Professional Documents
Culture Documents
CLD 1639669243 CHC6AFC6A0NG20I20-20ESTE20VC38020LIPIT20-20HS
CLD 1639669243 CHC6AFC6A0NG20I20-20ESTE20VC38020LIPIT20-20HS
Bài 1: ESTE
Định nghĩa: Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm
-OR’ thì được este
Ví dụ: CH3-COO-CH3, CH3-COO-C2H5
I. Công thức tổng quát:
+ Este được tạo thành từ axit ankanoic và ankanol:
CTCT: CnH2n+1COOCmH2m+1 (n>=0 ; m>=1)
CTPT: CnH2nO2 (n>=2)
+ Este được tạo thành từ axit cacboxilic và ancol đều đơn chức:
CTCT: R-COO-R’
CTPT: CxHyO2 ; x>=2 , y<=2x ; y chẵ n
II. Đồng phân và danh pháp:
CTPT CTCT các đồng phân và danh pháp của este
C 2 H4 O2
Metyl fomat
C 3 H6 O2
C 4 H8 O2
*
t C
Vinyl axetat
Metyl metacrylat
V. Điều chế:
* Thực hiện phản ứng ……………………….:
RCOOH + R’-OH ⎯ ⎯⎯⎯→ RCOOR’ + R’OH
VI. Ứng dụng:
+ Một số este được dùng làm dung môi: butyl axetat dùng để pha sơn…
+ Một số polime của este được dùng làm chất dẻo: poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ, poly
(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo….
+ Một số este dùng làm dược phẩm.
+ Các este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ
phẩm...
Bài 2: LIPIT
+ Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa tan
nhiều dung môi hữu cơ không phân cực.
+ Lipit bao gồm chấ t béo, sáp, steroit và photpholipit.
+ Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglyxerit hay
triaxylglixerol.
+ Công thức chung của chất béo: