Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Bài 1. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB  2 R .

Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By ( Ax, By nằm


cùng phía đối với nửa đường tròn). Gọi M là một điểm thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B ). Tiếp
tuyến tại M với nửa đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D . Chứng minh rằng :
1) Tứ giác ABDC là hình gì?

2) Góc COD AMB  900 và ACO ∽  BOD .
3) Bốn điểm B, D, O, M nằm trên một đường tròn, bốn điểm O, A, C , M cùng nằm trên một đường tròn.
Tìm tâm O1 , O2 và bán kính của hai đường tròn đó và chứng minh O1O2  OM .

4) CD  AC  BD .
5) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn .
AB 2
( hoặc chứng minh AC .BD   R2 )
4
6) Kéo dài tia BM cắt Ax tại M  . Chứng minh C là trung điểm AM  .
7) Kẻ AA  CD tại A và BB  CD tại B .
a) So sánh MA và MB . Từ đó chứng minh AOB cân.
b) Chứng minh khi M thay đổi trên nửa đường tròn  O  thì tổng AA  BB không đổi.

 và BM là phân giác góc OBB


c) Chứng minh AM là phân giác góc OAA  .

d) Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Chứng minh rằng đường tròn  A; AA và đường tròn  B; BB

tiếp xúc ngoài nhau.


2
 AB 
e) Chứng minh AA . BB    .
 2 
f) Tìm vị trí điểm M để HA  HB .
 AM  CO  E
8) Gọi  . Chứng minh CO là trung trực AM , DO là trung trực MB và OEMF là hình
 BM  DO  F
chữ nhật .
9) Chứng minh EC.EO  FO.FD  R 2 .
10) Chứng minh AEFB là hình thang.
11) Chứng minh AEFO và BOEF là hình hình hành.
12) Tìm quỹ tích giao điểm của AF và MO .
13) Tìm quỹ tích trọng tâm MOB và MOA khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.
14) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
15) Chứng minh khi M thay đổi trên nửa đường tròn thì trung điểm I của CD luôn chạy trên một đường
thẳng cố định.
16) Gọi giao điểm AD và BC là N . Kẻ MN cắt AB tại H . Chứng minh MN / / AC và N là trung điểm
MH .( Hoặc kẻ MH  AB , chứng minh AD, BD, MH đồng quy)
   . Chứng minh NH  R.sin  .cos  .
17) Gọi MAB
18) MH cắt CO và DO tại K và Q . Chứng minh ACMK , BDMQ là hình thoi.

19) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc BC tại M 1 và cắt tiếp tuyến By tại M 2 .

a) Chứng minh OE.OC  OM 1. OM 2

b) Chứng minh A, M , M 2 thẳng hàng.

 ,  B  OD  . Chứng minh 1  1  2 .
20) Gọi BB1 là phân giác góc OBD 1
BO BD BB1
21) Tìm vị trí điểm M để chu vi hình thang ABDC nhỏ nhất.
22) Tìm vị trí điểm M để diện tích hình thang ABDC nhỏ nhất.
23) Tìm vị trí điểm M để diện tích COD nhỏ nhất.
24) Tìm vị trí điểm M để tam giác MAB đạt diện tích lớn nhất.
25) Tìm vị trí điểm M để SCOD  S AMB .

1
26) Tìm vị trí điểm M để S AMB  S ABDC
2
27) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác HMO nhỏ nhất.
28) Tìm vị trí điểm M để chu vi tam giác HMO lớn nhất.
Hướng dẫn
x y

A O B

1) Tứ giác ABDC là hình gì?


 AC  AB
Vì   gt   ABDC là hình thang vuông.
 DB  AB

2) Góc COD AMB  900 và ACO ∽  BOD .
+ Xét ABM có OA  OB  OM  R  AMB vuông tại M ( tính chất đường trung tuyến).

 MOC AOC
+ Ta có:  ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
  BOD
 MOD 


Mà MOC   BOD
AOC  MOD   1800  MOC
  MOD
  900  COD
  900 .

  900  
+ Ta có: COD   900 suy ra 
AOC  DOB  ( cùng phụ góc BOD
AOC  BOD ).

Từ đó chỉ ra ACO ∽  BOD  g  g  .

3) Bốn điểm B, D, O, M nằm trên một đường tròn, bốn điểm O, A, C , M cùng nằm trên một đường tròn.
Tìm tâm O1 , O2 và bán kính của hai đường tròn đó và chứng minh O1O2  OM .
Gọi O1 , O2 lần lượt là trung điểm OD, OC .

