Professional Documents
Culture Documents
Bai On So 11
Bai On So 11
Câu 1: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L 4 H và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 10 pF đến
360 pF . Lấy 2 10 , dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng
A. từ 120 m đến 720 m. B. từ 48 m đến 192 m. C. từ 12 m đến 72 m. D. từ 4,8 m đến 19,2 m.
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng
của con lắc lò xo là
kx kx 2
A. Wt B. Wt kx 2 C. Wt D. Wt kx
2 2
Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 1 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm
Câu 4: Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất rắn, lỏng, khí. C. Chất lỏng và chất khí. D. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 5: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u 2cos(4t x) (t: giây; x: cm). Bước sóng có giá trị là
A. π cm. B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 6: Cho hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây AB như hình sau. Hai điểm M và N dao động
A. Vuông pha. B. Cùng pha. C. Lệch pha π/3. D. Ngược pha.
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng rôto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800
vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng
A. 40 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì
cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. Lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. B. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
C. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 9: Đặt 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng phương với phương trình u1 u2 2cos(20t) cm. Tốc độ truyền sóng
trong môi trường là 60 cm/s. Trên đoạn thẳng S 1S2, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại và cực tiểu liên tiếp nhau là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 1,5 cm. D. 3 cm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy qua cuộn cảm L có biểu thức là
U 2 U U
A. I B. I C. I UL D. I
L L 2 L
Câu 11: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ pin là
A. 9 V. B. 4,5 V. C. 3 V. D. 1 V.
Câu 12: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là
A. Trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật dao động. B. Lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động. D. Lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 30
Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 50 V. B. 60 V. C. 80 V. D. 100 V.
Câu 14: (Vectơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động cùng pha. B. Dao động cùng tần số. C. Dao động vuông phương. D. Dao động vuông pha.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử sau mắc nối tiếp: R = 50
1 104
Ω, cuộn dây thuần cảm L (H) và tụ điện C (F) . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 1 A thì
2
điện áp tức thời trên cuộn cảm có độ lớn
A. 50 2V. B. 100V. C. 50V. D. 50 3V.
Câu 16: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo
A. Điện áp xoay chiều. B. Cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Công suất tiêu thụ điện năng. D. Điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
trí có li độ góc 0,05 rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
Giáo viên: Nguyễn Quang Hùng - ĐT: 0907400268
A. 15,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 2,7 cm/s D. 1,6 cm/s
Câu 48: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. u R trễ pha so với uC B. u R sớm pha so với uL C. uC ngược pha so với u L D. u L trễ pha so với uC
2 2 2
Câu 49: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 μm. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu. Biết chiết suất của
4
nước đối với ánh sáng đỏ là .
3
A. 0,632μm. B. 0,546μm. C. 0,445μm. D. 0,562μm.
Câu 50: Khoảng vân là
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
Câu 51: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu khối lượng bằng 200 g thì chu
kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng bằng
A. 50 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 200 g.
Câu 52: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 2π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 53: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại
lực F 5cos 20 t( N ) . Chu kì dao động của vật là
A. 0,25s. B. 0,1s. C. 0,2s. D. 0,4s.
Câu 54: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật
hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm / s theo phương thẳng đứng
từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 10 m / s , 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển
2 2
50 3
A. 50 Ω. B. . C. 50 3. D. 100 3.
3
Giáo viên: Nguyễn Quang Hùng - ĐT: 0907400268