Professional Documents
Culture Documents
13.LeNhatGia 19437101
13.LeNhatGia 19437101
LÊ NHẤT GIA
1
THÔNG TIN CHUNG
Lớp : DHDTVT15A
SĐT : 0886646351
Email : Lenhatgia91@gmail.com
2
MỤC LỤC
3
Bài làm:
*Điều khiển là quá trình thu nhập thông tin , xử lý thông tin và tác động lên hệ
thống để đáp ứng của hệ thống “gần” với mục đích định trước ( bám đuổi kịp mục
đích điều khiển và theo sát yêu cầu thiết kế). Điều khiển tự động là quá trình điều
khiển không cần sự tác động của con người
Ưu điểm chính của tự động hóa là:
4
*Điều khiển tự động hiện nay được áp dụng nhiều và rộng rãi trong thực
tế ví dụ như máy lấy đồ tự động :
Thiết bị
Vị trí nhận dạng,
món đồ quan sát
5
6
Bài làm:
Câu 1: Hàm truyền tương đương của hệ thống:
Ta có
10𝑁
G(s)=
𝑠(𝑠+𝑎)
200
Thế N=20 và a=5 vào phương trình trên ta được: G(s)=
𝑠(𝑠+5)
Ta có sơ đồ khối là vòng hồi tiếp âm đơn vị:
200
𝑠(𝑠+5) 200
𝐺𝑡𝑑 (s)= 𝐺𝑘 (s)= 200 =
1+ 𝑠(𝑠+5)+200
𝑠(𝑠+5)
Vậy hàm truyền của phương trình là
200
𝐺𝑘 (s) =
𝑠(𝑠+5)+200
Khảo sát trên matlap
7
Câu 2: Tìm đáp ứng quá độ c(t) của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:
𝐶(𝑠)
Ta có :G(s)=
𝑅(𝑠)
C(s)=G(s)× 𝑅(𝑠)
Từ đó ta có
R(t)=u(t)
1
=>R(s)=
𝑠
1 200 200
=>C(s)= × =
𝑠 𝑠(𝑠+5) 𝑠 2 (𝑠+5)
𝐴 𝐵 𝐴(𝑠+5) 𝐵𝑠 𝐴(𝑠+5)−𝐵𝑠 𝐴𝑠+5𝐴−𝐵𝑠
Đặt C(s)= 2 − = − = =
𝑠 𝑠(𝑠+5) 𝑠 2 (𝑠+5) 𝑠 2 (𝑠+5) 𝑠 2 (𝑠+5) 𝑠 2 (𝑠+5)
𝐴−𝐵 =0
{
5𝐴 = 200
A=B=40
40 40
Vậy C(s)= −
𝑠2 𝑠(𝑠+5)
𝐴 = −𝐵 = −8
=>{ 𝐴 = 40 = 8
5
40 8 8
=> C(s)= − ( − (𝑠+5))
𝑠2 𝑠
40 8 8
= − +
𝑠 2 𝑠 (𝑠 + 5)
Biến đổi laplace ngược ta được
C(t)=40 . 𝑡 − 8 + 8𝑒 −5𝑡
8
Câu 3: Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
Ta có R(s)=( 𝑠 2 +5s+200).C(s)=R(s)
𝐶̈ (t) + 5𝐶̇ (t) + 200(t) =R(t)
Đặt các biến trạng thái
𝑥1 (𝑡)=c(t)
𝑥2 (𝑡)=𝑥1̇(𝑡)
Tỉ lệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống :
𝑥(𝑡) = 𝐴𝑥 (𝑡) + 𝐵𝑟(𝑡)
{
𝑐(𝑡) = 𝐶𝑥 (𝑡)
0 1 0 1
A=[ ] = [ ]
−𝑎2 −𝑎1 200 −5
𝑏 1
B=[ 1 ] = [ ]
𝑏2 −5
C = [1,0]
Kiểm chứng trên phần mềm matlab:
9
Câu 4: Khảo sát tính ổn định của hệ thống:
Ta có : 𝐺𝐴 (s)= 𝐺𝐶 (s) 𝐺(s)
Ptrinh đặc trưng của hệ thống:
1 + 𝐺𝐴 (s) = 0
200
1+ =0
𝑠(𝑠+5)+200
𝑆 2 + 5𝑠 + 200 = 0
Bảng Routh
𝑆2 1 200
𝑆1 5 0
1
𝛼3 = 𝑆0 200
5
Kết luận:
Vì các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều dương nên tất cả các nghiệm của phương
trình đặc tính điều nằm bên trái mặt phẳng phức . Do đó hệ thống ổn định
*Kiểm chứng tính ổn định bằng phần mềm MATLAB:
10
Câu 5: Khảo sát chất lượng của hệ thống:
1+G(s)H(s)=0
s2+5s+200=0
5 5√31
q1,2 = − ± 2
= −𝜉𝜔𝑛 + 𝑗𝜔𝑛 √1 − ℰ 2
2
5
−𝜉𝜔𝑛 = − 𝜉 = 0,164
2
{ 5√31
{𝜔 = 15,225
𝜔𝑛 √1 − 𝜉 2 = 2
𝑛
Độ vọt lố:
𝜉𝜋
POT=exp(− √1−𝜉 2
)×100%
=59%
Thời gian xác lập theo tiêu chuẩn 5%:
txl=𝜉𝜔3 =0.164x15.225
3