Trong tam giác vuông OMD và OBD có O1M  O1 D  O1O  O1 B ( tính chất đường trung tuyến của tam
giác vuông)
OD
Suy ra các điểm O, B, D, M cùng nằm trên một đường tròn, tâm O1 là trung điểm OD và bán kính .
2
Chứng minh tương tự: Các điểm O, A, C , M cùng nằm trên đường tròn tâm O2 là trung điểm OC , bán kính

OC
.
2
+ Xét OCD có O1O2 là đường trung bình nên O1O2 / / CD mà OM  CD ( tính chất tiếp tuyến) nên

O1O2  OM .
x y

C O1

O2

A O B

4) CD  AC  BD .
CM  CA
Ta có:  ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
 DM  DB
Nên AC  BD  CM  MD  CD .
5) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn .
AB 2
( hoặc chứng minh AC .BD   R2 )
4
Cách 1: AC.BD  CM .MD  OM 2  R 2 không đổi.
AC OA
Cách 2: Do ACO ∽  BOD nên   AC.BD  OB.OA  R.R  R 2 không đổi.
BO BD
AB AB AB 2
( Các em chú ý OA.OB  .  ).
2 2 4
6) Kéo dài tia BM cắt Ax tại M  . Chứng minh C là trung điểm AM  .
D

M'
M

A O B

Ta có: 
AMB  900  
AMM   900 ( hai góc kề bù)
  CAM
Vì CA  CM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên CMA .

  CMM
CMA   900
Mà  
 CM   CMM  cân tại C  CM  CM  .
M  CMM
 
CAM  CM M  90
0

Vì CM  CA  CM  nên C là trung điểm AM  .


7) Kẻ AA  CD tại A và BB  CD tại B .

x y

D
B'

M
C
A'

A O B

a) So sánh MA và MB . Từ đó chứng minh AOB cân.


+ Xét hình thang vuông ABBA có O là trung điểm AB mà OM / / BB nên M là trung điểm AB ( tính
chất đường trung bình của hình thang)
Do đó MA  MB .
+ Trong tam giác OAB có OM vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên OAB là tam giác cân.
b) Chứng minh khi M thay đổi trên nửa đường tròn  O  thì tổng AA  BB không đổi.

Vì ABBA là hình thang có OM là đường trung bình nên AA  BB  2OM  2 R ( không đổi)
 và BM là phân giác góc OBB
c) Chứng minh AM là phân giác góc OAA  .
x y

D
B'

M
C
A'

A O B

+ Do AOM cân  OA  OM  R  nên  


AMO  MAO

+ Do OM / / AA    ( sole trong) nên MAA


AMO  MAA   MAO
  AM là phân giác góc 
AAO .

Chứng minh tương tự: MB là phân giác góc BB O .
d) Chứng minh rằng đường tròn  A; AA  và đường tròn  B; BB tiếp xúc ngoài nhau.

x y

D
B'

M
C
A'

A H O B

+ Kẻ MH  AB . Chỉ ra AMA  AMH  ch  gn   AA  AH .

+ Chứng minh MBH  MBB  ch  gn   BB  BH .

Do đó đường tròn  A; AA và đường tròn  B; BB  đi qua H mà AH  HB  AB  đường tròn  A; AA 

và đường tròn  B; BB  tiếp xúc nhau.


2
 AB 
e) Chứng minh AA . BB   
 2 
Chỉ ra AA . BB  AH .HB  MH 2 .
2
AB  AB 
Mà MH  MA  MB  nên AA . BB    .
2  2 
f) Tìm vị trí điểm M để HA  HB .
x y

D
B'

M
C
A'

A H O B

Để AH  BH  H nằm trên đường trung trực AB , mà OM là trung trực AB  H  O  M nằm
chính giữa nửa đường tròn  O  .

 AM  CO  E
8) Gọi  . Chứng minh CO là trung trực AM , DO là trung trực MB và OEMF là hình
 BM  DO  F
chữ nhật .

x y

M
C

E F

A O B

Ta có: CM  CA ( tính chất tiếp tuyến cắt nhau)  C nằm trên đường trung trực AM 1 .

AO  MO  R  O nằm trên đường trung trực AM  2  .

Từ 1 2   CO là trung trực AM  CO  AM tại E .

Chứng minh tương tự thì OD là trung trực MB .


  EMF
+ Xét tứ giác OEMF có MEO   MFO
  900  OEMF là hình chữ nhật.

9) Chứng minh EC.EO  FO.FD  R 2 .

 EC.EO  EM
2

Ta có:   EC.EO  FO.FD  ME 2  MF 2  EF 2  MO 2  R 2


 FO.FD  MF 2

AB
10) Chứng minh AEFB là hình thang và EF  OM   R.
2
x y

M
C

E F

A O B

+ Xét MAB có EF là đường trung bình nên EF / / AB  AEFB là hình thang


AB
+ Ta có: EF  ( đường trung bình) và EF  MO  R ( có rất nhiều cách để giải thích)
2
11) Chứng minh AEFO và BOEF là hình hình hành.
 EF / / OA
 EF / / AB  EF  OA
 
+ Ta có:  AB    AEFO và BOEF là hình hình hành.
 EF  2  EF / / OB
 EF  OB

12) Tìm quỹ tích giao điểm của AF và MO .

