Professional Documents
Culture Documents
Tinh Xilanh Nang Ha Cabin
Tinh Xilanh Nang Ha Cabin
II - TÍNH TOÁN
1. Tính lực cắt dao
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
Hệ số chuyển đổi giới hạn
1 k - TL 0.7
bền sang giới hạn cắt
2 Giới hạn bền của phôi sb N/mm2 - 320
3 Giới hạn cắt của phôi tmax N/mm2 k.sb 224
4 Diện tích mặt cắt ngang của t F mm2 - 650
5 Lực cắt P N F.tmax 145600
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Chiều dày tấm tôn hmax mm - 0.50
Khoảng cách từ đường lăn
2 H1 mm hmax+ (50 ~75) 50.5
đến bàn ép
Khoảng hở giữa bàn ép với
3 j mm chọn 10
lưỡi dao trên
4 Độ trùng dao s mm chọn 20
5 Độ hở đường lăn với dao dưới q mm chọn 20
6 Hành trình của lưỡi dao H mm H1 + j + s +q 100.50
7 Chiều dài của lưỡi dao L mm chọn 200
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Lực kẹp Q N (0.03 ~0.04).P 5824
2 Số lò xo để kẹp chặt phôi n - chọn 4
3 Lực kẹp của mỗi lò xo Flx N Q/n 1456
4 Giới hạn bền của lò xo sb N/mm2 chọn 1600
5 Ứng suất của lò xo t N/mm 2
0.3.sb 480
6 Tỉ số đường kính c D/d chọn 7
7 Hệ số đàn hồi của lò xo k - (4.c+2)/(4.c-3) 1.2
8 Đường kính lò xo dmin mm 1,6.((k.Flx.c)/t)0.5 8.076435
9 d mm chọn 11
10 Đường kính trung bình của lò Dtb mm d.c 77
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Lực lò xo lớn nhất Fmax N Flx 1456
2 Lực lò xo nhỏ nhất Fmin N chọn 0
3 Biến dạng của lò xo x mm H-q 80.50
4 Mô đun đàn hồi trượt G N/mm2 chọn 80000
5 Số vòng là việc của lò xo n - (x.G.d)/(8.c3.(Fmax-Fmin)) 17.73099
6 n - chọn 19
7 Tổng số vòng của lò xo n0 - n + (1.5 ~ 2) 21
Chiều cao của lò xo khi các
8 Hs mm (n0 - 1).d 220
vòng sít nhau
Độ hở giữa các vòng lò xo
9 dmin mm 0,1.d 1.1
khi chịu lực cắt lớn nhất
10 d mm chọn 1.5
Bước của lò xo khi chưa chịu
11 t mm d + (x/n) + d 17
tải
Chiều cao ban đầu khi chưa
12 H0 mm H + n(t-d) 209.5
chịu tải
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Tỷ số f - H0/D 2.72
f <3 Thỏa
2 Ứng suất xoắn cho phép t N/mm2 (8.k.Flx.c)/(p.d2) 257.39
[tmax] N/mm2 chọn 480
t < [ tmax ] Thỏa
II - TÍNH TOÁN
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Chu vi của lỗ dập L mm chọn 100
2 Hệ số tính chất của vật liệu k - 1.1 ~ 1.3 1.2
3 chiều dày vật liệu dập s mm chọn 2.5
4 Trở lực căt của vật liệu sc N/mm2 chọn 360
5 Lực đột lỗ cần thiết F N k.sc.s.L 108000
II - TÍNH TOÁN
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
Độ dày của lớp dầu giảm
1 h1 mm chọn 30
chấn cho piston đi lên
Độ dày của lớp dầu giảm
2 h2 mm chọn 30
chấn cho piston đi xuống
3 Tổng hành trình của mũi dao H1 mm H+a 180
4 Chiều dày của piston c mm chọn 80
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Số xylanh thủy lực công tác nxylanh - chọn 3
Lực cần thiết mà cả hệ piston
2 P N Pc + Pmax 517747
xylanh cần
3 Lực tác động lên mỗi xylanh Pci-xylanh N P/nxylanh 172582.3
2.3 Lực cần thiêt để thắng phụ tải tác động lên xylanh
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Hiệu suất cơ khi hck - chọn 0.95
Lực cần thiết để xylanh
2 Pct- xylanh N Pci-xylanh/hck 181665.6
thắng phụ tải
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Tiết diện làm việc của piston F mm2 Pct-xylanh/Pxl 19832.49
2 Đường kính trong của xylanh Dmin mm (4F/p)0.5 158.9072
3 Chọn đường kính tiêu chuẩn D mm chọn 160
4 Hệ số K - [1] 0.5
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
Vận tốc đầu dao ở hành trình
1 Vc mm/s chọn 50
cắt
Lưu lượng làm việc của
2 Qxl mm3/s F.Vc 991624.5
xylanh
lít/phút 59.50
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
Lượng bổ sung chiều dày
1 c mm [1] 1
xylanh
2 Hệ số theo hệ số an toàn m - [1] 0.05
Chiều dày nhỏ nhất của
3 tmin mm m.D+c 9
xylanh
4 Chiều dày xylanh t mm chọn 10
5 Hệ số phụ thuộc dạng đáy k - [1] 0.3
6 Đường kính đáy xylanh d mm D+2t 180
Giới hạn bền của vật liêu làm
7 sb KG/cm2 - 58
xylanh (C45)
Hệ số độ bền của mối hàn
8 h - - 0.9
với thép
Ứng suất cho phép trên thành
9 sCF KG/cm2 17.4
xylanh
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Công suất cắt của máy N W P.v 25887.35
kW 25.88735
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
Lưu lượng cần thiết cấp cho
1 Q lít/phút Qxl.nxylanh 178.4924
hệ thống
2 Lưu lượng bơm dầu Qb lít/phút chọn 200
3 Áp suất của bơm dầu Pb bar chọn 100
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Trọng lượng riêng của dầu g kg/m3 chọn
Độ chênh lệch áp suất trong
2 Dp KG/cm3
van
3 Lưu lượng tối đa qua van Q lít/ phút
4 Vận tốc chất lỏng qua van v m/s chọn
Bán kính thủy lực của mặt
5 r mm d/2
cắt dòng chảy
6 Góc của van a chọn
7 Hệ số Re Re 4.r.v/u
8 Hệ số lưu lượng m - 0,126.Re
dd
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
Số đúng
1.5
2.5 D
4
1.5
ADFQWERTYUIOPASSSS
1.5
[1] Truyền động dầu ép trong máy cắt kim loại (Nguyễn Ngọc Cẩn)
TÍNH TOÁN XY LANH THỦY LỰC
Vc: vận tốc đầu dao khi ở hành trình cắt.Do lực cắt P = 517747 (N) <
20(MN)
nên Vct =( 5 ~ 100) mm/s
qưertyuioopas
qưertyuiopasdd
STT Hạng mục chính Ký hiệu Đơn vị Công thức tính Kết quả
1 Công suất cắt của máy N W P.v 25887.35
kW 25.88735
1 Hiệu suất bơm m - chọn 0.8
Công suất động cơ cần thiết
2 Nct kW N/m 32.35919
cần thiết
3 Công suất động cơ Nđc kW chọn 40