Professional Documents
Culture Documents
(Biophavn) Cau Hoi Tong Hop Hoa Duoc 1
(Biophavn) Cau Hoi Tong Hop Hoa Duoc 1
(Biophavn) Cau Hoi Tong Hop Hoa Duoc 1
#$1. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Những tạp chất nào sau đây có thể phát sinh trong
quá trình sản xuất và cả trong bảo quản acid acetylsalicylic
c. ethanol e. nước
#$2. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Muốn làm giảm độc tính 1 chất có nhân
thơm (như anilin) có thể gắn với nhân thơm ở vị trí para là các nhóm:
a. Aldehid b. Nitro
c. Halogen d. Hydroxyl
e. Carbonyl
#$3. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Hợp chất thiên nhiên nào sau đây là khuôn
mẫu trong nghiên cứu tổng hợp thuốc giảm đau gây ngủ
a. Quinin b. Cafein
c. Pilocarpin d. Cocain
e. Morphin
#$4. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Có những thuốc thử nào để giới hạn tạp
chất sắt trong thuốc
c. HgBr2 d. HgCl2/ KI
e. NaH2PO2/ HCl
#$6. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: DD thuốc phản ứng với kaliferocyanid tạo
thành cặn trắng ko tan trong các acid chứng tỏ sự có mặt của các ion?
a. NH4+ b. Fe3+
c. As 3+ d. Zn2+
e.Pb2+
#$7. Cơ chế tác dụng của EDTA giải phóng kim loại nặng
^8. Độ chính xác của cấu trúc 3D protein được thể hiện bằng thông số:
^9. Luật 5 Lipinski - các chất có hấp thu kém hoặc thấm kém là:
a- > 10 liên kết hydrogen donor, > 5 liên kết hydrogen acceptor, PLT > 500,
logP > 5
b- > 5 liên kết hydrogen donor, > 5 liên kết hydrogen acceptor, PLT > 500,
logP > 5
c- > 10 liên kết hydrogen acceptor, > 5 liên kết hydrogen donor, PLT > 500,
logP > 5
d- > 10 liên kết hydrogen donor, > 10 liên kết hydrogen acceptor, PLT > 500,
logP > 5
e- > 5 liên kết hydrogen acceptor, > 15 liên kết hydrogen donor, PLT > 500,
logP > 5
a-Cấu trúc tinh thể nhiễu xạ tia X b-Cấu trúc dung dịch nhiễu xạ tia
X
e-A, B và C đúng
b-Tính toán liều thuốc cần giảm cho bệnh nhân suy thận
^12. Nguồn nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa dược:
+13. Dung dịch thuốc phản ứng với acid Sulfosalicylic/ NH4OH cho màu đỏ thẫm
hoặc vàng chứng tỏ thuốc có tạp chất nào?
a. Fe (II)
b. Fe (III)
d. a, b đúng
+14. Dung môi nào thường được dung trong định lượng môi trường khan:
a. Benzen b. Cloroform
e. Methanol khan.
=16. Dùng thuốc thử nào sau đây để giới hạn tạp chất SO42-
a. BaCl2
b. Amoni oxalat
d. Acid sulfosalycilic
e. Acid thioacetid
#$4. Trị số Clearance creatinin thường được dùng đánh giá để chỉnh liều thuốc
d.>40ml/min
#$6. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Tên thuốc có mang kí hiệu ® có ý nghĩa
c. Nhãn hiệu hàng hóa đã được luật thương mại quốc tế bảo hộ
d. Kiểu dáng công nghiệp đã đăng kí bảo hộ ở cục sở hữu công nghiệp, Bộ
khoa học công nghệ VN
#$7. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Những tên thương mại nào sau đây cho biết hoạt
chất chính:
e. Austrapen
^8. Nhiễm trùng nào sau đây phải phối hợp kháng sinh :
1A 2A 3B 4D 5A 6C 7BD 8C
^9. Thể tích phân bố (VD) thường được ứng dụng để tính toán :
e- Khả năng thải trừ tất cả của thuốc khỏi cơ thể
^10. Diện tích dưới đường cong thường thường được sử dụng để tính toán :
e- Khả năng thải trừ tất cả của thuốc khỏi cơ thể
e. b và d đúng
e. b và d đúng
+13. Dùng chung kháng sinh nhóm cefalosporin và Sulfamid tăng độc tính trên:
a. Gan
b. Máu
c. Thận
d. Thần kinh
+14. Thuốc nào sau đây phải bảo quản trong điều kiện tránh ánh sáng vì dưới tác
động của ánh sáng dễ bị phân hủy thành chất độc:
a. Tetracyclin
b. Pyrimethamin
c. Proguanil
d. Primaquin
e. Quinin
+15. Thuốc ức chế men dehydrofolat Reductase làm giảm acid folic gây thiếu
máu hồng cầu khổng lồ:
a. Halofantrin
b. Primaquin
c. Mefloquin
e. Kháng sulfamid
=18. Trong các thuốc sau, thuốc nào định lượng bằng môi trường khan
a. DDS
b. Sulfanilamid
c. INH
d. Pyrazinamid
e. Clofazimin
=19. Thuốc chống chỉ định cho phư nữ có thai 3 tháng đầu
a. Sulfodoxin
b. Primaquin
c. Tetra
d. Fansida
e. Mefloquin
a. Clarithromycin
b. Tetra
c. Doxy
d. Clotetra
e. C & D
9D 10A 11A 12A 13D 14A 15E 16c 17a 18d/e? 19e 20a
BETA LACTAM
@1. Kháng sinh nhóm Penicillin tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh:
a. Ticarcillin và carbenicillin
b. Carpenicilin và piperacillin
c. Ticarcilin và mezolcillin
d. Carpenicillin và azolcilin
@2. Công thức phối hợp thích hợp để mở rộng phổ kháng khuẩn tiết beta-
lactamase gồm:
a. ampicilin và clavulanid
b. Amoxcilin và tazobactam
c. Amoxcilin và clavulanid
d. Amoxcilin và sulbactam
e. Ampicilin và sufatamicilin
@3. Tác dụng nguy hiểm nhất của penicilin:
a. suy thận
c. Shock phản vệ
e. c, d đúng
d. a, b đúng
e. a, c đúng
@5. Kháng sinh nhóm cephalosprin nào có tác dụng tương tự thuốc chống
nghiện rượu cần tránh dùng chung với rượu:
a. cefamadol
b. Cefoperazon
c. Cefotetan
d. Moxalactam
e. All đúng
@6. Bình luận nào hợp lý nhất về phối hợp giữa cefaloridin và kanamycin:
e. all đúng
@7. Penicilin kháng được acid dịch vi, do vậy có thể uống:
a. benzyl peniciilin
c. Phenoxymethyl penicillin
e. A, b, c đúng
1A 2C 3C 4D 5E 6A 7C
@8. Cấu trúc penam gồm hai nhân ngưng tụ với nhau:
a. Azetidin- 2- on va thiazolidin
b. Azetidin- 3- on va thiazolidin
c. Azetidin- 4- on va thiazolidin
d. Azetidin- 1- on va thiazolidin
a. penam b.azetidin-2 on
#$11. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể:
c. Dựa trên p/ứ khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa.
