Professional Documents
Culture Documents
Hoa-Dai-Cuong - Nguyen-Truong-Xuan-Minh - Chuong4-Lien-Ket-Hoa-Hoc-Cau-Tao-Phan-Tu - (Cuuduongthancong - Com)
Hoa-Dai-Cuong - Nguyen-Truong-Xuan-Minh - Chuong4-Lien-Ket-Hoa-Hoc-Cau-Tao-Phan-Tu - (Cuuduongthancong - Com)
4.1.Những
khái
niệm
cơ
bản
về
liên
kết
hóa
học
4.2.Liên
kết
cộng
hoá
trị
4.3.Liên
kết
ion
4.4.Liên
kết
kim
loại
4.5.Liên
kết
Van
der
Waals
4.6.Liên
kết
hidro
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.1.Sự
hình
thành
liên
kết
hóa
học
v Khi
các
nguyên
tử
ở
thật
xa
nhau
Vến
đến
gần
nhau:
ü tương
tác
hút
→
tương
tác
đẩy
ü hai
lực
cân
bằng
→
liên
kết
hóa
học
hình
thành
v Khi
liên
kết
hóa
học
hình
thành:
Các
nguyên
tử
sắp
xếp
lại
cấu
trúc
e
các
phân
lớp
ngoài
cùng
sao
cho
đạt
tổng
năng
lượng
chung
của
hệ
phải
hạ
thấp
xuống
thì
liên
kết
mới
bền.
→ Khi
có
sự
tạo
thành
liên
kết:
quá
trình
toả
nhiệt
(ΔH<0)
v Quy
tắc
bát
tử:
Các
nguyên
tử
các
nguyên
tố
có
khuynh
hướng
liên
kết
với
nhau
để
đạt
được
cấu
hình
electron
vững
bền
của
khí
hiếm
với
8
electron
(hoặc
2e
đối
với
Heli)
ở
lớp
ngoài
cùng.
2
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.1.Sự
hình
thành
liên
kết
hóa
học
v Bản
chất
điện
vì
cơ
sở
tạo
thành
liên
kết
là
lực
tương
tác
giữa
các
hạt
mang
điện:
electron
(-‐)
và
hạt
nhân
(+)
v Chỉ
có
các
e
hóa
trị
thực
hiện
liên
kết
Các
e
hóa
trị
nằm
trong
các
AO
hóa
trị
Các
electron
hoá
trị:
ns
(s)
ns
np
(p)
(n-‐1)d
ns
(d)
(n-‐2)f
(n-‐1)d
ns
(f)
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.1.Sự
hình
thành
liên
kết
hóa
học
4
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.2.
Một
số
kiểu
liên
kết
hóa
học
ü Liên
kết
ion
ü Liên
kết
cộng
hóa
trị
ü Liên
kết
kim
loại
ü Liên
kết
Van
der
Waals
ü Liên
kết
hidro
4.1.3.Một
số
đặc
trưng
liên
kết
hóa
học
ü Độ
dài
liên
kết
ü Góc
hóa
trị
ü Năng
lượng
liên
kết
ü Độ
bội
liên
kết
(Bậc
liên
kết)
5
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.3.Một
số
đặc
trưng
liên
kết
hóa
học
ĐỘ
DÀI
LIÊN
KẾT
ü Là
khoảng
cách
giữa
hai
hạt
nhân
của
các
nguyên
tử
tham
gia
liên
kết
(thường
†nh
bằng
Å)
6
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.3.Một
số
đặc
trưng
liên
kết
hóa
học
ĐỘ
DÀI
LIÊN
KẾT
7
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.3.Một
số
đặc
trưng
liên
kết
hóa
học
GÓC
HÓA
TRỊ
(GÓC
LIÊN
KẾT)
Là
góc
hợp
bởi
hai
đoạn
thẳng
nối
hạt
nhân
nguyên
tử
trung
tâm
với
hai
hạt
nhân
nguyên
tử
liên
kết.
