Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN SỐ PHỨC

SỐ PHỨC VÀ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:

 Đơn vị ảo: i trong đó: i2  1 .

 Số phức liên hợp của z  a  bi  a, b   là z  a  bi .


2
 Môđun của số phức: z  z  a 2  b2 và z  zz


2 2
Hằng đẳng thức Module: z1  z2  z1  z2  2 z1  z2  2 2
.
ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC:
 Số phức z A  x a  iya được biểu diễn bởi điểm A  x a , ya  .

 Số phức zB  xb  iyb được biểu diễn bởi điểm B  xb , yb  .

OA  z A

 Các module tương ứng với các độ dài: OB  z B .

 AB  z B  z A

 Nếu z  a  bi  R thì quỹ tích M  z  là đường tròn tâm I  a; b  bán kính R .

LŨY THỪA CỦA SỐ PHỨC:


Ta có: i1  i; i2  1; i3  i; i4  1 . Do đó:

in  i ( n chia 4 dư 1) in  1 ( n chia 4 dư in  i ( n chia 4 dư in  1 ( n 4 )


2) 3)

DẠNG 1: TÌM SỐ PHỨC CƠ BẢN:


Câu 1: Biết rằng số phức z  a  bi thỏa mãn 1  i  .z   3  i  z  2  6i. Tính giá trị của
P  a  b?
A. P  1 B. P  1 C. P  5 D. P  2
Câu 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z.z  10  z  z  và z có phần ảo bằng ba lần phần
thực?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

DẠNG 2: BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC:


Câu 3: (Đề thi THPT Quốc Gia) Số phức nào dưới đây có điểm biểu
diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ ? y
A. z1  1  2i. M
1
B. z2  1  2i. x
C. z3  2  i. -2 O
D. z4  2  i.
Câu 4: (Đề Minh Họa đề thi THPT Quốc Gia) Cho số phức z thỏa
mãn 1  i  z  3  i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các
điểm M , N , P , Q ở hình bên ?
A. M . B. N .
C. P. D. Q.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức y
z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của Q E
số phức 2z ? M x
A. Điểm N . B. Điểm Q. O

C. Điểm E. D. Điểm P. N P
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A , B , M lần lượt là điểm
biểu diễn của các số phức 4, 4i, x  3i . Với giá trị thực nào của x thì A , B , M thẳng
hàng?
A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2
Câu 7: Cho tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C lần lượt là biểu diễn hình học của các số phức
z1  2  i, z2  1  6i, z3  8  i . Số phức z4 có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của
tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C.  z4   13  12i.
2
A. z4  5. B. z4  3  2i. D. z4  3  2i.
DẠNG 3: LŨY THỪA VỚI ĐƠN VỊ ẢO:
3  4i
Câu 8: Điểm M biểu diễn số phức z  có tọa độ là:
i2021
A. M  3;4  . B. M  3; 4  . C. M  4;3  . D. M  4; 3  .
Câu 9: Thu gọn số phức w  i5  i6  i7  ...  i18 có dạng a  bi . Tính tổng S  a  b.
A. S  0. B. S  210  1. C. S  1 D. S  210
DẠNG 4: CÁC PHÉP TOÁN VỚI MODULE SỐ PHỨC:
Câu 10: (Đề Minh Họa đề thi THPT Quốc Gia) Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i. Tính môđun
của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  13. B. z1  z2  5. C. z1  z2  1. D. z1  z2  5.
Câu 11: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , biết tập hợp các điểm y
M là phần tô đậm ở hình bên (không kể biên). Mệnh đề nào
sau đây đúng :
A. z  1. B. 1  z  2.
x

C. 1  z  2. D. 1  z  2. O 1 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1 và điểm A trong hình vẽ bên y
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm M A
1
biểu diễn của số phức w  là một trong bốn điểm
z N x
M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là: O 1
A. M . B. N .
C. P. D. Q. P Q
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  1 và điểm A trong hình vẽ bên y
M
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
1 N A
diễn của số phức w  là một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi
iz x
đó điểm biểu diễn của số phức w là O
A. M . B. N . P
C. P. D. Q.
Q
Câu 14: Cho ba điểm A , B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1 , z2 , z3 với
z3  z1 và z3  z2 . Biết z1  z2  z3 và z1  z2  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại C . B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông cân tại C . D. Tam giác ABC cân tại C .
Câu 15: Xét ba điểm A , B, C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn ba số phức phân biệt
z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3 và z1  z2  z3  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC vuông. B. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC có góc 1200 .
Câu 16: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3, z2  4 và z1  z2  5. Gọi A , B lần lượt là
điểm biểu diển các số phức z1 , z2 Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa
độ.
25
A. S  12. B. S  6. C. S  5 2. D. S  .
2
VẬN DỤNG CAO:
Câu 17: Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 thỏa mãn z12  z1z2  z22  0 . Gọi A , B lần lượt là các điểm
biểu diễn của z1 , z2 . Tam giác OAB có diện tích bằng 3 . Tính môđun của số phức
z1  z2 .
A. 2 3 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 18: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  4, z2  3, z3  2 và 4 z1z2  16z2 z3  9z3 z1  48 .
Giá trị của biểu thức P  z1  z2  z3 bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
1 1 1
Câu 19: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 phân biệt thỏa mãn z1  z2  z3  3 và   . Biết
z1 z2 z3
z1 , z2 , z3 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm A , B, C trên mặt phẳng tọa độ. Tính góc
ACB ?

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 150 .

Câu 20: Cho 3 số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 20 z1  15 z2  12 z3 ; z1  z2  10 và


9z2 z3  16z1z3  25z1z2 hãy tính z1  z3 ?

A. 2 29 B. 10 C. 4 13 D. 16
Câu 21: Cho ba điểm A , B,C lần lượt là 3 điểm biểu diễn của C
các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
z1  z2  z3  9 và z1  z2  8  6i . Tìm giá trị lớn
nhất diện tích tam giác ABC ?
A. 28 14 B. 28 17 O(0,0)
K
C. 30 14 D. 30 17
Câu 22: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ-SỐ 04) Cho 3 số phức
A
z1  z2  z3  0 M(4,3) H B

z1 ; z2 ; z3 thỏa mãn  2 2.
 z1  z2  z3 
 3
2 3 2
Tính A  z1  z2  z2  z3  z3  z1
2 2 8 3
A. B. 2 2 C. D.
3 3 8

Câu 23: Xét các số phức z1 , z2 thoả mãn z1  2 z2  2 và z1  z2  3 . Gọi A, B,C lần lượt là
2z1  z2
các điểm biểu diễn của z1 , z1  z2 , . Số đo góc ABC bằng
3
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .

Câu 24: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  z1  z2  z3  z1z2 z3  1 . Tính giá trị
của biểu thức P  z12017  z22017  z32017 .
A. P  2017. B. P  6051. C. P  0. D. P  1.

Câu 25: (CHUYÊN KHTN LẦN 1- 2019) Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 và
3
z13  z23  z33  z1z2z3  0 . Đặt z  z1  z2  z3 , giá trị của z  3 z bằng
A. 2 B. 5 C. 4 D. 2
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Biết rằng số phức z  a  bi thỏa mãn z  (2  i)z  3  5i. Tính giá trị của P  a  b ?
A. P  1 B. P  1 C. P  8 D. P  2
Câu 2: Cho số phức z  a  bi  a; b   thỏa 1  i  z  2z  3  2i. Tính P  a  b.
1 1
A. P  . B. P  1. C. P  1. D. P   .
2 2
3
Câu 3: Gọi S là tổng phần thực và phần ảo của số phức w  z  i , biết z thỏa mãn
z  2  4i   2  i  iz . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S  46. B. S  56 C. S  36 D. S  1

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ (hình vẽ bên), số phức z  3  4i


y
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm A , B , C , D ? 4
A
A. Điểm A . B
3
B. Điểm B .
C. Điểm C .
x
D. Điểm D .
-4 O 1 3
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A  4;0  và
B  0; 3  . Điểm C thỏa mãn điều kiện OC  OA  OB . -3
C
Khi đó, số phức được biểu diễn bởi điểm C là: D
-4
A. z  3  4i B. z  4  3i C.
z  3  4i D. z  4  3i
Câu 6: Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số phức
z1  2  2i , z2  3  i và z3  2i . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC cân tại A . D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, ba điểm A , B, C lần lượt biểu diễn cho ba số phức z1  1  i ,
z2  1  i  và z3  a  i  a   . Tìm a
2
để tam giác ABC vuông tại A .
A. a  3 B. a  1 C. a  3 D. a  4
Câu 8: Cho các số phức z1 , z2 , z3 có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là ba đỉnh của tam
giác đều có phương trình đường tròn ngoại tiếp  x  2017    y  2018   1. Tổng phần
2 2

thực và phần ảo của số phức w  z1  z2  z3 bằng:


