KTĐN LTXS Nhap Dechuan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

_

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


BM TOÁN THỐNG KÊ MÔN Đề mẫu xstk
Thời gia: 75 phút;
(20 câu hỏi trắc nghiệm)
Mã đề thi
DMXSTK
Họ, tên thí sinh:................................................ MSSV:.....................
U
Chọn đáp án đúng và tích vào phiếu trả lời như hướng dẫn.
* Hướng dẫn đaùnh daáu cheùo (X)
Choïn B 0 A B C D
Boû B, choïn D 0 A B C D
Boû D, choïn laïi B 0 A B C D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
E

Giả thiết chung cho câu 1 đến 3


Vào những tháng 9, 10, 11, 12 của năm; người ta thống kê lại và thấy: xác suất trời mưa
vào ngày thứ bảy là 0.6; xác suất trời mưa vào ngày chủ nhật là 0.75. Nếu ngày thứ bảy trời
mưa thì xác suất ngày chủ nhật trời sẽ mưa là 0.82.

Câu 1: Tính xác suất trời mưa cả hai ngày thứ bảy và chủ nhật trong tuần.
A. 0.492 B. 0.531 C. 0.645 D. 0.366 E. 0.615
Câu 2: Tính xác suất trời mưa đúng một ngày thứ bảy hoặc chủ nhật của tuần.
A. 0.366 B. 0.531 C. 0.645 D. 0.492 E. 0.615
Câu 3: Tính xác suất trời mưa vào chủ nhật biết rằng ngày thứ bảy trời không mưa.
A. 0.645 B. 0.492 C. 0.531 D. 0.366 E. 0.615

Giả thiết chung cho câu 4 đến 5


Có 5 chai rượu vang có bề ngoài giống hệt nhau, trong đó chỉ có một chai rượu hảo hạng
(loại A) còn lại là loại B. Người ta nhờ đến 4 chuyên gia thử rượu vang. Giả sử khả năng kết
luận đúng loại rượu của các chuyên gia này là như nhau và bằng 0.8. Lấy ngẫu nhiên một chai
rượu trong số đó và cho các chuyên gia uống thử.

Câu 4: Tính xác suất có ba chuyên gia kết luận đó là rượu A và một chuyên gia kết luận đó là
rượu B.
A. 0.1024 B. 0.4096 C. 0.4352 D. 0.8000 E. 0.0256
Câu 5: Giả sử có ba chuyên gia kết luận đó là rượu A và một chuyên gia kết luận đó là rượu
B. Tính xác suất đó là chai rượu loại
A. A. 0.8000 B. 0.4096 C. 0.4352 D. 0.1024 E. 0.0256

Giả thiết chung cho câu 6 đến 8


Biến X ngẫu nhiên nhận một trong hai giá trị, 5 và 25. Biến Y ngẫu nhiên nhận một trong
ba giá trị, 6, 8, and 10. Cho biết các xác suất dưới đây:
Trang 1/3 - Mã đề thi DMXSTK
P (X = 5) = 0.3; P (Y = 8) = 0.24; P (X = 25 ∩ Y = 6) = 0.33;
P (X = 5 ∩Y = 10) = 0.08; P (Y = 8 | X = 5) = 0.2

( )
Câu 6: Tính cov X ,Y = EXY − EXEY
A. 0.56 B. 0.0 C. 144.2 D. 6.25 E. 18.83
(
Câu 7: Tính E Y | X = 5 )
A. 6.25 B. 0.56 C. 0.0 D. 144.2 E. 18.83
Câu 8: Tính σ2X −3Y = Var (2X − 3Y )
A. 18.83 B. 0.56 C. 0.0 D. 144.2 E. 6.25

Giả thiết chung cho câu 9 đến 11


Cho biết tuổi thọ của bóng đèn backlight trong màn hình LCD (do công ty Sonic sản xuất)
⎛ 2 ⎞
tuân theo quy luật chuẩn N ⎜⎜60.000h, (17.520) h ⎟⎟ . Công ty sẽ thay mới bóng đèn cho khách
⎝ ⎠
hàng nếu bóng đèn bị hỏng trước 2 năm tính từ thời điểm mua(mỗi năm gồm 365 ngày).

Câu 9: Tính tỷ lệ màn hình phải thay mới bóng đèn backlight.
A. 7.6614 × 10−3 B. 0.153228 C. 7.247 × 10−1 D. 5.37 × 10−2
E. 7.614 × 10−2
Câu 10: Trong một mẫu ngẫu nhiên 2.000 màn hình LCD loại này, có thể kỳ vọng bao nhiêu
màn hình không phải thay mới bóng đèn?
A. 15.3228 B. 306.5 C. 10.74 D. 14.494 E. 21
Câu 11: Lấy một mẫu ngẫu nhiên 2.000 màn hình LCD. Tính xác suất số màn hình phải thay
mới bóng đèn là từ 10 đến 18 cái (sử dụng phân phối chuẩn để tính xấp xỉ).
A. 7.247 × 10−1 B. 0.153228 C. 7.6614 × 10−3 D. 5.37 × 10−2
E. 7.614 × 10−2
Câu 12: Trong một nghiên cứu thuộc về y học đối với 375 bệnh nhân có mức cô-lét-xtê-ron
trong máu cao. Những người này được điều trị bằng một loại thuốc để giảm mức cô-lét-xtê-
ron, người ta theo dõi thì thấy rằng có 12 bệnh nhân phàn nàn chân bị chuột rút khi đang ngủ.
Nếu thuốc được tiến hành điều trị cho 85,000 bệnh nhân, thì khoảng tin cậy 95% cho số bệnh
nhân sẽ trải qua cơn đau chuột rút là bao nhiêu
A. 2720 ± 1271 B. 2720 ± 1514 C. 2720 ± 1724 D. 2720 ± 1990 E. 2720 ± 2044