8
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.3.Một
số
đặc
trưng
liên
kết
hóa
học
GÓC
HÓA
TRỊ
(GÓC
LIÊN
KẾT)
Góc
hóa
trị
thay
đổi
có
qui
luật
và
phụ
thuộc
vào:
ü Bản
chất
nguyên
tử
ü Kiểu
liên
kết
Ví
dụ:
H3C─CH3:
CĈH
=
109028’
H2C
=
CH2:
CĈH
=
1200
HC
≡
CH
:
CĈH
=
1800
ü Dạng
hình
học
phân
tử
ü Tương
tác
đẩy
giữa
các
đôi
electron
liên
kết
và
không
liên
kết
trong
phân
tử
9
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.
Những
khái
niệm
cơ
bản
4.1.3.Một
số
đặc
trưng
liên
kết
hóa
học
NĂNG
LƯỢNG
LIÊN
KẾT
ü Là
năng
lượng
cần
Vêu
tốn
để
phá
hủy
liên
kết
thành
các
nguyên
tử
cô
lập
ở
thể
khí
(chính
là
năng
lượng
giải
phóng
khi
tạo
thành
liên
kết
từ
các
nguyên
tử
cô
lập
thể
khí
ban
đầu).
A─B(k)
+
EA─B
<-‐>
A(k)
+
B(k)
-‐-‐-‐>
EA─B
=
Ephân
ly
AB
11
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
v Liên
kết
CHT
không
dùng
cơ
học
lượng
tử
Thuyết
LK
CHT
theo
Lewis
v Liên
kết
CHT
theo
cơ
học
lượng
tử
ü Thuyết
liên
kết
hóa
trị
(VB:
Valence
Bond)
(Heitler
–
London
–
Pauling):
xem
hàm
sóng
phân
tử
là
och
số
các
hàm
sóng
nguyên
tử.
Do
Walter
Heitler
và
Fritz
London
đưa
ra
năm
1927
phát
triển
trên
lý
thuyết
cấu
trúc
Lewis.
Sau
này
Linus
Pauling
phát
triển
thêm
thuyết
cộng
hưởng
và
lai
hoá
(1930).
ü Thuyết
orbital
phân
tử
(MO:
Molecule
Orbital)
(Mulliken):
xem
hàm
sóng
phân
tử
là
phép
tổ
hợp
cộng
và
trừ
các
hàm
sóng
nguyên
tử.
Do
Friedrich
Hund
và
Robert
S.Mulliken
đưa
ra
(năm
1927-‐1928)
12
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
v
Theo
cơ
học
lượng
tử
THUYẾT
LIÊN
KẾT
HÓA
TRỊ
(VB)
→ Định tính
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
1.
Phân
tử
H2
Xét
hệ:
[H , H ] a
1 2
b
2
Ψ = Ψa1Ψb 2
15
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
1.
Phân
tử
H2
Xét
hệ:
[H , H ] a
1
b
2
b
2
19
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
2.Luận
điểm
cơ
bản
của
thuyết
VB
về
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Luận
điểm
1:
LKCHT
hình
thành
trên
cơ
sở
các
cặp
electron
ghép
đôi
có
spin
ngược
dấu
nhau
và
thuộc
về
đồng
thời
cả
hai
nguyên
tử
tương
tác
!
LKCHT
còn
gọi
là
liên
kết
hai
tâm
–
hai
electron.
v Luận
điểm
2:
LKCHT
được
hình
thành
do
sự
xen
phủ
nhau
giữa
các
AO
hóa
trị
của
các
nguyên
tử
tương
tác.
20
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
2.Luận
điểm
cơ
bản
của
thuyết
VB
về
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Luận
điểm
3:
LKCHT
càng
bền
khi
độ
xen
phủ
giữa
các
AO
càng
lớn.
Độ
xen
phủ
phụ
thuộc
vào
kích
thước,
hình
dạng
và
hướng
xen
phủ
của
các
AO
hóa
trị.