d. Dựa trên p/ứ oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử.
e. Dựa trên p/ứ oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
#$12. Kháng sinh nào sau đây có thể sử dụng bằng đường uống
a. Oxacillin b. Meticillin
c. Cloxacillin d. a và c đúng
e. b và c đúng
a. kháng sinh thuộc nhóm amino benzyl penicillin, chỉ dùng tiêm
c. kháng sinh thuộc nhóm amino benzyl penicillin, chỉ dùng uống
e. kháng sinh thuộc nhóm carboxy benzyl penicillin, chỉ dùng uống
#$14. Đặc điểm của phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ thứ nhất:
#$15. Cefpirom:
b. Có phổ kháng khuẩn cân bằng trên Gram (+) và Gram (-)
c. Phối hợp với các Cephalosporin cho phổ kháng khuẩn rộng
%17. Penicillin nhóm nào sau đây có tác dụng tốt trên tụ cầu tiết Penicillinase:
%18. Phối hợp thích hợp nhất giữa -lactamin và chất ức chế -lactamase:
e-Câu B và C đúng
a-Oxacillin b-Carbenicillin
c-Methicillin d-Amoxicillinss
e-Benzyl Penicillin
%20. Các phương pháp định lượng thường dùng cho các penicillin :
%21. Các thuốc cephalosporin thế hệ 3 nào sau đây dùng đường uống :
e- Ceftazidim
e- Cefuroxim được xem là tiền chất của các cephalosprin thế hệ sau
^+23. Aztreonam là:
d. b, c đúng
e. a, b đúng
^25. Cefpirom:
a. A. cephene
b. 7 ACA
c. 6 APA
d. Cephalosporin
MACROLID
!1. Tai biến nguy hiểm có thể gặp sử dụng lincomycin :
b. Câu A, B và C đúng
d. Câu A và C đúng
a. tai
b. Gan
c. Thận
d. Xương, sụn
e. All đúng
@5. Chỉ định thích hợp của macrolid trong nhiễm khuẫn:
e. All đúng
a. Mô xương
c. Gan
d. Than
@7. Tính kém bền của macrolid trong môi trường acid phụ thuộc vô nhóm:
e. All đúng
1e 2a 3a 4b 5a 6b 7c
@8. KS macrolid thế hệ mới có nhiều ưu điểm hơn so với macrolid cổ điển:
b. Phổ rộng hơn, nhạy cảm với vi khuẩn đã đề kháng với macrolid cổ điển
d. A, b đúng
e. A, b, c đúng
@9. Các nhóm KS tương đồng với macrolid về phổ tác dụng và cơ chế tác dụng,
nhưng khác về cấu trúc là:
a. Lincosamid
b. Phenicol
c. Streptogramin ( synergistin)
d. a, c đúng
a. Erythromycin b. Azithromycin
c.Roxithromycin d.Dirithromycin
e. Clarithromycin
a. Erythromycin b. Azithromycin
c.Roxithromycin d.Dirithromycin
e. Clarithromycin
a. Erythromycin b.Netilmicin
c.Lincomycin d.a,b đúng
e. a, c đúng
e-Câu A, B và C đúng
^16. Kháng sinh thuộc thế hệ mới của macrolid chính thống dùng điều trị H.
pylori:
a-Spiramycin b-Clarithromycin
c-Spectinomycin d-Erythromycin
e-Trolcandomycin
^18. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất chung của các macrolid cổ
điển:
a-Trong môi trường acid thuốc nhanh chóng mất tác dụng
b-Chuyển hóa ở gan dưới dạng demethyl hóa mất tác dụng
c-Thuốc phân phối rộng rãi ở các cơ quan, kể cả dịch não tủy.
d-Nồng độ thuốc tập trung cao tại phổi và tai mũi họng.
^20. Các kháng sinh thuộc nhóm Macrolid có cấu trúc vòng:
a-Erythromycin b-Spiramycin
c-Clarithromycin d-Roxithromycin
e-Axithromycin
e-Câu A, B và C đúng
^22. Kháng sinh nhóm macrolid không gây tác dụng phụ hoại tử đầu chi khi kết
hợp với Ergotamin:
a-Erythromycin b-Flurithromycin
c-Spiramycin d-Josamycin
e-Clarithromycin
^23. Các macrolid kém bền trong môi trường acid là do:
a-Tương tác giữa nhóm OH của các phân tử đường và nhóm C=O (C10)
e-Câu A và D đúng
a-Rất rộng bao gồm các khuẩn Gram (+), Gram (-) và mầm nội bào
b-Rộng, cân bằng giữa các khuẩn Gram (+) và Gram (-)
d-Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (-) và các mầm nội bào
e-Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (+), một số ít trên Gram (-)
^+25. Clindamycin:
b. Lincosamid thiên nhiên phân phối tốt ở dịch não tủy
d. Macrolid bán tổng hợp phương pháp tốt ở dịch não tủy
^27. Spiramycin:
e. a, b đúng
^+28. Azithromycin:
f. b và d đúng
=29. Kháng sinh thuộc họ Macrolic có hoạt tính mạnh trên M.axium intracellrelare
a. Ery
b. Clarithromycin
c. Spiramycin
d. Oleandomycin
e. Trolcanomycin
28f 29b
AMINOSID
Genin 1,3- Diamino cyclitol 1,4-
Diamino
cyclitol
Paramomycin Gentamycin
Ribostamycin Tobramycin
Síomicin
Aminosid Dihydro Amikacin
bán tổng Streptomycin
hợp Dibekacin
Netilmicin
b. Màng tế bào
@2. KS thuộc nhóm aminosid tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh:
a. toramycin
b. Neomycin
c. Gentamycin
d. Spectinnoycin
1c 2a 3a 4c
@5. Phần nhiều các Aminosid sử dụng trong điều trị hiện nay dẫn xuất từ genin:
a. streptidin
b. Streptamin
c. Fortamin
d. Desoxy-2- streptamin
e. B, c đúng
a. Streptamin b. Streptidin
e. Fortamin
#$7. Ở những Aminosid bán tổng hợp, những thay đổi về mặt cấu trúc
a. Làm cho các Aminosid này uống được
b. Làm cho các Aminosid này không còn độc tính tai
c. Làm cho các Aminosid này không còn độc tính thận
d. Làm cho các Aminosid này kháng lại enzym của vi khuẩn
5d 6b 7d
CYCLIN(%)
-Gồm những dẫn chất của octahydronaphtacen
-Phát huỳnh quang trong môi trường kiềm
