Professional Documents
Culture Documents
KTĐN LTXS Nhap Dechuan
KTĐN LTXS Nhap Dechuan
KTĐN LTXS Nhap Dechuan
Câu 1: Tính xác suất trời mưa cả hai ngày thứ bảy và chủ nhật trong tuần.
A. 0.492 B. 0.531 C. 0.645 D. 0.366 E. 0.615
Câu 2: Tính xác suất trời mưa đúng một ngày thứ bảy hoặc chủ nhật của tuần.
A. 0.366 B. 0.531 C. 0.645 D. 0.492 E. 0.615
Câu 3: Tính xác suất trời mưa vào chủ nhật biết rằng ngày thứ bảy trời không mưa.
A. 0.645 B. 0.492 C. 0.531 D. 0.366 E. 0.615
Câu 4: Tính xác suất có ba chuyên gia kết luận đó là rượu A và một chuyên gia kết luận đó là
rượu B.
A. 0.1024 B. 0.4096 C. 0.4352 D. 0.8000 E. 0.0256
Câu 5: Giả sử có ba chuyên gia kết luận đó là rượu A và một chuyên gia kết luận đó là rượu
B. Tính xác suất đó là chai rượu loại
A. A. 0.8000 B. 0.4096 C. 0.4352 D. 0.1024 E. 0.0256
( )
Câu 6: Tính cov X ,Y = EXY − EXEY
A. 0.56 B. 0.0 C. 144.2 D. 6.25 E. 18.83
(
Câu 7: Tính E Y | X = 5 )
A. 6.25 B. 0.56 C. 0.0 D. 144.2 E. 18.83
Câu 8: Tính σ2X −3Y = Var (2X − 3Y )
A. 18.83 B. 0.56 C. 0.0 D. 144.2 E. 6.25
Câu 9: Tính tỷ lệ màn hình phải thay mới bóng đèn backlight.
A. 7.6614 × 10−3 B. 0.153228 C. 7.247 × 10−1 D. 5.37 × 10−2
E. 7.614 × 10−2
Câu 10: Trong một mẫu ngẫu nhiên 2.000 màn hình LCD loại này, có thể kỳ vọng bao nhiêu
màn hình không phải thay mới bóng đèn?
A. 15.3228 B. 306.5 C. 10.74 D. 14.494 E. 21
Câu 11: Lấy một mẫu ngẫu nhiên 2.000 màn hình LCD. Tính xác suất số màn hình phải thay
mới bóng đèn là từ 10 đến 18 cái (sử dụng phân phối chuẩn để tính xấp xỉ).
A. 7.247 × 10−1 B. 0.153228 C. 7.6614 × 10−3 D. 5.37 × 10−2
E. 7.614 × 10−2
Câu 12: Trong một nghiên cứu thuộc về y học đối với 375 bệnh nhân có mức cô-lét-xtê-ron
trong máu cao. Những người này được điều trị bằng một loại thuốc để giảm mức cô-lét-xtê-
ron, người ta theo dõi thì thấy rằng có 12 bệnh nhân phàn nàn chân bị chuột rút khi đang ngủ.
Nếu thuốc được tiến hành điều trị cho 85,000 bệnh nhân, thì khoảng tin cậy 95% cho số bệnh
nhân sẽ trải qua cơn đau chuột rút là bao nhiêu
A. 2720 ± 1271 B. 2720 ± 1514 C. 2720 ± 1724 D. 2720 ± 1990 E. 2720 ± 2044
Câu 13: Hãy ước lượng khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậy 90% cho chiều cao trung bình
của sinh viên trường này.
A. 1.685 ± 0.0327 B. _ C. _ D. _
E. _
Câu 14: Có người đưa ra một khoảng tin cậy cho chiều cao trung bình của sinh viên trường
này là (1.6337,1.7363) m. Hỏi người đó dùng độ tin cậy bằng bao nhiêu?
A. 99% B. 97% C. 95% D. 90% E. 80%
Trang 2/3 - Mã đề thi DMXSTK
Câu 15: Có người cho rằng chiều cao trung bình của sinh viên trường cao đẳng thể dục thể
thao chưa đạt tới 1.6m. Hãy xây dựng cặp giả thuyết để kiểm định ý kiến này.
⎧
⎪ H 0 : μ ≥ 1.6 ⎧⎪H : μ < 1.6 ⎧
⎪ H 0 : μ ≤ 1.6 ⎧
⎪H 0 : μ = 1.6
⎪
A. ⎨ B. ⎨⎪ 0 ⎪
C. ⎨ D. ⎪
⎨
⎪
⎪ H 1 : μ < 1.6 ⎪⎪H 1 : μ ≥ 1.6 ⎪
⎪ H 1 : μ > 1.6 ⎪
⎪H : μ ≠ 1.6
⎩ ⎩ ⎩ ⎩ 1
⎧
⎪H 0 : μ > 1.6
E. ⎪
⎨
⎪
⎪H : μ ≤ 1.6
⎩ 1
Câu 16: Giả sử giả thuyết H 0 đúng, hãy tính giá trị kiểm định
A. z = 4.27 B. _ C. _ D. _ E. _
Câu 17: Với mức ý nghĩa 5% chỉ ra miền bác bỏ; và kết luận
A. (−∞, −1.6449) ; bác bỏ ý kiến chiều cao trung bình nhỏ hơn 1.6m.
B. _
C. _
D. _
E. _
Câu 18: Hãy xây dựng khoảng tin cậy 95% cho trọng lượng trung bình của những con bò
Heroford cùng chiều dài này, cho biết trọng lượng của những con bò này tuân theo quy luật
chuẩn
A. 452 ± 19.092 B. _ C. _ D. _
E. _
Câu 19: Cần điều tra mẫu với kích thước bao nhiêu để có độ chính xác bằng 2 kg (Cho biết
rằng mẫu cần điều tra chắc chắn lớn hơn 30).
A. 139 B. _ C. _ D. _ E. _
Câu 20: Người ta đo huyết áp tâm thu của 25 nhân viên được chọn ngẫu nhiên trong một công
ty. Khoảng tin cậy 95% của huyết áp tâm thu là (122,138) mmHg. Phát biểu nào dưới đây là
cách hiểu đúng về khoảng tin cậy thu được.
A. Có 95% số nhân viên trong mẫu điều tra có huyết áp tâm thu nằm trong khoảng
(122,138) mmHg.
B. Có 95% số nhân viên trong công ty có huyết áp tâm thu nằm trong khoảng (122,138)
mmHg.
C. Huyết áp tâm thu trung bình của nhân viên trong công ty nằm trong khoảng (122,138)
mmHg với xác suất 95%.
D. Nếu thực hiện lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ 25 phần tử nhiều lần và ghi lại các khoảng tin cậy
95%, thì trong số các khoảng tin cậy thu được có 95% khoảng tin cậy là chứa huyết áp tâm
thu trung bình của nhân viên trong công ty.
E. Xác suất để trung bình mẫu nhận giá trị trong khoảng từ 122mmHg đến 138mmHg bằng
0.95
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------