21
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
3.Khả
năng
tạo
LKCHT
của
nguyên
tử
và
†nh
bão
hòa
của
LKCHT
Cơ
chế
tạo
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Cơ
chế
ghép
đôi
ü LK
CHT
được
hình
thành
do
sự
xen
phủ
của
2
AO
hóa
trị
chứa
e
độc
thân
của
2
nguyên
tử
tương
tác
↑
+
↓
ü Cặp
e
ghép
đôi
do
hai
nguyên
tử
bỏ
ra
ü Khả
năng
tạo
LKCHT
được
quyết
định
bởi
số
AO
hóa
trị
chứa
e
độc
thân
22
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
3.Khả
năng
tạo
LKCHT
của
nguyên
tử
và
†nh
bão
hòa
của
LKCHT
Cơ
chế
tạo
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Cơ
chế
ghép
đôi
↑
Nguyên
tử
C
↑↓
↑
C*
↑ ↑ ↑ ↑
2s2 2p2 2s1 2p3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
3.Khả
năng
tạo
LKCHT
của
nguyên
tử
và
†nh
bão
hòa
của
LKCHT
Cơ
chế
tạo
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Cơ
chế
cho
nhận
LK
CHT
hình
thành
do
một
nguyên
tử
đơn
phương
bỏ
ra
cặp
e
hóa
trị
dùng
chung
(nguyên
tử
cho)
còn
nguyên
tử
kia
nhận
cặp
e
này
(nguyên
tử
nhận)
↑↓
+
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
3.Khả
năng
tạo
LKCHT
của
nguyên
tử
và
†nh
bão
hòa
của
LKCHT
Cơ
chế
tạo
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Cơ
chế
cho
nhận
• Khả
năng
tạo
lk
được
quyết
định
bởi
số
↑↓
và
số
• Điều
kiện
tạo
liên
kết
cho
nhận:
nguyên
tử
cho
phải
có
AO
hóa
trị
chứa
cặp
e
ghép
đôi;
nguyên
tử
nhận
phải
có
AO
hóa
trị
trống.
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
3.Khả
năng
tạo
LKCHT
của
nguyên
tử
và
†nh
bão
hòa
của
LKCHT
Được
quyết
định
bởi
số
AO
hóa
trị
(AO
trống,
AO
chứa
electron
độc
thân
và
AO
chứa
cặp
electron
ghép
đôi),
(không
phải
phụ
thuộc
vào
số
e
hóa
trị).
28
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
4.Các
loại
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
bậc
của
LKCHT
v Liên
kết
π
(pi):
-‐-‐-‐>
kém
bền
hơn
σ
o Vùng
xen
phủ
của
các
AO
nằm
ở
hai
bên
trục
nối
hai
hạt
nhân,
mật
độ
che
phủ
nhỏ
hơn
so
với
liên
kết
σ
o Chỉ
hình
thành
sau
khi
giữa
2
nguyên
tử
đã
có
liên
kết
σ
o Sự
che
phủ
p
–
p,
d
–
d,
p
–
d…
29
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
4.Các
loại
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
bậc
của
LKCHT
v Liên
kết
π
(pi)
o Các
nguyên
tử
của
nguyên
tố
thuộc
chu
kỳ
2
có
khả
năng
tạo
lk
π2p-‐2p
hoặc
π2p-‐3p
o Các
nguyên
tố
thuộc
chu
kỳ
3
trở
đi
chỉ
có
khả
năng
hình
thành
liên
kết
π
np-‐nd
,
π
nd-‐nd
(n ≥
3)
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
4.Các
loại
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
bậc
của
LKCHT
v Liên
kết
π
không
định
chỗ:
Là
liên
kết
π
mà
các
electron
π
không
cố
định
ở
các
nguyên
tử
ban
đầu
đã
bỏ
ra,
chúng
xoay
quanh
trên
một
số
hạt
nhân
hoặc
cả
phân
tử.