-Kết hợp với các ion hóa trị 2 và 3 -->phức chelat ko tan, kém hấp thu qua ruột
- Độc tính cao trên thận
-Kiểm nghiệm:
+PP vi sinh
+PP hóa lý
-Hấp thu:
+Tốt nhất là minocyclin và doxycyclin
+Làm giảm hthu: pH kiềm, ion KL hóa trị 2,3
+Tăng hthu: PO4 3-
-Tích lũy trong tủy xương, men răng, ngà răng gây vàng răng vĩnh viễn, qua được
nhau thai
-Đào thải chủ yếu qua nước tiểu, trừ minocyclin qua mật
-Kìm khuẩn( trừ minocyclin)
-Cơ chế: tác dụng trên 30S--> ngăn ARN-t kết hợp ARN-m
-Vòng A/B cis và C12a mang nhóm OH--> tăng tác dụng kháng khuẩn
-Chỉ định đặc biệt đối với mụn trứng cá
-Tác dụng phụ: gan, xương và răng,thận, da, tiền đình
-Tương tác thuốc:
+Sữa, Fe, các thuốc dạ dày loại antacid --> giảm hấp thu( -Doxy và Mino)
+Phenyltoin và barbiturat --> giảm tác dụng do tăng cảm ứng men gan
-Tetracyclin:Trị viêm loét dạ dày do H.pylori, nhiễm Toxoplasma
-Clotetracyclin:thế Cl ở C7
-Oxytetracyclin:C7 ko có nhóm thế
-Doxycyclin:
+ko có OH ở C6 --> ko cho phản ứng loại nước
+Trị tiêu chảy cho người đi du lịch, vk yếm khí
+Thay thế penicillin
-Minocyclin: hấp thu tốt nhất, ít bị đề kháng, độc tính thấp
d. ức chế tổng hợp protein, gắn trên tiểu đơn vị 50s của rb
e. ức chế tổng hợp protein, gắn trên tiểu đơn vị 30s của rb
@2. tính kiềm của tetracyclin là do nhóm:
a. 4- N,N- dimetylamino
b. 2- carboxamino
c. Keto C1 và C11
e. A,C dúng
a. CH3 VÀ OH
b. CH3 và H
c.CH3 và N(CH3)2
d. CH3 và C2H5O-
e. CH3 và CH3O-
@4. Để mở rộng phổ kháng khuẩn của teracyclin trên gram (+), phố hợp với:
a. Sunfamid
b. Ampicilin
c. Eryromycin
d. Gentamycin
e. All đúng
@5. Các teracyclin luôn luôn có 1 nhóm thế hướng trục tại C4, đó là:
a. N,N-diethylamin
b. N,N-Dimetylamin
c. N,N-Dipropylamin
d. N,N-Ethylamin
e. N,N-Methylamin
d. a, c đúng
e.Tất cả đúng
^8.Độc tính cần chú ý của cyclin với trẻ em dười 8 tuổi là:
a-Gây vàng răng vĩnh viễn b-Tiêu chảy do hại tạp khuẩn ruột
e-Vancomycin
1e 2a 3b 4c 5b 6e 7c 8a
a-Có tác động kìm khuẩn ngoại trừ minocyclin diệt khuẩn
b-Kết dính với các tiểu thể 30S của ribosom vi khuẩn, ức chế tổng hợp
protein
c-Phổ kháng khuẩn hẹp chủ yếu trên Gram (+) và mầm nội bào
d-Câu B và C đúng
^10. Nhóm chức và cấu dạng có tác dụng gia tăng tác dụng của cyclin:
d- A và B đúng
^11. Để mở rộng phổ kháng khuẩn của tetracyclin trên vi khuẩn gram (+), nên
phối hợp tetracyclin với :
^12. Kháng sinh trong họ cyclin thường được sử dụng trong phát đồ điều trị loét
dạ dày tá tràng do nhiễm H.Pylori là:
e- Clotetracyclin
^13. Hoạt lực kháng sinh họ cyclin có thể xếp theo thứ tự sau :
a- Doxycyclin>mynocyclin>tetracycline
c. FeCl3
e. Tất cả đúng
I. CLORAMPHENICOL
∙€€€€€€€€Para nitroacetophenon
∙€€€€€€€€Para nitrobenzaldehyd
∙€€€€€€€€Acetophenon
∙€€€€€€€€Alcol cinamic
∙€€€€€€€€Styren
∙€€€€€€€€Rộng, dễ bị đề kháng
Gắn kết với tiểu đơn vị 50S → ngăn chặn quá trình sinh tổng hợp với Protein
Cơ chế đề kháng
Sự đề kháng qua trung gian plasmid, sản xuất men acetyl transferase
→acetyl hoá cloramphenicol →dẫn chất này không kết hợp được với ribosome→
thuốc mất tác dụng
Độc tính
Chỉ định
II. THIAMPHENICOL
€€€€Bài xuất dưới dạng còn hoạt tính trong nước tiểu→trị nhiễm trùng tiểu, lậu
c. Máu d. Thận
e. Thị giác
a- -naphtol b-Fe3+
e-Câu A, B và C đúng
%3. kháng sinh gây hội chứng xám trên trẻ sơ sinh:
a-Bactracin b-Cloramphenicol
c-Thiamphenicol d-Licomycin
e-Polymycin
%4. Dạng đồng phân quang học có hoạt tính của Cloramphenicol là:
a-D(-)- erythro b-D(-)-threo
c-L(+)- erythro c-L(+)-threo
%5. Để thu được Thiamphenicol cần thay nhóm –NO2 trên nhân thơm bằng:
a-Nhóm – CN b-Nhóm – Br
c-Nhóm – Cl d-Nhóm – F
e-Nhóm – SO2CH3
+6. Đồng phân quang học có độc tính sinh học của chloramphenicol:
1C 2D 3B 4B 5E 6B
FOSFORMYCIN (#)
⇨▪▪▪▪Không đề kháng chéo với các KS khác→kết hợp được với nhiều KS
⇨▪▪▪▪Cơ chế: Ức chế giai đoạn đầu của sinh tổng hợp peptidoglycan
⇨▪▪▪▪Phổ kháng khuẩn: khá rộng →để tránh tạo chủng đề kháng bắt buộc phải
phối hợp KS ( β-lactamin, aminosid, glycopeptid )
⇨▪▪▪▪Chỉ định: Trong các trường hợp nhiễm trùng nặng tại bệnh viện
a. Acid phosphoric có cơ chế tác dụng tương đương kháng sinh β-lactam
b. Acid phosphoric có cơ chế tác dụng tương đương kháng sinh glycopeptid
c. Acid phosphoric có cơ chế tác dụng tương đương kháng sinh β-lactamin
d. a và c đúng
e. Tất cả sai
1A
a. Colistin
b. Gentamycin
c. Vancomycin
d. Bacitracin
e. Polymycin B
@2. Lincosamid là kháng sinh tương đồng với Macrolid, nhưng có điểm khác biệt
là:
a. Tác động ức chế tổng hợp protein do gắn kết trên thụ thể 30s
d. A, c đúng
e. B, c đúng
c. Polypeptid d. Lipoglycopeptid
e. Lipopeptid
e.Lipoglycopeptid
a-Tác dụng tốt với vi khuẩn gram âm,không tác dụng với vi khuần gram
dương
b-Làm rối loạn màng bào tương đưa đến vi khuẩn bị tiêu diệt
c-Không hấp thu qua ruột,độc tính với thận
e-Chỉ định các trường hợp nhiễm trùng Pseudomonas aeruginosa mắt
