Professional Documents
Culture Documents
N A Đư NG Tròn-Bài 1
N A Đư NG Tròn-Bài 1
4) CD AC BD .
5) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn .
AB 2
( hoặc chứng minh AC .BD R2 )
4
6) Kéo dài tia BM cắt Ax tại M . Chứng minh C là trung điểm AM .
7) Kẻ AA CD tại A và BB CD tại B .
a) So sánh MA và MB . Từ đó chứng minh AOB cân.
b) Chứng minh khi M thay đổi trên nửa đường tròn O thì tổng AA BB không đổi.
d) Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Chứng minh rằng đường tròn A; AA và đường tròn B; BB
19) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc BC tại M 1 và cắt tiếp tuyến By tại M 2 .
, B OD . Chứng minh 1 1 2 .
20) Gọi BB1 là phân giác góc OBD 1
BO BD BB1
21) Tìm vị trí điểm M để chu vi hình thang ABDC nhỏ nhất.
22) Tìm vị trí điểm M để diện tích hình thang ABDC nhỏ nhất.
23) Tìm vị trí điểm M để diện tích COD nhỏ nhất.
24) Tìm vị trí điểm M để tam giác MAB đạt diện tích lớn nhất.
25) Tìm vị trí điểm M để SCOD S AMB .
1
26) Tìm vị trí điểm M để S AMB S ABDC
2
27) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác HMO nhỏ nhất.
28) Tìm vị trí điểm M để chu vi tam giác HMO lớn nhất.
Hướng dẫn
x y
A O B
Mà MOC BOD
AOC MOD 1800 MOC
MOD
900 COD
900 .
900
+ Ta có: COD 900 suy ra
AOC DOB ( cùng phụ góc BOD
AOC BOD ).
3) Bốn điểm B, D, O, M nằm trên một đường tròn, bốn điểm O, A, C , M cùng nằm trên một đường tròn.
Tìm tâm O1 , O2 và bán kính của hai đường tròn đó và chứng minh O1O2 OM .
Gọi O1 , O2 lần lượt là trung điểm OD, OC .
Trong tam giác vuông OMD và OBD có O1M O1 D O1O O1 B ( tính chất đường trung tuyến của tam
giác vuông)
OD
Suy ra các điểm O, B, D, M cùng nằm trên một đường tròn, tâm O1 là trung điểm OD và bán kính .
2
Chứng minh tương tự: Các điểm O, A, C , M cùng nằm trên đường tròn tâm O2 là trung điểm OC , bán kính
OC
.
2
+ Xét OCD có O1O2 là đường trung bình nên O1O2 / / CD mà OM CD ( tính chất tiếp tuyến) nên
O1O2 OM .
x y
C O1
O2
A O B
4) CD AC BD .
CM CA
Ta có: ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
DM DB
Nên AC BD CM MD CD .
5) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn .
AB 2
( hoặc chứng minh AC .BD R2 )
4
Cách 1: AC.BD CM .MD OM 2 R 2 không đổi.
AC OA
Cách 2: Do ACO ∽ BOD nên AC.BD OB.OA R.R R 2 không đổi.
BO BD
AB AB AB 2
( Các em chú ý OA.OB . ).
2 2 4
6) Kéo dài tia BM cắt Ax tại M . Chứng minh C là trung điểm AM .
D
M'
M
A O B
Ta có:
AMB 900
AMM 900 ( hai góc kề bù)
CAM
Vì CA CM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên CMA .
CMM
CMA 900
Mà
CM CMM cân tại C CM CM .
M CMM
CAM CM M 90
0
x y
D
B'
M
C
A'
A O B
Vì ABBA là hình thang có OM là đường trung bình nên AA BB 2OM 2 R ( không đổi)
và BM là phân giác góc OBB
c) Chứng minh AM là phân giác góc OAA .
x y
D
B'
M
C
A'
A O B
x y
D
B'
M
C
A'
A H O B
Do đó đường tròn A; AA và đường tròn B; BB đi qua H mà AH HB AB đường tròn A; AA
D
B'
M
C
A'
A H O B
Để AH BH H nằm trên đường trung trực AB , mà OM là trung trực AB H O M nằm
chính giữa nửa đường tròn O .
AM CO E
8) Gọi . Chứng minh CO là trung trực AM , DO là trung trực MB và OEMF là hình
BM DO F
chữ nhật .
x y
M
C
E F
A O B
Ta có: CM CA ( tính chất tiếp tuyến cắt nhau) C nằm trên đường trung trực AM 1 .
EC.EO EM
2
AB
10) Chứng minh AEFB là hình thang và EF OM R.
2
x y
M
C
E F
A O B
D D
M M
C C
E O'' F E F
O' G2 G1
A O2 O O1 B A O2 J 2 O J1 O1 B
Do AEFO là hình bình hành nên AF và EO cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Do MEOF là hình chữ nhật nên MO và EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Gọi O AF MO . Xét tam giác OEF có O là trọng tâm tam giác OEF
2 2 1 MO R R
nên OO OO . MO suy ra M O; .
3 3 2 3 3 3
13) Tìm quỹ tích trọng tâm MOB và MOA khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.
Gọi O1 và O2 lần lượt là trung điểm OB và OA .
J O 2 J 2O2
Lấy hai điểm J1 , J 2 trên AB sao cho 2 . Suy ra J1 , J 2 cố định.
J1O 2 J1O1
O2G2 O2 J 2 1 1 R
Do G2 J 2 / / OM và G2 J 2 OM .
O2 M O2O 3 3 3
R R
Do đó G2 J 2 ; . Chứng minh tương tự: G1 J1 ;
3 3
14) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
x y
I
M
C
A O B
x y
M
C
A H O B
CM CA CM CA
+ Do .
MD DB MD BD
CA AN CM AN
Mà AC / / BD MN / / AC ( Talet đảo) .
BD ND MD ND
MN ND ND HB HB HN
+ Ta có: MN / / AC , trong ABD : , trong ABC :
AC DA DA AB AB AC
MN HN
Suy ra MN NH N là trung điểm MH .
AC AC
NM CM AH HN NM HN
(Các em có thể chứng minh MN HN )
BD CB AB BD BD BD
. Chứng minh NH R.sin .cos .
17) Gọi MAB
MH
sin AM MH AM MH MH
Ta có: R.sin .cos R. . R. HN
cos AM AM AB 2R 2
AB
18) MH cắt CO và DO tại K và Q . Chứng minh ACMK , BDMQ là hình thoi.
x y
M
C
A H O B
MD / / QB
Xét tứ giác BDMQ có: MQ / / DB BDMQ là hình thoi.
BM QD
19) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc BC tại M 1 và cắt tiếp tuyến By tại M 2 .
M2
D
M
C
E M1
A O B
OE.OC OM 2 R 2
Chỉ ra OE.OC OM 1. OM 2 .
OM 1. OM 2 OB R
2 2
D
M
C
E M1
A O B
OBM
CAB 900 gt
2
AB AC
Suy ra ABC ∽ BM 2O g g BM 2 . AC AB.BO 2 R 2 2 AC.DB
BM 2 BO
Mà MD BD MD BD DM 2 M 2 MB vuông tại M .
AM MB
Ta có: A, M , M 2 thẳng hàng.
M 2 M MB
, B OD . Chứng minh 1 1 2 .
20) Gọi BB1 là phân giác góc OBD 1
BO BD BB1
B1
B3
A O B2 B
BB1
Do BB1 B2 B3 là hình vuông nên B1 B2 B1 B3 ( tính chất đường chéo của hình vuông)
2
1 1 1
Ta có: S OBD SOBB1 SBB1D BO.BD B1 B2 .OB B1 B3 .BD
2 2 2
BO.BD B1 B2 .OB B1B3 .BD BO.BD B1 B2 . OB BD
BO BD 1 1 1 2
OB.BD B1 B2 BD BO BB1
21) Tìm vị trí điểm M để chu vi hình thang ABDC nhỏ nhất.
x y
I
M
C
A O B
CM MD 2 CM .MD 2 OM 2 2 R P 2.2 R 2 R 6 R
Dấu bằng xảy ra khi CM MD M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
Cách 2: Vì CD AC BD P 2 AC BD 2 R 2.2OI 2 R
22) Tìm vị trí điểm M để diện tích hình thang ABDC nhỏ nhất.
x y
I
M
C
A O B
AC BD . AB AC BD .2R
Ta có: S ABDC AC BD .R .
2 2
Dấu bằng xảy ra khi CM MD M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
Dấu bằng xảy ra khi OI OM M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
x y
M
C
A O B
1 R
Ta có: S COD OM .CD .CD
2 2
R
Mà CD CM MD 2 CM .MD 2 R S COD .2 R R 2 .
2
Dấu bằng xảy ra khi CM MD M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
24) Tìm vị trí điểm M để tam giác MAB đạt diện tích lớn nhất.
x y
M
C
A H O B
1 1
Ta có: S ABC MB. AB MH .2 R MH .R
2 2
Mà MH MO R ( quan hệ đường xiên, đường vuông góc) nên S ABC R 2 .
Dấu bằng xảy ra khi MH MO M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
SOCD R
2
Theo chứng minh trên: . Dấu bằng xảy ra khi M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
SAMB R
2
Vậy để S COD S AMB R 2 thì M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
1
26) Tìm vị trí điểm M để S AMB S ABDC
2
S ABDC 2 R 2
Theo chứng minh trên: . Dấu bằng xảy ra khi M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
S AMB R
2
1
Để S AMB S ABDC R 2 thì M nằm chính giữa nửa đường tròn O .
2
27) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác HMO lớn nhất.
1
Ta có: S MHO MH .HO .
2
MH 2 HO 2 OM 2 R 2 1 R2
Mặt khác: MH .HO S MHO MH .HO .
2 2 2 2 4
Dấu bằng xảy ra khi MH HO M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .
R2
Vậy max S MHO khi M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .
4
28) Tìm vị trí điểm M để chu vi tam giác HMO lớn nhất.
Chu vi tam giác MHO là: p MH HO OM MH HO R
Suy ra p MH HO R R 2 R .
Dấu bằng xảy ra khi MH HO M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .
Vậy max p R 2 R khi M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .