Professional Documents
Culture Documents
LeNhatGia 19437101
LeNhatGia 19437101
----------
Mạch mô phỏng
𝑉𝑖𝑛1 (𝑉) -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10
−2(𝑉)
Dựa vào bảng trên vẽ đồ thị Vout = f (Vin1 ) tương ứng với 𝑉𝑖𝑛2 = 2(𝑉) , 𝑉𝑖𝑛2 = −2(𝑉)
−2(𝑉)
Dựa vào bảng trên vẽ đồ thị Vout = f (Vin1 ) tương ứng với 𝑉𝑖𝑛2 = 2(𝑉) , 𝑉𝑖𝑛2 = −2(𝑉)
Câu 10: Hãy so sánh điện áp ngõ ra Vout tương ứng Rin2 = 4,7k, Rin2 =
10k với giá trị Vin2 =2V? giải thích?
Điện áp ngõ ra Vout ( Rin2 = 4,7k,) < Vout ( Rin2 = 10k,) Với giá trị Vin2 =2V
❖ 𝐕𝐨𝐮𝐭 = - (𝑽𝒐𝒖𝒕𝟏 + 𝑽𝒐𝒖𝒕𝟐 )
𝑹𝒇 𝑹𝒇
❖ 𝐕𝐨𝐮𝐭 = - ( 𝑽𝒊𝒏𝟏 + 𝑽𝒊𝒏𝟐 )
𝑹𝒊𝒏 𝟏 𝑹𝒊𝒏 𝟐
➔ Từ đây ta có thể thấy được khi 𝑅𝑖𝑛 2 giảm => 𝑉𝑜𝑢𝑡2 tăng => Vout giảm
II) Mạch khuếch đại cộng không đảo
Mạch mô phỏng :
𝑉𝑖𝑛1 (𝑉) 0 2 4 6 8 10
Dựa vào bảng trên vẽ đồ thị Vout = f (Vin1 ) tương ứng với 𝑉𝑖𝑛2 = 2(𝑉) , 𝑉𝑖𝑛2 = −2(𝑉)
Câu 12: Hình 3.5.1 cho Vin2 =0V (nối mass). Hãy nêu biểu thức Vout theo giá
trị Vin1? Giải thích.
Khi cho Vin2 =0V mạch sẽ trở thành
Mạch mô phỏng :
𝑉𝑖𝑛2 (𝑉) -10 -6 -2 0 2 6 10
Dựa vào bảng trên vẽ đồ thị Vout = f (Vin2 ) tương ứng với
𝑉𝑖𝑛1 = −4 (𝑉) 𝑉𝑖𝑛1 = 0 (𝑉 ) 𝑉𝑖𝑛1 = 4 (𝑉)
𝑉𝑖𝑛2
Câu 13: Hãy nhật xét điện áp ngõ ra Vout tương ứng Vin1 = -4V, Vin1 =0V ,
Vin1 =4V ? Giải thích.
• Khi 𝑉𝑖𝑛1 giữ nguyên và 𝑉𝑖𝑛2 tăng dần thì điện áp ngõ ra Vout giảm dần đối
với từng trường hợp 𝑉𝑖𝑛1 = -4 ; 𝑉𝑖𝑛1 = 0 ; 𝑉𝑖𝑛1 = 4
o Đối với mạch khuếch đại trừ (𝑅𝑖𝑛 1 = 𝑅𝑖𝑛 2 = R = 𝑅𝑓 ), ta có
▪ Vout = 𝑉𝑖𝑛1 - 𝑉𝑖𝑛2
Vì thế khi 𝑉𝑖𝑛2 tăng => Vout giảm.
• Hoặc với trường hợp khi i 𝑉𝑖𝑛1 tăng và 𝑉𝑖𝑛2 giữ nguyên thì Vout tăng.
Câu 14: Khi giá trị điện áp Vin1 = Vin2. Hãy cho biết giá trị điện áp Vout ?
Giải thích.