d-Ức chế tổng hợp protein do gắn trên tiểu thể 50s của ribosome
e-Ức chế tổng hợp protein do gắn trên tiểu thể 30s của ribosome
1C 2E 3D 4C 5E 6D 7A
d-Câu A và B đúng
e-Câu A, B và C đúng
^9. Kháng sinh có tác động tốt trên lậu cầu khuẩn (gonococi):
a-Streptomycin b-Gentamycin
c-Spectinomycin d-Câu A và B đúng
e-Câu A và C đúng
^10. Chỉ định chính hiện nay của streptomycin sulfat là :
^11. Kháng sinh có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosae, không hấp thu
qua ruột, tác động diệt khuẩn do thay đổi tính thấm qua màng tế bào:
a-Caftriaxon b-Polymicin B
c-Cefotaxim d-Azithromycin
^12. Kháng sinh có cấu trúc peptid, tác động chủ yếu trên Gram (+), chỉ được sử
dụng tại chỗ
a-Colistin b-Polymicin B
c-Bacitracin d-Neomycin
e-Vancomycin
a. Glycopeptid thẳng
b. Lipopeptid thẳng
c. Glycopeptid vòng
d. Lipopeptid vòng
e. Polypeptid
d. b và c đúng
e. Tất cả đúng
c. Sử dụng đường uống có nguy cơ viêm ruột kết màng giả
SULFAMID
!1. Các sulfamid có tác dụng kéo dài nhờ:
d. Virus
!4. Những nhóm nguyên liệu nào có thể tổng hợp sulfamid
d. Khi thế H trên nhóm sulfamid bằng gốc hydrocacbon mạch thẳng
!6. Các thuốc sau làm giảm tác dụng của sulfamid:
a. aspirin
b. Thuốc an thần
c. Serin
d. Glycin
e. INH
b. Chống đề kháng
1C 2C 3B 4C 5C 6? 7B
d. Uống viatamin K
a. Sulfadiazin
b. Sunfanilamid
c. Sunfathiazol
d. Sufnacetamid
e. Sunfapiridin
a. Sunfamethoxazol và trimetoprim
d. Sunlfamethoxypyridin và pyrimethamin
e. Sunfadiazin và trimethoprin
a. Acid glutamid
b. Acid folic
c. Acid amin
d. Acid mycolic
a. 6.8-2.3 A o
b. 6.9-2.4Ao
c. 6.7-2.4
d. 6.9-2.3
e. 6.7-2.3
@#$^15. Nhóm chức nào quan trọng nhất trong phân tử Sunfmid:
a. NH2
b. Nhân thơm
c. SO2NH-
d. Dị vòng
e. a, b, c đúng
a.sunfadiazin, sunfamethoxazol
b. Fanasin, sunfadimetin
c. Fanasin, sunfadimetin
d. Sunfacetamid, sunfaguanidin
e. Sunfamethoxypyridin, sunfamethizol
a. Catalase c. Topoisomerase
b. Cytochrom P450 d. ATP
e. Peroxydase
#$19. Sulfamid tác dụng chậm thường chứa nhóm
a. CH3 c. CH3O
b. C2H5 d. C=O
e. C2H5O
a. Sulfadoxin c. Sulfamethoxazol
b. Sulfadiazin d. Sulfamethoxypyridazin
e. Sulfathiazol
a. CH3 b. C2H5
c. CH3O d. C=O
e. C2H5O
e. Lúc đói
~28. Các sulfamid hạ đường huyết dung khi:
~29. Liên quan giữa cấu trúc và tác động dược lược của sulfamid chống tiểu
đường:
b. Nếu thay gốc R’ bằng nhân thơm thì độc tính giảm.
c. R đóng vai trò quyết định trong hoạt lực của thuốc.
d. R đóng vai trò quyết định trong thời gian tác dụng của thuốc.
~30. Khả năng thấm qua màng não phụ thuộc vào:
~31. Những nhóm nguyên liệu nào dung để tổng hợp Ftalinsulfathiazol:
a. Sulfathiazol b. Sulfadoxin
c. Sulfacetamid d. Sulfadiaxin
e. . tất cả sai.
a. Methyl b. Ether
c. Muối bạc d. Dehydro
e. Tất cả sai.
a. Sulfapyridin b. Sulfathiazol
c. Sulfanilamid d. Sulfasalazin
e. tất cả sai.
a. 5-aminosalicylic b. sulfapyridin
c. Sulfadiaxin d. A, B đúng
e. A, C đúng
QUINOLON
!1. Ciproloxacin làm:
@2. Nhóm chức không thể thay đổi trên phân tử quinolon:
a. C=O ở vị trí số 4
b. COOH vị trí 3
c. F vị trí 7
e. a, b đúng
@3. Nhóm chức nào vừa tạo ra td chính vừa tạo ra tác dụng phụ của quinolon
a. C=O ở vị trí số 4
b. COOH vị trí 3
c. F vị trí 7
d. Nhóm C2H5 ở vị trí 1
e. a, b đúng
#$4. Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính vừa tạo ra tác dụng phụ của
quinolon
e. a&b đúng
a. Pyridin b. Piperazin
c. Thiazol d. Diazia
e. Quinolin
1C 2E 3E 4E 5B 6C
$7. Hoàn chỉnh công thức Sparfloxacin
^8. Nhóm chức không thay đổi trên phân tử kháng thuốc Quinolon:
a. –C=O ở vị trí 4
b. –F ở vị trí 7
+12. Dung dịch nào sau đây cho huỳnh quang màu xanh da trời?
a. Quinin sulfat
b. Quinin diclorid
c. Quinin bisulfat
d. Quinin formiat
e. Quinin clorid
a. Ciprolfoxacin b. Flumequin
c. acid nalidixic d. Sparfloxacin
e. Norlfloxacin
~14. Sự thay thế C bằng N ở các vị rí sau trên nhân quinolin vẫn còn tác dụng
kháng khuẩn:
a. 1 b. 7
c. 4 d. 3
e. 2
a. Nhóm –COOH b. Nhóm C=O
e. B, C đúng.
e. Tất cả sai.
a. Ciprofloxacin b. Fleroxacin
e. B, C đúng
c. Acid pipemidic d. Flumequin
e. Acid nalidixic.
~19. Các quinolon không nên dung cho trẻ em dười 16 tuổi do gây biến chứng:
a. Máu b. Gan
c. Sụn d. Xương
e. Thận
!2. Các thuốc sau định lượng bằng môi trường khan:
a. DDS
b. Clofamizin
c. INH
d. Pyrazinamid
e. Sulfanilamid
a. A. nicotinic
b. A. bezoic
c. A. citric
!#$5. INH được biết nhờ sản phẩm trung gian để tổng hợp :
a. Giới tính b. Tuổi
#$7. Phản ứng vanilin isoniazid được dùng để định tính INH qua
1B 2? 3D 4A 5E 6E 7C
a. Pyraziamid b. Ethionamid
c. Ethambutol d. Rifampicin
e. DDS
a. Thần kinh b. Gan
c. Thận d. Thị
giác e. Máu
Đáp án: d
a. Acid nicotinic
^+12. Các phương pháp định lượng các thuốc kháng lao:
e. b, d đúng
a. DDS
b. Clofazimin
c. INH
d. PZA
e. Sulfanilamid
^14. Rifampicin:
e. 24 giờ / lần.
