BÀI 5 - 한국 사람과 떡

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

BÀI 5

Người Hàn Quốc và bánh gạo


(한국 사람과 떡)
- 전통 (n) : truyền thống
- 옛날 (n) : ngày xưa
- 특별하다 (a) : đặc biệt
- 나누다 (v) : phân chia, chia sẻ
- 잔치 (n) : bữa tiệc
- 떡국 (n) : tteokguk, canh bánh gạo
- 송편 (n) : songpyeon,
bánh gạo hấp trên lá thông
- 이사 (n) : sự chuyển nhà
- 이웃 사람 (n) : người hàng xóm
- 제사를 지내다(v) : cúng tế, cúng giỗ
- 붉다 (a) : đỏ, đỏ tươi
- 간식 (n) : món ăn phụ, đồ ăn nhẹ,
đồ ăn vặt
V/A + 기 때문에 ~ : Vì… nên…

- Diễn tả nội dung vế trước là nguyên nhân của vế sau.


(Vế sau không sử dụng câu mệnh lệnh hoặc câu đề nghị.)
VD: 스마트폰이 비싸기 때문에 살 수 없어요.

- Có thể sử dụng với thì quá khứ.


VD: 열심히 공부했기 때문에 시험을 잘 볼 거예요.
V + 은/ㄴ 지 + thời gian + 되다/지나다/넘다 :
làm điều gì đó được bao lâu
- Có nghĩa là đã bao lâu kể từ khi làm một việc gì đó.
- 되다: trở nên, trở thành.
- 지나다, 넘다 (trôi qua, vượt qua): thỉnh thoảng cũng
được sử dụng.
VD: - 한국어를 공부한지 얼마나 되었어요?
- 한국어를 공부한지 1년 되었어요.
- 그 사람하고 싸운 지 2주 넘었어요.
- 그 친구하고 연락을 안 한 지 3년 지났어요.
V/A + 을/ㄹ 때 ~ : khi, lúc, hồi
N+때~
- Diễn tả thời điểm khi xảy ra hành động hoặc trạng thái nào đó.
- Động từ, tính từ có phụ âm cuối: + 을 때
VD: 먹다 → 먹을 때
→ 밥을 먹을 때 전화가 왔어요.
- Động từ, tính từ không có phụ âm cuối: + ㄹ 때
VD: 가다 → 갈 때
→ 여행을 갈 때 사진을 많이 찍어요.
- N + 때 ~: 방학 때 고향에 갈 거예요.
V/A + (으)면 ~ : Nếu…thì… / Khi, lúc…

- Diễn tả sự việc, tình huống chưa xảy ra. Vế thứ nhất là


điều kiện, vế thứ hai là kết quả.
- Động từ/tính từ có phụ âm cuối: + 으면
VD: 우리 동생은 고기를 많이 먹으면 배가 아파요.
- Động từ/tính từ không có phụ âm cuối: + 면
VD: 비가 오면 집에 있을 거예요.
- “………” 하고 말하다/생각하다/...
- “………” 라고 말하다/생각하다/...
- Câu trích dẫn trực tiếp.
- Cấu trúc này dùng để trích dẫn lời của một người nào đó
một cách nguyên văn mà không phải biến đổi về động từ
hoặc tính từ.
VD: “내일 학교에 갈 거예요.” 하고 말했어요.
선생님은 우리에게 “열심히 공부하세요.” 라고 말했어요.
V/A+을/ㄹ 수 있다/없다: có thể/không thể
- Kết hợp sau động từ hoặc tính từ.
- Diễn tả việc có thể/không thể làm điều gì đó (kết hợp với
động từ).
VD: 오토바이를 탈 수 있습니다.
매운 탕을 먹을 수 없습니다.
- Diễn tả một sự việc nào đó có/không có khả năng xảy ra
(kết hợp với động từ, tính từ).
VD: 길이 막혀서 조금 늦을 수 있습니다.
1. 떡은 한국 전통 음식 중의 하나입니다.
(Bánh gạo là một trong số những món ăn truyền thống
của Hàn Quốc.)
2. 한국 사람들은 옛날부터 떡을 먹었습니다.
(Người Hàn Quốc đã ăn bánh gạo từ ngày xưa.)
3. 한국 사람들은 떡을 좋아하기 때문에 특별한 날에는
떡을 나눠 먹습니다.
(Vì người Hàn Quốc thích bánh gạo nên họ chia sẻ bánh
gạo vào những ngày đặc biệt.)
4. 아기가 태어난 지 100일이 됐을 때와 1년이 됐을 때,
그리고 60번째 생일에 큰 잔치를 합니다.
(Họ tổ chức tiệc lớn khi đứa trẻ sinh ra được 100 ngày,
khi được một năm và vào dịp sinh nhật lần thứ 60.)

5. 이렇게 큰 잔치를 할 때마다 떡을 먹습니다.


(Họ ăn bánh gạo mỗi khi tổ chức tiệc lớn như thế này.)
6. 해마다 설날에는 흰떡으로 만든 떡국을 먹고 추석에는
송편을 만들어서 같이 먹습니다.
(Mỗi năm, vào ngày tết, họ ăn canh bánh gạo được làm
bằng bánh gạo trắng và vào ngày Trung thu, họ làm bánh
songpyeon rồi ăn cùng nhau.)

7. 결혼식 날에도 떡을 준비하고 이사한 날에도 이웃


사람들과 떡을 나눠 먹습니다.
(Vào ngày kết hôn, họ cũng chuẩn bị bánh gạo và vào
ngày chuyển nhà, họ cũng chia sẻ bánh gạo với hàng xóm.)
8. 제사를 지낼 때에도 떡을 준비합니다.
(Vào ngày cúng giỗ, họ cũng chuẩn bị bánh gạo.)
9. 한국에서는 “붉은 떡을 먹으면 나쁜 일이 생기지
않을 거예요.” 하고 생각합니다.
(Ở Hàn Quốc, người ta nghĩ rằng “Nếu ăn bánh gạo đỏ
thì sẽ không có điều xấu xảy ra.”)
10. 그래서 잔치를 할 때나 이사를 했을 때 붉은 떡을
먹습니다.
(Vì vậy, khi tổ chức tiệc hoặc khi chuyển nhà, họ đều ăn
bánh gạo đỏ.)
11. 떡은 건강에 좋고 맛있어서 아침이나 간식으로
먹는 사람들이 많습니다.
(Bánh gạo tốt cho sức khỏe và thơm ngon nên có nhiều
người ăn như bữa sáng hoặc bữa phụ/món ăn nhẹ.)

12. 그래서 떡으로 만드는 음식도 여러 가지가


있습니다.
(Vì vậy, cũng có nhiều món ăn được làm bằng bánh
gạo.)
13. 떡으로 떡국, 떡볶이, 떡라면, 떡피자 같은 음식을
만들 수 있습니다.
(Người ta có thể chế biến các món ăn bằng bánh gạo
như canh bánh gạo, bánh gạo cay, mì ăn liền bánh gạo,
pizza bánh gạo.)

14. 여러분도 한국에 있을 때 떡을 많이 드셔 보세요.


(Các bạn hãy dùng thử nhiều bánh gạo khi ở Hàn Quốc
nhé.)
어휘 연습

특별한

나눠

이사

옛날
어휘 연습
질문
한국 사람들은 특별한 날에 떡을 나눠 먹습니다.

한국 사람들은 “붉은 떡을 먹으면 나쁜 일이 생기지 많을 거예요.”


하고 생각해서 잔치를 할 때나 이사를 했을 때 붉은 떡을 먹습니다.

O
X
O
X

You might also like