Giả thiết chung cho câu 13 đến 17


Khảo sát chiều cao của 80 sinh viên năm nhất được chọn ngẫu nhiên của trường cao đẳng
thể dục thể thao, dữ liệu được tóm tắt như sau: x = 1.685m và s = 0.178m .

Câu 13: Hãy ước lượng khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậy 90% cho chiều cao trung bình
của sinh viên trường này.
A. 1.685 ± 0.0327 B. _ C. _ D. _
E. _
Câu 14: Có người đưa ra một khoảng tin cậy cho chiều cao trung bình của sinh viên trường
này là (1.6337,1.7363) m. Hỏi người đó dùng độ tin cậy bằng bao nhiêu?
A. 99% B. 97% C. 95% D. 90% E. 80%
Trang 2/3 - Mã đề thi DMXSTK
Câu 15: Có người cho rằng chiều cao trung bình của sinh viên trường cao đẳng thể dục thể
thao chưa đạt tới 1.6m. Hãy xây dựng cặp giả thuyết để kiểm định ý kiến này.

⎪ H 0 : μ ≥ 1.6 ⎧⎪H : μ < 1.6 ⎧
⎪ H 0 : μ ≤ 1.6 ⎧
⎪H 0 : μ = 1.6

A. ⎨ B. ⎨⎪ 0 ⎪
C. ⎨ D. ⎪


⎪ H 1 : μ < 1.6 ⎪⎪H 1 : μ ≥ 1.6 ⎪
⎪ H 1 : μ > 1.6 ⎪
⎪H : μ ≠ 1.6
⎩ ⎩ ⎩ ⎩ 1

⎪H 0 : μ > 1.6
E. ⎪


⎪H : μ ≤ 1.6
⎩ 1
Câu 16: Giả sử giả thuyết H 0 đúng, hãy tính giá trị kiểm định
A. z = 4.27 B. _ C. _ D. _ E. _
Câu 17: Với mức ý nghĩa 5% chỉ ra miền bác bỏ; và kết luận
A. (−∞, −1.6449) ; bác bỏ ý kiến chiều cao trung bình nhỏ hơn 1.6m.
B. _
C. _
D. _
E. _

Giả thiết chung cho câu 18 đến 19


Cân và ghi lại trọng lượng của 4 con bò Heroford cùng chiều dài được chọn ngẫu nhiên, và
dữ liệu được tóm tắt là: trọng lượng trung bình của mẫu là 452kg và độ lệch chuẩn của mẫu là
12 kg.

Câu 18: Hãy xây dựng khoảng tin cậy 95% cho trọng lượng trung bình của những con bò
Heroford cùng chiều dài này, cho biết trọng lượng của những con bò này tuân theo quy luật
chuẩn
A. 452 ± 19.092 B. _ C. _ D. _
E. _
Câu 19: Cần điều tra mẫu với kích thước bao nhiêu để có độ chính xác bằng 2 kg (Cho biết
rằng mẫu cần điều tra chắc chắn lớn hơn 30).
A. 139 B. _ C. _ D. _ E. _
Câu 20: Người ta đo huyết áp tâm thu của 25 nhân viên được chọn ngẫu nhiên trong một công
ty. Khoảng tin cậy 95% của huyết áp tâm thu là (122,138) mmHg. Phát biểu nào dưới đây là
cách hiểu đúng về khoảng tin cậy thu được.
A. Có 95% số nhân viên trong mẫu điều tra có huyết áp tâm thu nằm trong khoảng
(122,138) mmHg.
B. Có 95% số nhân viên trong công ty có huyết áp tâm thu nằm trong khoảng (122,138)
mmHg.
C. Huyết áp tâm thu trung bình của nhân viên trong công ty nằm trong khoảng (122,138)
mmHg với xác suất 95%.
D. Nếu thực hiện lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ 25 phần tử nhiều lần và ghi lại các khoảng tin cậy
95%, thì trong số các khoảng tin cậy thu được có 95% khoảng tin cậy là chứa huyết áp tâm
thu trung bình của nhân viên trong công ty.
E. Xác suất để trung bình mẫu nhận giá trị trong khoảng từ 122mmHg đến 138mmHg bằng
0.95
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi DMXSTK

You might also like