~16. Các nhóm nguyên liệu thường dung để tổng hợp INH:
~19. Thuốc trị lao làm mất hiệu quả của thuốc ngừa thai:
a. INH b. Ethambutol
c. Pyrazinamid d. Rifampicin
e. A, B, C, đúng
~20. Tác dụng của vanillin cho tủa hình kim màu vàng nhạt là phản ứng định tính
của:
b. Rifampicin b. INH
c. Ethambutol d. Pyrazinamid
e. Ethionamid
THUỐC KHÁNG CÙI
I. Sơ lược về bệnh cùi
Qua sữa, tinh dịch, nước tiểu, phân→có thể là đường lây nhưng hiếm
2. Triệu chứng
Ủ bệnh: Rất lâu, vài năm – vài chục năm→những đốm đỏ, hồng mất cảm giác
Phát bệnh
Vết nổi rõ
Củ
Hoại từ xương
- kết hợp hoá trị liệu với phẫu thuật chỉnh hình, vật lý trị liệu
DAPSON
✔▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪Thuốc có nhiều tác dụng : cùi, lupus ban đỏ, nấm sợi, herpes, mụn sừng,
pneumocystis carinii
✔▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪Tương tự sulfamid về cấu trúc, nhưng không nhạy cảm chéo→không tác
dụng lên những chủng vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamid
✔▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪Cơ chế tác dụng: Ức chế PABA trong tổng hợp acid folic
✔▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪Có thể như chất ức chế miễn dịch đối với những bệnh ngoài da
✔▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪▪Độc tính
CLOFAZIMIN
Định tính: IR, UV, tan trong aceton +HCl+NaOH →màu tím chuyển sang cam
Phân phối tốt vào các u cùi: vẫn còn thấy sau 4 năm
Cơ chế:
★Tăng hoạt tính thực bào của D9TB và bạch cầu đa nhân
a. Ít bị đề kháng
b. Gây methemoglobin
c. Kalionquinoid d. Iminophenazin
e. Ftiazid
e. Cytosin – adenin
~5. Ngoài tác dụng trị cùi, DDS còn có tác dụng :
e. A, B, C đúng
e. Cloroform
1D 2C 3B 4A 5e 6b
!#$2. Tên thuốc diệt giun theo cơ chế ức chế sự tổng hợp glucose
a. Piperazin citrate
b. Levamisol
c. Pyrantel palmoat
d. Mebendazol
e. Praziquantel
d. Nhai kỹ
!#$4. Cơ chế tác dụng chung của nhóm thuốc trị giun benzimindazol
!#$5. Thuốc nên chọn ưu tiên điều trị tất cả các loại sán trong cơ thể:
a. Tiabendazol
b. Praziquantel
c. Flubendazol
d. Pyrvinium embonat
e. Piperazin
1C 2D 3C 4E 5B
a. R1=CH3, R2=CH2CH2OH
b. R1=CH2CH2OH, R2=CH3
c. R1=H, R2=CH2CH2OH
d. R1=CH3, R2=H
e. R1=CH3, R2=CH2CH2CH3
a. R1=H, R2=CH3
b. R1=CH3, R2=CH2CH2CH3
c. R1=CH2CHOHCH3, R2=CH3
d. R1=CH3, R2=CH2CHOHCH3
e. R1=CH2CHOHCH2Cl, R2=CH3
e. a,c đúng
!$9. Vai trò các nhóm thế trên cấu trúc trên:
%10. Thuốc nên chọn ưu tiên điều trị tất cả các loại giun trong cơ thể:
a.Thiabendazol c.Mebendazol
b.Albendazol d.Flubendazol
e.b&c đúng
^11. Cơ chế tác động chung của các dẫn xuất 5-nitropimidazol là :
a- Tham gia quá trình red-ox của vi khuẩn yếm khí
6B 7C 8E 9E 10E 11E
^13. Tên thuốc diệt giun theo cơ chế ức chế sự tổng hợp glucose :
e- Praziquantel
^14. Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc trị sán Niclosamid :
^15. Phương pháp định lượng cho các thuốc trị giun sán :
b- Pyrantel palmoat – acid base với chỉ thị xanh thymol
^17. Thuốc trị giun tác động theo cơ chế phong bế khử cực thần kinh cơ giun :
e. Nhai kỹ
e. Tất cả đúng
19B 20E
II. Nhóm 5- NITROIMIDAZOL
Có tính khử→ tham gia quá trình oxy hóa khử vk yếm khí
Can thiệp quá trình nhân đôi→ gãy AND của protozoa
KIỂM ĐỊNH
Định tính
- Độ chảy
- UV
Định lượng
- Trichomonas Vaginalis
- Lambia
- Hp
- Nhóm NO2
- Nhóm thế ở N1
- Vị trí thứ 2 là methyl, phenyl, carbamat, các nhóm chức chứa O
THUỐC TRỊ SỐT RÉT
!2. Quinin có thể tạo thành nhiều loại muối (trung tính, kiềm, acid) là do phân tử
có nhóm:
a. methoxy
b. Alcol bậc II
c. Hai nhóm N
e. Câu A và B đúng
!3. Dẫn chất không tan của artemisinin dùng chích là:
a. Artesunat
b. Dihydroartemisinin
c. Artemether
d. Artenilic acid
e. Hemissucinat Na
c. DC 4-aminoquinolin
d. DC 8-aminoquinolin
1E 2C 3C 4E 5E 6A
!7. Những nguyên tắc chung để điều trị dự phòng sốt rét
a. Sử dụng thuốc dự phòng cho mọi người sinh sống ở vùng sốt rét
c. Chỉ khi có dịch mới điều trị mở rộng cho những người có nguy cơ nhiễm bệnh
d. Điều trị mở rộng cho tất cả người khi có dịch sốt rét
e. Chỉ tự phòng sốt rét cho PNCT khi cần thiết trong thời gian ngán để tránh tai
biến
!8. Những ký sinh trùng sốt rét nào gây sốt rét lành tính nhưng có thể gây tái phát
do nó có thể vô tính ngoại hồng cầu
e. P. vivax
!9. Những phản ứng xác định nhóm peroxyd trong Artemisinin
e. K2Cr2O7/ H2SO4
$10. Trong 4 loại muối thường dùng của Quinin, Quinin sulfat bazic ít tan trong
nước nhất còn Quinin hydrocloric ngược lại
a. Đúng b. Sai
$11. Clorguanid trong gan chuyển hóa thành cycloguanil có hoạt tính do tác dụng
ức chế enzym dihydrofolat- reductase, làm giảm acid folic cần thiết cho sự tổng
hợp acid nucleic và protein của KST SR
a. Đúng b. Sai
$12. Bản chất hóa học của Artemisinin là 1 serquiterpenlacton có chứa nhóm
peroxide nội. Nhóm Endoperroxid quyết định tác dụng trị sốt rét của hoạt chất
a. Đúng b. Sai
$13. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Phác đồ nào sau đây được lựa chọn để điều trị
tiệt căn chống tái phát sốt rét do P. vivax và P. malariae
a. Cloroquin+ Primaquin
b. Cloroquin + Proguanil
c. Fansidar + Mefloquin
d. Sulfadoxin +Pyrimethamin
$14. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Thuốc cần bảo quản tránh ánh sáng vì có thể tạo
ra 1 sản phẩm quang oxi hóa độc?