31
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
4.Các
loại
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
bậc
của
LKCHT
v Liên
kết
π
không
định
chỗ:
Những
hệ
có
liên
kết
π
không
định
chỗ
thường
có
bậc
liên
kết
không
nguyên.
Ví
dụ:
C6H6
Bậc
liên
kết
(C
÷
C)
=
1,5
32
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
4.Các
loại
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
bậc
của
LKCHT
v Liên
kết
δ
o
Được
tạo
thành
khi
hai
AO
d
che
phủ
bằng
tất
cả
bốn
cánh.
o Thường
gặp
trong
phức
chất
của
kim
loại
chuyển
Vếp
hoặc
một
số
hợp
chất
của
các
nguyên
tố
thuộc
chu
kỳ
3.
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
Y Y
Z
X Z X
Y
Y
Z
X
X Z
BF3
1,33
NO2
1,5
CO32-‐
và
SO32-‐
1,33
butadien-‐1,3
1,67
35
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
4.Các
loại
liên
kết
cộng
hóa
trị
và
bậc
của
LKCHT
Bậc
liên
kết
cộng
hoá
trị
o Cách
†nh
bậc
LKCHT
theo
thuyết
VB
Bậc
LK=
1σ
+
(số
lk
π
⁄số
lk
σ)
=
½
(Tổng
số
e
lk
⁄số
lk
σ)
o Ví
dụ:
CH2=CH─CH=CH2
Blk
=
1σ
+
2π
/3σ
=
½(5lk.2
/3σ)
=
1,67
36
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
5.Tính
chất
của
liên
kết
cộng
hóa
trị
37
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
5.Tính
chất
của
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Tính
bão
hòa
Mỗi
nguyên
tử
có
một
số
giới
hạn
AO
hóa
trị
-‐-‐-‐>
số
liên
kết
CHT
có
thể
tạo
được
cũng
có
giới
hạn.
-‐-‐-‐>
Tính
bão
hòa
của
liên
kết
CHT
v Tính
có
cực:
Cặp
e
dùng
chung
có
thể
bị
lệch
về
phía
nguyên
tử
có
độ
âm
điện
lớn
hơn
-‐-‐-‐>
nguyên
tử
này
†ch
một
phần
nhỏ
điện
âm
δ-‐,
nguyên
tử
kia
†ch
một
phần
nhỏ
điện
dương
δ+
-‐-‐-‐>
sự
phân
cực
của
liên
kết
cộng
hóa
trị.
38
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
5.Tính
chất
của
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Tính
có
cực:
Sự
phân
cực
làm
xuất
hiện:
lưỡng
cực
điện
gồm
hai
tâm
có
điện
†ch
trái
dấu
(δ+,
δ-‐
)
nằm
cách
nhau
một
khoảng
l
-‐-‐-‐>
l
gọi
là
độ
dài
lưỡng
cực
=
độ
dài
liên
kết
-‐-‐-‐>
lưỡng
cực
được
đặc
trưng
bằng
vectơ
momen
lưỡng
cực
µ
( c h i ề u
q u y
ư ớ c
t ừ
c ự c
dương
đến
cực
âm)
H2S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
5.Tính
chất
của
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Tính
định
hướng
H2O
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
5.Tính
chất
của
liên
kết
cộng
hóa
trị
v Tính
định
hướng
Liên
kết
cộng
hóa
trị
bền:
mật
độ
electron
vùng
xen
phủ
phải
lớn
-‐-‐-‐>
các
AO
khi
xen
phủ
phải
theo
một
hướng
xác
định
trong
không
gian.
-‐-‐-‐>
quyết
định
góc
liên
kết
và
hình
dạng
phân
tử.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
ü Để
tăng
mật
độ
xen
phủ,
các
nguyên
tử
(thường
là
nguyên
tử
trung
tâm
trong
các
phân
tử
có
từ
3
nguyên
tử
trở
lên)
dùng
các
AO
lai
hóa
thay
thế
cho
các
AO
thuần
túy
s,
p,
d,
f
để
tạo
liên
kết.