=1.2 (sec)
𝑛
Hệ số vị trí
200
Kp=lim 𝐺(𝑠) = lim 𝑠2+5𝑠+200 = 1
𝑠→0 𝑠→0
1 1
exl=1+𝐾𝑝 = 1+1 = 0.5
11
Khảo sát bằng phần mềm MATLAB
Sơ đồ khối Simulink
𝐶𝑚𝑎𝑥
𝐶𝑥𝑙
𝑲
*Giả sử khâu hiệu 𝑮𝒄 (𝒔) = là khâu tích phân bậc 1 có thời hằng T
𝑻𝒔 + 𝟏
12
Câu 6: Vẽ quỹ đạo nghiệm số khi K thay đổi:
Ta có hàm truyền
Gh(s)= 𝐺𝐶 (𝑠) . G(s)
𝐾 200 200𝑘
=( ) .( )=
𝑠+ 1 𝑠(𝑠+5) 𝑠 3 +6𝑠 2 +5𝑠
13
=> - (𝑠 3 + 6𝑠 2 +5s)
𝑑𝐾
=> = - (3𝑠 2 + 12s +5)
𝑑𝑆
𝑑𝐾
Do đó =0
𝑑𝑆
- (3𝑠 2 + 12s +5) = 0
𝑆1 = −0,47(𝑁ℎậ𝑛)
{
𝑆2 = −3,527 (𝐿𝑜ạ𝑖)
-Giao điểm của QĐNS với trục ảo:
Theo ptrinh (**):
𝑠 3 + 6𝑠 2 + 5s + 200k = 0
Ta có bảng Routh như sau :
𝑠3 1 5
𝑠2 6 200k
1 𝑠1 1
6 - 200k = 0 0
𝛼3 = 6
6
𝑠0 200k
Để hệ thống ổn định :
100
5 − 𝐾 > 0
{ 3
200𝑘 > 0
0 < k <0.15
Hệ số khuếch đại giới hạn là 𝐾𝑔ℎ = 0.15
Thay 𝐾𝑔ℎ = 0.15 vào ptrinh (**):
𝑠 3 + 6𝑠 2 + 5s + 200 x 0.15 = 0
𝑠 3 + 6𝑠 2 + 5s + 30 = 0
𝑆1 = −6
{ 𝑆2 = 2.23𝑗
𝑆3 = −2.23𝑗
14
Ta có sơ đồ của quỹ đạo nghiệm số như sau:
2.23j
-5
0
-1
-2.23j
16
𝐼𝑛𝑠
𝑃
10.7𝑗
∅∗
∅∗
2
2
𝑝2 𝑝1
𝐴 10.5 𝐶 5.3 0
𝐵 𝑅𝑒 𝑆
18
Câu 8:
Theo yêu cầu thiết kế ta có:
−ξπ
POT = exp 0,1
1 − ξ2
−ξπ
→ ln 0,1 = −2,303
1 − ξ2
→ 1,364ξ 1 − ξ 2
→ 2,86ξ 2 1
→ ξ 0,591
Chọn ξ = 0,6
4 4
t xl = 0,5 → ωn → ωn 13,333
ξωn 0,5ξ
Vậy cặp cực quyết định là:
*
s1,2 = −ξωn jωn 1 − ξ 2
→ s1,2
*
= −8 j10,666
Phương trình đặc tính mong muốn của hệ thống là:
Am ( s ) = ( s − s1 )( s − s 2 ) ( s − s3 ) = 0
→ A m ( s ) = s − ( −8 + j10,666 ) s − ( −8 − j10,666 ) ( s + 20 ) = 0
→ A m ( s ) = ( s + 8) − j10,666 ( s + 8 ) + j10,666 ( s + 20 ) = 0 (1)
→ A m ( s ) = s3 + 36s 2 + 497,764s + 3555, 28 = 0
Bộ điều khiển PID có hàm truyền đạt là:
KI
G PID ( s ) = K P +
+ K Ds
s
Phương trình đặc tính của hệ thống sau khi hiệu chỉnh là:
A ( s ) = 1 + G PID ( s ) .G ( s ) = 0
K 200
1 + K P + I + K Ds . =0
s s ( s + 5) (2)
s 2 ( s + 5 ) + 200 ( K Ds 2 + K Ps + K I ) = 0
s3 + ( 5 + 200K D ) s 2 + 200K Ps + 200K I = 0
19
Cân bằng hệ số giữa phương trình (1) và (2) ta được:
5 + 200K D = 36
200K P = 497,764
200K = 3555, 28
I
Với nghiệm cực mong muốn thì hệ thống luôn luôn dao động, không ổn định.
20
Câu9:
Theo đề bài ,em đề xuất sơ đồ điều khiển hệ thống rời rạc như sau:
z − 1 z ( 0,5 − 1 + e ) z + (1 − e − 0,5e )
−0,5 −0,5 −0,5
= 40
z 5 ( z − 1) ( z − e −0,5 )
2
0,856 z + 0,72
=
( z − 1)( z − 0,607 )
Suy ra:
z +1 z − 1 0,856 z + 0,72
G h ( z ) = 2,489 + 4, 444 + 0,31
z −1 z ( z − 1)( z − 0,607 )
Vậy hàm truyền đạt tương đương của hệ thống rời rạc đề xuất là:
z +1 z − 1 0,856 z + 0,72
2,489 + 4, 444 + 0,31
Gh (z) z −1 z ( z − 1)( z − 0,607 )
Gk ( z) = =
1 + Gh (z) z +1 z − 1 0,856 z + 0,72
1 + 2,489 + 4, 444 + 0,31
z −1 z ( z − 1)( z − 0,607 )
21