a. Quinin b. Mefloquin
c. Primaquin d. Pyrimethamin
e. Tetracyclin
^15. Thuốc cần bảo quản tránh ánh sáng vì tạo sản phẩm oxy hóa độc:
a. Quinin
b. Mefloquin
c. Pyrimethamin
d. Tetracyclin
e. Primaquin
^+16. Nhóm cấu trúc của Artemisinin quyết định đối với trùng sốt rét:
a. Peroxyd nội
b. sesquiterpen
c. Laton
^19. Thuốc phòng sốt rét cho người lưu trú lâu dài ở Tây Nguyên:
a. Primaquin
b. Quinin
c. Mefloquin
d. Sulfadoxin
e. Fansidar
a. Cloroquin
b. Primaquin
c. Mefloquin
d. Quinin
e. Halofantrin
^21. thuốc tác dụng trên tiền hồng cầu trong chu ký phát triển cúa P.falciparum
dung dự phòng sốt rét cho phụ nữ có thai:
a. Cloroquin
b. Proguanil
c. Mefloquin
d. tetra
^22. Những ký sinh trùng sốt rét lành tính nhưng có thể gây tái phát do có thể vô
tính ngoài hồng cầu:
a. P.Bughei
b. P.Malariae
c. P.Vivax
d. P.falciparum
e. P. Ovale
a. KI/HCl
b. Hydroxylamin/OH
c. PDAB
d. Hydroxylamin/OH + FeCl3
e. K2Cr2O7+H2SO4
+24.Phác đồ điều trị tiệt căn chống tái phát do P.vivax và P.malariae:
a. Sulfadoxin + Pyrimethamin
b. Cloroquin + Proguanil
c. Cloroquin + Mefloquin
d. Fansidar + Mefloquin
+25. Phản ứng Thacoquinin là phản ứng xác định nhóm chức hay cấu trúc:
b. Nhân Quinuclidin
a. Sử dụng thuốc dự phòng cho mọi người sinh sống ở vùng SR
b. Sử dụng thuốc dự phòng cho những người chưa miễn dịch
d. Chỉ khi có dịch mới điều trị mở rộng cho những người có nguy cơ nhiễm bệnh
e. Chỉ tự phòng SR cho PNCT khi cần thiết torng thời gian ngắn để tránh SR
=27. Phản ứng Thaleoquin là pứ xác định nhóm chức hay cấu trúc
c. Nhân quinolin
d. Nhân benzen
=28. cần phải thêm những nhóm chức nào sau đây để hoàn chỉnh cấu trúc của
Artermisinin
a. Peroxyd
b. Endoperoxyd
c. Lacton
d. Carbonyl
e. Hydroxyd
!#$3. Ketoconazol làm tăng hiệu lực chống đông của wafarin là do:
a. Candida albicans
b. Cryptococcus
c. Trichophyton
d. Microsporum
e. Epidermophyton
1D 2D 3B 4A 6E
5. Cơ chế:
- Nhóm NO2 có tính khử tham gia quá trình oxy hóa khử vi
khuẩn yếm khí.
a. Terbinafin b.Griseofulvin
c.Flucytosin d. Fluconazol
e. Miconazol
a. b.
c. d.
e.
7C 8B
a. Acid-kiềm
b. Vi sinh
e. b, d đúng
d. Ức chế demethysterol
d. a và d đúng
~12. Khi dùng chung, Ketocconazol làm tăng hiệu lực của:
a. Rifampicin b. Cimetidin
c. Warfarin d. Ranitidin
e. tất cả đúng
~13. Thuốc kháng nấm chỉ tác dụng trên Candida albican:
a. Nystatin b. Candicidin
c. Amphoterucin d. A, B đúng
e. A, B, C đúng.
a. Terbinafin b. Griseofulvin
c. Flucytosin d. Fluconazol
e. Miconazol
9D 10D 11B 12c 13a 14a
e. Câu b, c đúng
1E
d. A,b đúng
e. A, b ,c đúng
#$2. Dược phẩm phóng xạ ở dạng
$#3.Để chuẩn đoán hình thái, chức năng của 1 cơ quan, người ta thường dùng
b. độ xuyên thấu để đến được khối u phụ thuộc vào năng lượng được chọn
a. Vật phát ra tia phóng xạ được cấy vào khối u hoặc được tiếp xúc với khối u
d. A và b đúng
e. Tất cả đều đúng
a. Dalton
b. Hertz
c. Curi
d. Becquerel
e. Electronvolt
1E 2E 3C 4E 5E 6D
c. Xạ trị
7F 8c 9b
CẢN QUANG
#$*1. Điều kiện để thu được BaSO4 dưới dạng keo mịn dùng làm chất cản quang
d. b, c đúng
d. Không có tác dụng dược lý, khu trú chọn lọc
~5. Điều nào sau đây không là yêu cầu của chất cản quang iod:
1D 2A 3E 4a 5d
!1. Thủy ngân tạo phức chất làm mòn da khi phối hợp với:
a. Muối Ag
b. Iod
c. Cồn
d. KMnO4
e. H2O2
!3. Chất có khả năng sát khuẩn do kết hợp với SH của enzyme tế bào VK gây rối
loạn chuyển hóa:
a. Polyvinylpyrolidon
b. Clor
c. Iod
e. KMnO4
!5.Để tránh kích ứng da nước javel phải đạt giới hạn :
a. acid – kìêm
e. Kết tủa
c. Gam/lít
1b 2b 3d 4e 5c 6c 7b 8c
a. Hơi kiềm
b. Hơi acid
c. Trung tính
d. Kiềm mạnh
e. Acid mạnh
a. Cầm máu
b. Kìm khuẩn
e. All đúng
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
e. 90%
!13. Không được dung chất nào sau đây để đắp lên màng não, tai trong:
a. iod
b. Thuốc đỏ
c. Triclorcarban
d. Clohexidin
e. Hexaclorophen
a. Thể tích khí clor được phóng thích từ 100g sản phẩm
b. Thể tích khí clor được phóng thích từ 1000g sản phẩm
c. Thể tích khí clor được phóng thích từ 100ml sản phẩm
d. Khối lượng khí clor được phóng thích từ 100g sản phẩm
e. Khối lượng khí clor được phóng thích từ 1000g sản phẩm
@16. Chất sát khuẩn được dùng cho:
a. Mô sống
c. Môi trường
d. Bề mặt
e. Dụng cụ
@17. Hoạt tính của chất sát khuẩn giảm dần theo thứ tự:
@18. Chất sát khuẩn nào sau đây chống chỉ định cho trẻ sơ sinh:
a. AgNO3
b. Argyrol
c. Protargol
d. Collargol
e. Iod
e. Chất khử
c. Chỉ được dùng ngoài da d. Được dùng cho môi trường
#$*22. Cấu trúc của alcol có hoạt tính sát khuẩn mạnh nhất là
a. Mạch thẳng, bậc I b. Mạch thẳng, bậc II
e. Dị vòng
c. Kali permanganate
d. Iod
e. Tất cả đúng
24d 25e
2. T/d phụ Streptomycin?
Độc tính trên thận yếu nhưng phải chú ý độc tính tai(Hướng tiền đình)
Tùy thuộc vào từng người; không phụ thuộc vào giới tính, tuổi tác và có tính di
truyền.