ü Các
AO
lai
hóa
tạo
thành
do
sự
trộn
lẫn
của
các
AO
trong
nội
bộ
một
nguyên
tử.
46
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
v Đặc
điểm
của
các
AO
lai
hóa:
o Số
AO
lai
hóa
tạo
thành
=
tổng
số
AO
tham
gia
lai
hóa
o
Các
AO
lai
hóa
có
năng
lượng
bằng
nhau
và
hình
dạng
giống
nhau:
mật
độ
electron
dồn
về
một
phía.
o Các
AO
lai
hóa
luôn
phân
bố
đối
xứng
nhất
trong
không
gian
(để
giảm
tương
tác
đẩy
giữa
các
múi
có
mật
độ
e
lớn
xuống
đến
mức
tối
thiểu
mới
bền)
47
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
v Điều
kiện
để
lai
hóa
bền
o Năng
lượng
của
các
AO
tham
gia
lai
hóa
xấp
xỉ
nhau
o Mật
độ
e
của
các
AO
tham
gia
lai
hóa
đủ
lớn
v Trong
một
chu
kỳ,
từ
trái
sang
phải
sai
biệt
mức
năng
lượng
giữa
ns
và
np
(ΔEns
–
np)
tăng
nên
khả
năng
lai
hóa
giảm.
v Trong
một
phân
nhóm:
từ
trên
xuống
kích
thước
nguyên
tử
tăng
nên
khả
năng
lai
hóa
giảm.
48
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
49
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Dự
đoán
trạng
thái
lai
hóa
của
nguyên
tử
trung
tâm
A
trong
phân
tử
ABn
v Cách
1:
Góc
liên
kết
thực
nghiệm
có
giá
trị
gần
với
góc
của
kiểu
lai
hóa
nào
thì
nguyên
tử
trung
tâm
sẽ
lai
hóa
kiểu
đó.
Ví
dụ:
CO2
(OĈO
=
1800)
-‐-‐-‐>
C
lai
hóa
sp
SO2
(OŜO
=
119,50)
-‐-‐-‐>
S
lai
hóa
sp2
NH3
(HNH
=
107,30)
-‐-‐-‐>
N
lai
hóa
sp3
H2O
(HÔH
=
104,50)
-‐-‐-‐>
O
lai
hóa
sp3
50
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Dự
đoán
trạng
thái
lai
hóa
của
nguyên
tử
trung
tâm
A
trong
phân
tử
ABn
v Cách
2:
Phép
thay
thế
nguyên
tử
o thay
thế
một
nguyên
tử
trong
một
phân
tử
đã
biết
cấu
hình
không
gian
bằng
một
nguyên
tử
khác
cùng
phân
nhóm
với
nó
o với
nguyên
tử
trung
tâm:
chỉ
nên
cách
nhau
1
chu
kỳ
o với
nguyên
tử
biên:
có
thể
thay
thế
H
bằng
các
nguyên
tử
halogen
X
và
ngược
lại
51
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Dự
đoán
trạng
thái
lai
hóa
của
nguyên
tử
trung
tâm
A
trong
phân
tử
ABn
v Cách
2:
Phép
thay
thế
nguyên
tử
o Ví
dụ:
CO2
(thẳng
hàng);
tương
tự
là:
CS2,
SiO2
…
CH4,
SiH4,
CCl4,
SiF4
(tứ
diện
đều);
CH3Cl,
CH2Cl2,
CHCl3,
CF2Cl2(tứ
diện
lệch)
NH3,
PH3,
NF3,
PCl3
(tháp
tam
giác)
52
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Dự
đoán
trạng
thái
lai
hóa
của
nguyên
tử
trung
tâm
A
trong
phân
tử
ABn
v Cách
3:Tính
số
phối
trí
N
(số
AO
lai
hóa)
của
nguyên
tử
trung
tâm:
N
=
n
+
½
k
n:
số
nguyên
tử
biên
k:
số
e
tự
do
không
liên
kết
của
nÄt
k
=
x
±
y
–
z
x:
số
e
lớp
ngoài
cùng
của
nÄt.