A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 9: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn số phức z  z1  z2 trên mặt
phẳng tọa độ.
A. M  2; 5  . B. N  4; 3  . C. P  2; 1 . D. Q  1;7  .
Câu 10: Gọi A  3;1 , B  2;3  lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 y
P Q
và z2 . Trong hình vẽ bên điểm nào trong các điểm 4
3 N
M , N , P , Q biểu diễn số phức z , biết rằng z1  z  z2 . M 2
A. M . B. N .
x
C. P. D. Q. -1 O 5
Câu 11: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số
phức z1  z2 .
A. z1  z2  17. B. z1  z2  15.

C. z1  z2  2  13. D. z1  z2  13  2.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. i2016  i B. i2017  1 C. i2018  1 D. i2019  i
Câu 13: Tìm số phức liên hợp z của số phức z  1  i  .
15

A. z  128  128i B. z  128  128i C. z  i D. z  128  128i

Câu 14: Cho số phức z  1  i   1  i   1  i   ...  1  i 


2 3 2019
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666


A. z  1  21009  1 i .   
B. z  1  21010  1 i .


C. z  1  21009  1 i .  
D. z  1  21010  1 i .

Câu 15: Tính module của z  1  2i  3i2  4i3  ...  2017.i2016 .


A. z  2036164 B. z  2030113 C. z  2034145 D. z  2032130
Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , biết tập hợp các
điểm M là phần tô đậm ở hình bên (kể cả biên). Mệnh đề
nào sau đây đúng ?
A. z có phần ảo không nhỏ hơn phần thực.
B. z có phần thực không nhỏ hơn phần ảo và có môđun
không lớn hơn 3.
C. z có phần thực bằng phần ảo.
D. z có môđun lớn hơn 3.
2
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z  và điểm A trong hình vẽ y
2 Q
bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên,
1
điểm biểu diễn của số phức w  là một trong bốn điểm A
iz M x

M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là O


N
A. M . B. N .
C. P. D. Q.
P
Câu 18: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i và M’ là điểm
1i
biểu diễn của số phức z '  z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tính diện tích tam giác
2
OMM’.
25 25 15 15
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 4 2
Câu 19: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, z2  2. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn

các số phức z1 , iz2 sao cho MON  450 với O là gốc tọa độ. Tính giá trị biểu thức
P  z12  4 z22 .

A. P  4 5. B. P  5. C. P  5. D. P  4.

Câu 20: Cho các số phức a ,b, c khác 0 thỏa mãn a  b  c  0 đồng thời a  b  c  1 . Gọi
M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức a2 ,b2 ,c2 . Tính diện tích tam giác
MNP ?
3 3 3 1 1
A. SMNP  B. SMNP  C. SMNP  D. SMNP 
4 4 2 4
Câu 21: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1, z2  r . Gọi M, N, P lần lượt là điểm biểu diển các
NMP  
số phức z1 , iz2 ,4iz2 . Biết  o
. Khi r  r0 thì góc  là lớn nhất. Khẳng định
MOP  90
nào sau đây đúng?

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

A. r0  1;2  B. r0   0;1 C. r0   2;3  D. r0   3;4 

Câu 22: Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  4, z2  3 . Biết
rằng AOB  120 . Tính giá trị của biểu thức P  z12  4 z22 .

A. 4 61 B. 4 133 C. 2 19 D. 2 7

Câu 23: Xét các số phức z1 , z2 thoả mãn z1  2 z2  2 5 . Gọi A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn
z1  2z2
của các số phức iz1 , z2 , . Biết rằng số đo góc ABC bằng 900 và góc AOB là góc tù
3
2
, tính z1  z2 .

A. 30  5 7 . B. 30  5 7 . C. 175  30 . D. 175  30 .

10
Câu 24: Cho ba số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa mãn z1  2; 3 z2  z3  3 2 ; z1  z2  và
5
2 2 2
9z1z2  2z2 z3  z3 z1  24. Tính z1  z2  z2  z3  z3  z1
A. 16. B. 40. C. 48. D. 24.

Câu 25: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  1, z2  2, z3  3 và 6z1  9z2  z3  0 . Tính

 6z1  17z3    9z2  3z3 


2 2

z32
A. 297 B. 54 C. 204 D. 108

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/7

You might also like