T1/2 = 1-4h, phụ thuộc vào tốc độ acetyl hoá chia làm 2 nhóm
Pyridin
6. Tại sao thuốc kháng lao luôn luôn phải dùng phối hợp?
7. - Thuốc có tác dụng tốt đối với thể lao sinh sản chậm trong môi trường H+ (đại
thực bào) là PZA, INH
- Thuốc có tác dụng tốt đối với thể lao sinh sản chậm trong môi trường trung
tính (bã đậu) là Rifampicin.
- Thuốc có tác dụng tốt đối với thể lao đang sinh sản (hang lao) là
Streptomycin, INH
8. Streptomycin thường dùng ở dạng?
a. Sulfat
b. Clohydrat
c. Acetal
9. Thuốc kháng lao nào chống chỉ định trong trường hợp viêm dây thần kinh thị
giác?
Là Ethambutol
a. Quinin
b. Artemisinin
c. Primaquin
d. Mefloquin
e. Cloroquin
f. Pyrimetamin
Là: Primaquin
13. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của thuốc chống sốt rét
a. 4-aminoquinolin (cloroquin)
b. 8-aminoquinolin (primaquin)
- b gắn với C
Mepacrin
16. Trị sốt rét ác tính dùng?
18. Tại sao Emetin không dùng làm thuốc chống lị Amib?
Vì độc tính cao: loạn nhịp tim, suy tim sung huyết
19. Thuốc trị lị có trong danh mục thuốc thiết yếu hay không?
Có
Biến chứng về máu: giảm tiểu cầu, bạch cầu, thiếu hồng cầu to
24. Xanh methylen dùng để sát khuẩn đường tiểu với tên biệt dược là?
Dạng viên
c. Phenergan
e. a,b,c đúng
Diazepam khi bị chuyển hóa sẽ thành lập chất chuyển hóa có hoạt tính là
Oxazepam. Oxazepam được chuộng làm thuốc an thần gây ngủ vì khởi phát tác
dụng nhanh (t1/2 ngắn), duy trì giấc ngủ tốt không để dư âm giấc ngủ sáng hôm
sau. Oxazepam có thể dùng cho người cao tuổi có tiền sử xơ gan do thuốc được
chuyển bằng phản ứng liên hợp glucuronid hóa không bị ảnh hưởng bởi chức
năng gan.
Benzothiadiazin
b. Tiền mê
c. Động kinh
d. Giãn cơ
a. Lên màng TB
b. Lên thành TB
c. Ức chế mARN
a. acid dạ dày
b. acid ruột
c. kiềm dạ dày
PNC Cephalosporin
Táo bón, ức chế hô hấp-tuần hoàn, gây nôn, giảm tiết dịch tiêu hóa.
Proparacetamol
a. Meprobamat
b. Oxazepam
c. Phenobarbital
d. Seduxen
44. Thuốc gây tê: Procain, Novocain, Lidocain là dẫn xuất của?
Đau do ung thư, hậu phẫu, sỏi mật, sỏi thận, chấn thương, phỏng nặng.
46. Bactrim dùng điều trị lỵ, thương hàn được không?
Nitro- Imidazol
54. Thuốc Macrolid nào trị nhiễm trùng cơ hội và khó trị ở bệnh nhân AIDS?
Clarithromycin
C6 đúng; C11 sai.
Tái phát nhanh. Cách khắc phục: sử dụng phác đồ dài ngày hoặc dùng phác đồ
kết hợp thuốc.
Là phản ứng chung của các Alkaloid Cinchona và các muối Quinin mang nhóm
methoxy.
63. PZA gây tác dụng phụ là gì?
Chủ yếu ở gan, ức chế thải trừ acid uric, đau khớp, sốt, buồn nôn.
Bệnh lao các thể, các bệnh nhiễm khuẩn nặng, dự phòng viêm màng não, trị
phong.
Tác dụng trên cầu khuẩn gr (+): tụ cầu không tiết penicillinase, liên cầu, phế cầu:
viêm họng, nhiễm trùng phổi, nhiễm trùng huyết, giang mai, bạch hầu, viêm màng
não.
Sản phẩm phân hủy của các PNC có tính khử được xác định bằng phương pháp
oxy hóa (có thể bằng dung dịch thủy ngân nitrat, điểm tương đương được xác
định bằng phương pháp đo thế), từ đó suy ra hàm lượng PNC nguyên vẹn chưa
mở vòng lactam.
Bền vững với men -lactamase, phổ kháng khuẩn rộng. Cầu khuẩn gr(+),
(-); trực khuẩn gr(+),(-)
71. Cho biết kháng sinh điều trị giang mai, lậu?
72. Artemisinin diệt KST sốt rét ở thể nào trong cơ thể?
- PNC
- Cephalosporin
- Carbapenem
- Monobactam
- Ampi kém bền trong môi trường acid và Amox bền trong môi trường acid. So
với Ampi, Amox hấp thu qua đường tiêu hóa tốt hơn và sự hấp thu không bị cản
trở bởi thức ăn SKD của Amox 90% còn Ampi 40%
76. Cephalosporin có mấy thế hệ? Kể tên? Ưu điểm của thế hệ III? Thường dùng
bằng đường nào? Chất nào sử dụng bằng đường uống?
Cepha có 4 thế hệ
- TH 4: Cefpirom, Cefepim.
- Ưu điểm TH 3: tác dụng mạnh hơn trên vi khuẩn gr (-), qua được hàng rào não,
phân phối tốt ở những vùng TH 1 và 2 không đến được, thường dùng bằng
đường tiêm.
77. Iod được sản xuất từ đâu? Dạng nào có hoạt tính? Trị bệnh gì?
Từ rong biển, nước giếng dầu, nitrat thiên nhiên. Iod dạng tự do mới có hoạt tính.
Diệt khuẩn diệt nấm dùng để rửa vết thương nhiễm trùng da, phụ khoa.
- Aztreonam: nhiễm khuẩn gr(-) nặng đặc biệt với những vi khuẩn mắc phải tại
bệnh viện
79. Tại sao Erythromycin gây hoại tử đầu chi khi sử dụng chung với Ergotamin?
Ergotamin ở liều thấp có tác dụng giãn mạch và trị đau nửa đầu. Ở liều cao co
mạch thiếu máu cục bộ đưa đến hoại tử chi dưới mà Ery là chất ức chế enzym sẽ
làm giảm chuyển hóa enzym tăng tác dụng và độc tính của Ergotamin.