y:
số
e
cho
hay
nhận
(nếu
là
ion)
z:
số
e
cần
thiết
để
các
nguyên
tử
biên
đạt
cấu
hình
khí
trơ
53
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Dự
đoán
trạng
thái
lai
hóa
của
nguyên
tử
trung
tâm
A
trong
phân
tử
ABn
v Cách
3:
Tính
số
phối
trí
N
N
=
n
+
½
k
N
Trạng
thái
lai
hoá
Dạng
hình
học
của
nÄt
A
2
sp
Thẳng
hàng,
góc
1800
3
sp2
Trục
tam
giác
đều,
góc
1200
4
sp3
Trục
tứ
diện
đều,
góc
109028’
5
sp3d
Trục
lưỡng
tháp
tam
giác
6
sp3d2
Trục
bát
diện
đều
54
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Các
trường
hợp
biến
dạng
cấu
hình
không
gian
phân
tử
o Biến
dạng
do
sự
hiện
diện
của
các
đôi
e
hoặc
1e
tự
do
không
liên
kết
55
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Các
trường
hợp
biến
dạng
cấu
hình
không
gian
phân
tử
o Biến
dạng
do
sự
phân
cực
các
liên
kết:
Ø Mật
độ
e
lệch
vào
nguyên
tử
trung
tâm:
tương
tác
đẩy
giữa
các
đôi
e
LK
mạnh
-‐-‐-‐>
mở
rộng
góc.
Ø Mật
độ
e
lệch
ra
ngoài
các
nguyên
tử
biên:
tương
tác
đẩy
giữa
các
đôi
e
LK
yếu
-‐-‐-‐>
góc
nhỏ
lại.
56
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Khi
có
sự
hiện
diện
của
đôi
e
không
liên
kết
thì
chúng
phải
chiếm
vị
trí
nào
trong
không
gian
sao
cho
khoảng
cách
từ
chúng
đến
các
đôi
e
liên
kết
là
xa
nhất
để
giảm
tương
tác
đẩy
giữa
chúng
với
nhau
xuống
đến
mức
cực
Vểu.
-‐-‐-‐>
Thuyết
sức
đẩy
cặp
electron
hoá
trị
Valence
Shell
Electron
Pair
Repulsion(VSEPR
)
57
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Các
trường
hợp
biến
dạng
cấu
hình
không
gian
phân
tử
58
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Các
trường
hợp
biến
dạng
cấu
hình
không
gian
phân
tử
59
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.
Liên
kết
cộng
hóa
trị
4.2.1.Thuyết
VB
6.Thuyết
lai
hóa
và
cấu
hình
không
gian
phân
tử
Các
trường
hợp
biến
dạng
cấu
hình
không
gian
phân
tử
60
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.1.Thuyết
Énh
điện
Kossel
về
liên
kết
ion
Na
+
Cl
→
Na+
+
Cl–
1s22s22p63s1
1s22s22p63s23p5
1s22s22p6
1s22s22p63s23p6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.2.
Khả
năng
tạo
liên
kết
ion
của
các
nguyên
tố
v Phụ
thuộc
vào
khả
năng
tạo
ion
của
các
nguyên
tố:
ü Năng
lượng
ion
hóa
càng
nhỏ
(IA,
IIA)
càng
dễ
tạo
caVon
ü Ái
lực
electron
càng
âm
(VIIA)
càng
dễ
tạo
anion
v Chênh
lệch
độ
âm
điện
của
các
nguyên
tử
càng
lớn
liên
kết
tạo
thành
có
độ
ion
càng
lớn:
Δχ Độ
ion,
% Δχ Độ
ion,
% Δχ Độ
ion,
%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.4.