D D

M M

C C
E O'' F E F

O' G2 G1

A O2 O O1 B A O2 J 2 O J1 O1 B

Do AEFO là hình bình hành nên AF và EO cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Do MEOF là hình chữ nhật nên MO và EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Gọi O  AF  MO . Xét tam giác OEF có O là trọng tâm tam giác OEF
2 2 1 MO R  R
nên OO  OO  . MO   suy ra M    O;  .
3 3 2 3 3  3
13) Tìm quỹ tích trọng tâm MOB và MOA khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.
Gọi O1 và O2 lần lượt là trung điểm OB và OA .

G1 và G2 là trọng tâm MOB và MOA .

 J O  2 J 2O2
Lấy hai điểm J1 , J 2 trên AB sao cho  2 . Suy ra J1 , J 2 cố định.
 J1O  2 J1O1
O2G2 O2 J 2 1 1 R
Do    G2 J 2 / / OM và G2 J 2  OM  .
O2 M O2O 3 3 3
 R  R
Do đó G2   J 2 ;  . Chứng minh tương tự: G1   J1 ; 
 3  3
14) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .

x y

I
M
C

A O B

Gọi I là trung điểm CD  IC  ID  IO nên đường tròn đường kính CD đi qua O .


Để chứng minh AB là tiếp tuyến của  I  ta cần chứng minh AB  IO .

+ Xét hình thang vuông ABDC có OI là đường trung bình nên IO / / AC  OI  AB .


Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
15) Chứng minh khi M thay đổi trên nửa đường tròn thì trung điểm I của CD luôn chạy trên một đường
thẳng cố định.
+ Theo chứng minh trên, OI là trung trực AB do đó tâm I luôn chạy trên đường thẳng cố định là trung
trực của AB .
16) Gọi giao điểm AD và BC là N . Kẻ MN cắt AB tại H . Chứng minh MN / / AC và N là trung điểm
MH .( Hoặc kẻ MH  AB , chứng minh AD, BD, MH đồng quy)

x y

M
C

A H O B

CM  CA CM CA
+ Do    .
 MD  DB MD BD
CA AN CM AN
Mà AC / / BD      MN / / AC ( Talet đảo) .
BD ND MD ND
MN ND ND HB HB HN
+ Ta có: MN / / AC   , trong ABD :  , trong ABC : 
AC DA DA AB AB AC
MN HN
Suy ra   MN  NH  N là trung điểm MH .
AC AC
NM CM AH HN NM HN
(Các em có thể chứng minh       MN  HN )
BD CB AB BD BD BD
   . Chứng minh NH  R.sin  .cos  .
17) Gọi MAB

 MH
sin   AM MH AM MH MH
Ta có:   R.sin  .cos   R. .  R.   HN
cos   AM AM AB 2R 2
 AB
18) MH cắt CO và DO tại K và Q . Chứng minh ACMK , BDMQ là hình thoi.

x y

M
C

A H O B

+ Trong AOM có K là trực tâm nên AK  OM mà CM  OM  AK / / CM .


 AK / / CM

Xét tứ giác ACMK có:  AC / / MK  ACMK là hình thoi.
CK  AM

+ Trong MQB có O là trực tâm nên OM  QB suy ra MD / / QB ( cùng vuông góc OM )

 MD / / QB

Xét tứ giác BDMQ có:  MQ / / DB  BDMQ là hình thoi.
 BM  QD

19) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc BC tại M 1 và cắt tiếp tuyến By tại M 2 .

a) Chứng minh OE.OC  OM 1. OM 2

M2

D
M
C

E M1

A O B
OE.OC  OM 2  R 2
Chỉ ra   OE.OC  OM 1. OM 2 .
OM 1. OM 2  OB  R
2 2

b) Chứng minh A, M , M 2 thẳng hàng.


M2

D
M
C

E M1

A O B

Xét ABC và BM 2O có:


  
M 1OB  ACB ( cùng phụ ABC )

  OBM
CAB   900  gt 
2

AB AC
Suy ra ABC ∽ BM 2O  g  g     BM 2 . AC  AB.BO  2 R 2  2 AC.DB
BM 2 BO

Suy ra BM 2  2 BD  D là trung điểm BM 2 .

Mà MD  BD  MD  BD  DM 2  M 2 MB vuông tại M .

 AM  MB
Ta có:   A, M , M 2 thẳng hàng.
 M 2 M  MB

 ,  B  OD  . Chứng minh 1  1  2 .
20) Gọi BB1 là phân giác góc OBD 1
BO BD BB1

B1
B3

A O B2 B

Từ B1 kẻ B1B2  AB tại B2 và B1B3  DB tại B3 .

BB1
Do BB1 B2 B3 là hình vuông nên B1 B2  B1 B3  ( tính chất đường chéo của hình vuông)
2
1 1 1
Ta có: S OBD  SOBB1  SBB1D  BO.BD  B1 B2 .OB  B1 B3 .BD
2 2 2
 BO.BD  B1 B2 .OB  B1B3 .BD  BO.BD  B1 B2 .  OB  BD 

BO  BD 1 1 1 2
    
OB.BD B1 B2 BD BO BB1
21) Tìm vị trí điểm M để chu vi hình thang ABDC nhỏ nhất.

x y

I
M
C

A O B

Chu vi hình thang ABDC là: P  AC  CD  BD  AB  AC  CD  BD  2 R


Cách 1: Vì AC  BD  CD  P  2CD  2 R  2  CM  MD   2 R .

Mặt khác, áp dụng BĐT Cosi ta có:

CM  MD  2 CM .MD  2 OM 2  2 R  P  2.2 R  2 R  6 R
Dấu bằng xảy ra khi CM  MD  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Vậy min P  6 R  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Cách 2: Vì CD  AC  BD  P  2  AC  BD   2 R  2.2OI  2 R

Mà OI  OM  R ( quan hệ đường xiên – đường vuông góc)


Nên P  2.2 R  2 R  6 R . Dấu bằng xảy ra khi OI  OM  M nằm chính giữa nửa đường tròn.
Vậy min P  6 R  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

22) Tìm vị trí điểm M để diện tích hình thang ABDC nhỏ nhất.

x y

I
M
C

A O B

 AC  BD  . AB   AC  BD  .2R 
Ta có: S ABDC   AC  BD  .R .
2 2

Cách 1: Do AC  BD  2 AC.BD  2 R 2  2 R  S ABDC  2 R.R  2 R 2 .


Dấu bằng xảy ra khi AC  BD  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Vậy min S ABDC  2 R 2  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Cách 2: AC  BD  CM  MD  2 CM .MD  2 OM 2  2 R  S ABDC  2 R.R  2 R 2 .

Dấu bằng xảy ra khi CM  MD  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Vậy min S ABDC  2 R 2  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Cách 3: AC  BD  2OI  2 MO  2 R  S ABDC  2 R.R  2 R 2 .

Dấu bằng xảy ra khi OI  OM  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Vậy min S ABDC  2 R 2  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

23) Tìm vị trí điểm M để diện tích COD nhỏ nhất.

x y

M
C

A O B

1 R
Ta có: S COD  OM .CD  .CD
2 2
R
Mà CD  CM  MD  2 CM .MD  2 R  S COD  .2 R  R 2 .
2
Dấu bằng xảy ra khi CM  MD  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Vậy min S COD  R 2  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

24) Tìm vị trí điểm M để tam giác MAB đạt diện tích lớn nhất.

x y

M
C

A H O B

1 1
Ta có: S ABC  MB. AB  MH .2 R  MH .R
2 2
Mà MH  MO  R ( quan hệ đường xiên, đường vuông góc) nên S ABC  R 2 .

Dấu bằng xảy ra khi MH  MO  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

Vậy max S AMB  R 2  M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

25) Tìm vị trí điểm M để S COD  S AMB .

 SOCD  R
2

Theo chứng minh trên:  . Dấu bằng xảy ra khi M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .
 SAMB  R
2

Vậy để S COD  S AMB  R 2 thì M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .

1
26) Tìm vị trí điểm M để S AMB  S ABDC
2
 S ABDC  2 R 2
Theo chứng minh trên:  . Dấu bằng xảy ra khi M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .
 S AMB  R
2

1
Để S AMB  S ABDC  R 2 thì M nằm chính giữa nửa đường tròn  O  .
2
27) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác HMO lớn nhất.
1
Ta có: S MHO  MH .HO .
2
MH 2  HO 2 OM 2 R 2 1 R2
Mặt khác: MH .HO     S MHO  MH .HO  .
2 2 2 2 4
Dấu bằng xảy ra khi MH  HO  M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .
R2
Vậy max S MHO  khi M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .
4
28) Tìm vị trí điểm M để chu vi tam giác HMO lớn nhất.
Chu vi tam giác MHO là: p  MH  HO  OM  MH  HO  R

Mặt khác:  MH  HO   2  MH 2  HO 2   2MO 2  2 R 2  MH  HO  R 2


2

Suy ra p  MH  HO  R  R 2  R .
Dấu bằng xảy ra khi MH  HO  M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .
Vậy max p  R 2  R khi M nằm trên đường trung trực của OA hoặc OB .

You might also like