Terfenadin và Astemizol gây rối loạn nhịp tim. Khi dùng chung với Ery là thuốc
ức chế enzym làm tăng độc tính của hai thuốc này lên dẫn đến rối loạn nhịp tâm
thất trầm trọng (gọi là xoắn đỉnh)
- Nhóm NO2 có tính khử tham gia quá trìng oxy hóa khử vi
khuẩn yếm khí.
85. Fentanyl ngoài tác dụng giảm đaucòn tác dụng gì?
Gây mê
Bảo vệ niêm mạc dạ dày tránh được tác động tấn công của acid, pepsin.
Giảm
88. Phối hợp hai kháng sinh độc ở thận, thần kinh, gan, máu?
Một số thuốc trị đau thắt ngực: NaNO2, Amyl nitrit, Trinitro glycerin
91. Vai trò của Iod trong phương pháp định lượng INH?
Dùng Iod để định lượng Hydrazin sau khi thủy phân INH bằng acid hay kiềm, vai
trò là chất oxy hóa.
93. Các thuốc kháng lao nào không bị giảm hấp thu bởi thức ăn?
- INH kết hợp với B6 tạo thành phức chất mất tác dụng
95. Nếu 1 PNCT mà bị bệnh gan và lao, có thể điều trị bằng thuốc kháng lao được
không?
Phải sử dụng thuốc kháng lao nếu không sẽ ảnh hưởng đến tính mạng cả mẹ lẫn
con, theo phác đồ điều trị lao dành cho PNCT: 2RHZ/ 4RH
- Thay đổi bề mặt tế bào nên ngăn cản thuốc thấm qua màng.
- Thay đổi cấu trúc receptor trên tiểu thể 30Snên thuốc không gắn vào được.
- Tạo các enzym làm giới hạn sự cố định của kháng sinh trên recepror làm mất
hoạt tính của thuốc.
97. Khi phòng và điều trị sốt rét người ta thường phối hợp với thuốc nào?
98. Tai sao nói Ampicillin chỉ hấp thu 40-50% qua đường tiêu hóa?
Gây viêm ruột màng giả khi uống, khắc phục dùng đường tiêm
100. Captopril: cơ chế, tác dụng phụ, tại sao gây tác dụng phụ này, kể 3 thuốc
khắc phục nhược điểm này?
+ Ức chê 1 men chuyển có tác dụng chuyển dạng bradikinin (có tác
dụng giãn mạch, hạ áp) do đó bradikinin sẽ tồn tại lâu và có tác dụng hạ huyết
áp.
a. PZA
b. Ethambutol
c. INH
d. Rifampicin
102. Phát đồ chống lao cho trẻ em, phát đồ chống tái phát?
- trẻ em: 2RHZ / 4RH
105. Người viêm thận có thể dùng các loại thuốc sốt rét nào ?
Artemisinin
Ngứa, liều cao bệnh thần kinh ngoại biên, bệnh võng mạc và độc tai không hồi
phục
107. Thời gian điều trị trong trường hợp của nitrofurantoin?
b. 1 tháng
c. 1 năm
g. Tất cả đúng
a. Ampicillin
b. Lincomycin
c. Aceticidin
110. Kháng sinh để tiêu diệt quần thể vi sinh vật ruột tốt nhất là
a. PNC V
b. Clindamycin
111. Phản ứng nào ứng dụng tăng độ tan, giảm độc tính?
a. Halogen hóa
b. Sulfo hóa
c. Khử hóa
d. Ester hóa
e. Nitro hóa
Dùng chẩn đoán hình thái, chức năng của cơ quan: chụp cắt lớp bằng tia gamma,
khảo sát chức năng tim, thăm dò não.
Men -lactamase
115. Tại sao phải phối hợp nhiều kháng sinh khi điều trị lao?
Để chống đề kháng và chống tái phát do trực khuẩn lao có 3 dạng: dạng sống
trong hang lao nhiều oxy, sống trong đại thực bào, sống trong bã đậu.
- Cloroquin
$ $
Fansidar vẫn còn sử dụng, dùng phối hợp với các thuốc khác để điều trị KSTSR
kháng cloroquin và nguy cơ đa kháng
- Quinin
- Mefloquin HCL
- Halofantrin
-cấu trúc của artemisinin
Một chuỗi 2 C nối giữa C trọng tâm & N bậc 3 sẽ có t/d mạnh nhất
- Cơ chế T/d: thuốc tác động không qua chất chuyển hóa có hoạt tính là
cycloguanil do ức chếenzym dihydrofolat-reductase. Làm giảm acid folic cần
thiết cho sự tổng hợp acid nucleic và protein của KST.
123. Giải thích tại sao không phối hợp được Erythromycin & Lincosin?
[Không kết hợp 2 KS này được là do chúng có cùng cơ chế t/đ"dễ bị đề kháng chéo ( bên dlý g/thích do
cùng cơ chế t/đ"đối kháng"giảm hoạt tính)
- Độ clor Anh( độ clor %): số gam khí clor phóng thích từ 100g sản phẩm
- Độ clor Pháp : số lít khí clor ( đo ở 0oC, 760mmHg) phóng thích từ 1kg sản
phẩm rắn( hoặc 1lít sp lỏng)
25g ? x
25x22,4
Vì ngoài t/d kháng lao , INH còn có t/d khác nữa là làm sang thương mau
liền sẹo và kích thích ăn ngon cơm.
- Phối hợp 2 loại KS khác họ, khác cơ chế, khác phổ t/d
- phối hợp KS có t/d hiệp lực, không làm tăng độc tính( không phối hợp 2 KS có
cùng độc tính)
Hoạt hoá lại enzym cholinesterase đã bị khoá bởi các photpho hữu cơ, hấp thu
chậm qua đường tiêu hoá, không gắn vào protein huyết tương không qua hàng
rào máu não, thải trừ qua thận
Trong cấu trúc quinnolon vị trí 3 là COOH , vị trí 4 là C=O là 2 nhóm bắt buộc vi có
t/d chính vừa gây t/d phụ( là nơi gắn kết với Ca2+, Fe2+ " độc tính/ sụn)
HOOCCH2 COOH
134. INH làm mất t/d của pyridoxal ( vitamin B6) là do tương tác của 2 nhóm?
NH2 X O
- CT Ethionamid:
139. Phác đồ chống lao cho trẻ em, phác đồ chống tái phát?
- Bệnh mớI: TE hoặc PNCT. PN đang cho con bú: 2HRZ/4HR
( Hai tháng đầu dùng Streptomycin (S), Isoniazid (H), Rifampicin (R)
Pyrazynamid (Z) & Ethambutol (E)
Beta lactam...................................................................................... 6
Macrolid........................................................................................ 10
Aminosid....................................................................................... 15
Cyclin........................................................................................... 17
Phenicol........................................................................................ 20
Fosfomycin................................................................................... 22
Sulfamid ....................................................................................... 25
Quinlolon...................................................................................... 30
Kháng lao...................................................................................... 34
Kháng cùi...................................................................................... 36
Trị Trichomonas............................................................................ 42
Kháng nấm.................................................................................... 47
Kháng virus................................................................................... 50
DP phóng xạ................................................................................. 50