Sự
phân
cực
ion
ü là
sự
chuyển
dịch
đám
mây
electron
ngoài
cùng
so
với
hạt
nhân
của
một
ion
dưới
tác
dụng
của
điện
trường
của
ion
khác.
o Ion
có
đám
mây
e
bị
biến
dạng
gọi
là
ion
bị
phân
cực
+ - o Ion
có
điện
trường
tác
dụng
gọi
là
ion
phân
cực
ü Do
sự
phân
cực
ion:
các
đám
mây
electron
của
caVon
và
anion
không
hoàn
toàn
tách
rời
nhau
mà
che
phủ
nhau
một
phần
→
Không
có
liên
kết
ion
100%.
Trong
LK
ion
có
một
phần
liên
kết
cộng
hóa
trị.
64
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.4.
Sự
phân
cực
ion
v Các
yếu
tố
ảnh
hưởng
đến
sự
phân
cực
ion
ü Sự
phân
cực
của
các
ion
xảy
ra
với
mức
độ
khác
nhau
phụ
thuộc
vào
điện
†ch,
kích
thước
và
cấu
hình
electron
của
chúng.
ü Khả
năng
phân
cực
của
ü Khả
năng
bị
phân
cực
của
ca‘on:
càng
mạnh
khi: anion:
càng
mạnh
khi:
Điện
†ch
↑
Điện
†ch
↑
Bán
kính
↓
Bán
kính
↑
d10 » d1-9>[trơ]
d10 » d1-9>[trơ]
Ví
dụ:
Ví
dụ:
Khả
năng
phân
cực:
Khả
năng
bị
phân
cực:
Li+>Na+>K+>Rb+>Cs+
S2-‐>
I-‐
>
Br-‐
>Cl-‐
65
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.4.
Sự
phân
cực
ion
v Ảnh
hưởng
của
sự
phân
cực
ion
đến
†nh
chất
của
hợp
chất
ion
ü Độ
điện
li:
Sự
phân
cực
ion
↑→
†nh
CHT
↑→
†nh
ion
↓
→
độ
điện
li
↓
ü Độ
bền:
Sự
phân
cực
ion
↑
→
†nh
CHT↑
→
điện
†ch
hiệu
dụng
ion
↓
→
lực
hút
giữa
các
ion
↓
→
năng
lượng
mạng
lưới
ion
U
↓
→
độ
bền
của
Vnh
thể
ion
↓,
nhiệt
độ
nóng
chảy,
nhiệt
độ
phân
li
↓
ü Ví
Chất
dụ:
LiF LiCl LiBr LiI -‐ Độ
bị
phân
cực
của
các
X
↑
→
†nh
CHT
↑
→
†nh
ion
↓
→
nhiệt
Tnc,
0C 848 607 550 469
độ
nóng
chảy
↓
Chất MgCO3 CaCO3 SrCO3 BaCO3 Khả
năng
phân
cực
của
các
A2+
↓→
†nh
CHT
↓→
†nh
ion
↑→
Tnc,
0C 600 897 1100 1400
nhiệt
độ
nóng
chảy
↑ 66
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.4.
Sự
phân
cực
ion
v Ảnh
hưởng
của
sự
phân
cực
ion
đến
†nh
chất
của
hợp
chất
ion
ü Ví
dụ:
Chất LiF LiCl LiBr LiI Độ
bị
phân
cực
của
các
X-‐
↑
→
†nh
CHT
↑
→
†nh
ion
↓
→
nhiệt
Tnc,
0C 848 607 550 469
độ
nóng
chảy
↓
Chất MgCO3 CaCO3 SrCO3 BaCO3 Khả
năng
phân
cực
của
các
A2+
↓→
†nh
CHT
↓→
†nh
ion
↑→
Tnc,
0C 600 897 1100 1400
nhiệt
độ
nóng
chảy
↑
ü BT: So sánh nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 và CdCl2
67
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.
Liên
kết
ion
4.3.4.
