Professional Documents
Culture Documents
NLKT-Chuong 5
NLKT-Chuong 5
NLKT-Chuong 5
Trị giá Trị giá mua Chi phí trực tiếp Thuế NK,
mua của = trên hoá + phát sinh trong + thuế TTĐB
HH,VT đơn khâu mua (nếu có)
5.1.3. Trình tự tính giá
Bước 1: Tổng hợp chi phí thực tế cấu thành nên giá
tài sản theo đúng nội dung
CF SXC 600
19
Bước 2: Phân bổ các khoản chi phí chung cho từng
đối tượng tính giá
dùng phân bổ
20
Bước 3: Xác định trị giá sản phẩm làm dở cuối kỳ
+ Xác định theo chi phí NVL trực tiếp ( hoặc NVL chính)
+ Xác định theo PP ước lượng hoàn thành tương đương
+ Xác định theo PP định mức
21
Bước 4: Xác định giá trị tài sản
22
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.1. Kế toán quá trình cung cấp
5.2.1.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Ủy nhiệm chi
- Giấy báo nợ của ngân hàng
- Phiếu nhập kho
- ......
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.1. Kế toán quá trình cung cấp
5.2.1.2. Tài khoản sử dụng
* Nhóm tài khoản hàng tồn kho
- Tài khoản 156: "Hàng hoá"
TK 156 này dùng để phản ánh giá trị hiện có và
tình hình biến động của các loại hàng hoá trong kho
của DN
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.1. Kế toán quá trình cung cấp
Kết cấu TK 156
N TK 156 C
TK152,153,156…
TK111,112, 141,331
TK133
TK151
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
5.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Phiếu chi, ủy nhiệm chi, giấy báo nợ của ngân
hàng
- Bảng tính và phân bổ CCDC
- Bảng tính và phân bổ KH TSCĐ
- Hóa đơn GTGT
......
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
5.2.2.2. Tài khoản sử dụng
- Dùng để tập hợp NVL sử dụng trực tiếp cho họat động SX
trong kỳ.
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
Kết cấu TK 621
Nợ TK621 Có
- Trị giá NVL xuất dùng trực - Cuối kỳ, k/c toàn bộ CPNVLtt
tiếp cho HĐSX trong kỳ vào TK 154 để tính ZSP
X
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
* Tài khoản 622: "Chi phí nhân công trực tiếp"
- Dùng để tập hợp CP về tiền công, tiền lương, và các khoản trích
theo lương của công nhân trực tiếp SX.
+ Tiền công, tiền lương
+ Các khoản trích theo lương
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
Kết cấu TK 622
Nợ TK622 Có
X
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
* Tài khoản 627: "Chi phí sản xuất chung"
- TK 627 dùng để tập hợp những CP cần thiết còn lại, phát
sinh trong phạm vi PX, BPSX, để SX ra SP hoặc cung cấp dịch vụ.
- Các khoản CPSXC gồm: Chi phí nhân viên quản lý phân
xưởng, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí
dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
Kết cấu TK 627
Nợ TK627 Có
- Tập hợp CPSXC phát sinh - Cuối kỳ, K/c CPSXC sang
trong kỳ. tài khoản 154 để tính ZSP
X
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
* Tài khoản 154: "CPSX kinh doanh dở dang"
- Tài khoản 154 dùng để tổng hợp CPSX, phản ánh giá
thành và giá trị SPDD cuối kỳ.
- Kết cấu
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.2. Kế toán quá trình sản xuất
Kết cấu TK 154
N TK 154 C
SDĐK: CPSPDD cuối kỳ
TK 622
TK 334, 338 TK 155, 632
TK 627
TK 334,338,153,214,331, 111, 112
TK 133
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.3. Kế toán quá trình bán hàng
5.2.3.1. Chứng từ sử dụng
- HĐ GTGT (HĐ bán hàng)
- PXK
- Phiếu thu
- Giấy báo có ngân hàng
…..
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.3. Kế toán quá trình bán hàng
5.2.3.2. Tài khoản sử dụng
* Tài khoản 511 "DT bán hàng và cung cấp dịch vụ"
- ND phản ánh DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
phát sinh trong kỳ kế toán của DN
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.3. Kế toán quá trình bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Chiết khấu thương mại
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.3. Kế toán quá trình bán hàng
Kết cấu TK 511
Nợ TK 511 Có
- Các khoản giảm trừ doanh - Tổng doanh thu bán hàng
thu kết chuyển cuối kỳ. thực tế phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần
bán hàng trong kỳ
Nợ TK 632 Có
- Tập hợp GV hàng bán, thành - Kết chuyển giá vốn hàng bán
phẩm đã bán hàngtrong kỳ trong kỳ sang tài khoản 911
X
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.3. Kế toán quá trình bán hàng
Nợ TK 131 Có
SDĐK: số tiền phải thu SDĐK: số tiền KH ứng
TK3331
TK 521
Khấu trừ thuế GTGT cuối kỳ
TK 133 TK 3331
TK 111, 112
5.2. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong DN
5.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
Chi phí bán hàng (CPBH) là các khoản chi phí liên quan
trực tiếp đến quá trình bán hàngsản phẩm, hàng hoá, dịch vụ của
doanh nghiệp,....
Chi phí quản lý doanh nghiệp (CPQLDN) là các khoản chi
phí liên quan đến tổ chức quản lý điều hành hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
5.2. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong DN
5.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
5.2.4.1. Chứng từ sử dụng
- Bảng tính và phân bổ lương
- Phiếu xuất kho
- HĐGTGT
- Bảng tính và phân bổ KH TSCĐ
- Phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng
- ......
5.2. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong DN
5.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
5.2.4.2. Tài khoản sử dụng
• TK 641 - Chi phí bán hàng
Tài khoản 641 phản ánh các CP thực tế phát sinh trong
quá trình bán hàng hàng hoá, sản phẩm trong kỳ kế toán
• TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 phản ánh các CP chung liên quan đến quản
lý điều hành hoạt động của cả doanh nghiệp trong kỳ kế toán
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.4. Kế toán CP bán hàng và CP quản lý DN
Kết cấu TK 641, 642
Nợ TK 641, 642 Có
X
Trình tự kế toán
TK 334, 338 TK 641, 642
TK 111, 112, 152
TK 152
TK 153
TK 242
TK 911
TK 214
TK 133
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.5. Kế toán xác định kết quả HĐSXKD
Kết quả Doanh thu Giá vốn Chi phí Chi phí
hoạt động = bán hàng - hàng - bán - quản lý
SXKD thuần bán hàng DN
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.5. Kế toán xác định kết quả HĐSXKD
5.2.5.1 Chứng từ
Khi xác định kết quả kinhdoanh kế toán chủ yếu sử dụng các
chứng từ tự lập, phiếu kế toán
5.2.5.2 Tài khoản sử dụng
* TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 911 xác định và phản ánh kết quả hoạt động
SXKD và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong kỳ kế toán
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.5. Kế toán xác định kết quả HĐSXKD
* TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tài khoản 421 được sử dụng để phản ánh kết quả HĐKD
(lãi hoặc lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân
chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ
Kết cấu
5.2. Kế toán các quá trình KD chủ yếu trong DN
5.2.5. Kế toán xác định kết quả HĐSXKD
* TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tài khoản 8211 phản ánh CP thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành phát sinh trong năm của DN, làm căn cứ xác định
LNST của doanh nghiệp trong năm tài chính
Trình tự kế toán
TK 911
TK 8211
TK 3334
TK 421