Sự
phân
cực
ion
v Ảnh
hưởng
của
sự
phân
cực
ion
đến
†nh
chất
của
hợp
chất
ion
ü Độ
tan
của
hợp
chất
ion:
o
phụ
thuộc:
Năng
lượng
mạng
lưới
Vnh
thể
U
Năng
lượng
hydrat
hóa
của
caVon
Eh
o U
↑→
độ
tan
↓
o Khả
năng
phân
cực
Muối CaSO4 SrSO4 BaSO4
nước
của
caVon↑→
Độ
tan
lực
hút
Énh
điện
giữa
8.10-‐3 5.10-‐4 1.10-‐5
caVon
và
lưỡng
cực
(mol/l)
nước
↑→
Eh
↑→
độ
U
(kJ/mol) 2347 2339 2262
tan
↑
Eh
(kJ/mol) 1703 1598 1444
68
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4.
Liên
kết
kim
loại
Mạng
Vnh
thể
kim
loại
được
tạo
thành
từ:
ü Những
ion
dương
ở
nút
mạng
Vnh
thể
ü Các
e
hóa
trị
tự
do
chuyển
động
hỗn
loạn
trong
toàn
bộ
Vnh
thể
kim
loại
→
khí
e
→
Liên
kết
có
†nh
không
định
chỗ
rất
cao
(liên
kết
rất
nhiều
tâm)
69
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.
Liên
kết
Van
der
Waals
v Bản
chất
Là
tương
tác
Énh
điện
giữa
phân
tử
với
phân
tử
v Đặc
điểm
o Là
loại
liên
kết
xuất
hiện
giữa
các
phân
tử
với
nhau.
o Có
thể
xuất
hiện
ở
những
khoảng
cách
tương
đối
lớn
o Có
năng
lượng
nhỏ
(5
÷
10
kcal/mol)
o Có
†nh
không
chọn
lọc
và
không
bão
hòa
o Có
†nh
cộng
70
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.
Liên
kết
Van
der
Waals
v Thành
phần
o Tương
tác
định
hướng
o Tương
tác
cảm
ứng
o Tương
tác
khuếch
tán
71
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.
Liên
kết
Van
der
Waals
v Thành
phần
ü Tương
tác
định
hướng:
Tương
tác
lưỡng
cực-‐
lưỡng
cực
o giữa
các
phân
tử
có
cực,
làm
cho
phân
tử
sắp
xếp
theo
một
hướng
xác
định
đối
với
nhau
o Tương
tác↑
khi
moment
lưỡng
cực
của
phân
tử
↑
và
T0↓
ü Tương
tác
cảm
ứng:
Tương
tác
lưỡng
cực
–
lưỡng
cực
cảm
ứng.
o giữa
các
phân
tử
có
cực
và
không
cực
o Phân
tử
có
cực
làm
phân
cực
tạm
thời
phân
tử
không
cực
o Tương
tác
chỉ
đáng
kể
khi
moment
lưỡng
cực
của
phân
tử
có
cực
lớn.
ü Tương
tác
khuếch
tán:
tương
tác
lưỡng
cực
tạm
thời
o xuất
hiện
nhờ
lưỡng
cực
tạm
thời
của
các
phân
tử
có
cực
hoặc
không
cực.
Các
lưỡng
cực
tạm
thời
xuất
hiện
liên
tục,
chuyển
đổi,
biến
mất
và
tạo
ra
tương
tác
cảm
ứng.
o lưỡng
cực
nhất
thời
↑
khi
moment
lưỡng
cực
↓
và
khối
lượng
phân
tử
↑
72
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5.
Liên
kết
Van
der
Waals
v Phân
tử
có
cực
càng
lớn
và
phân
tử
lượng
càng
lớn
-‐-‐-‐>
liên
kết
VDW
càng
lớn,
càng
dễ
hóa
lỏng,
trạng
thái
tập
hợp
phân
tử
có
độ
đặc
càng
cao
(mật
độ
phân
tử
càng
cao)
Ví
dụ:
SO2
có
cực
dễ
hóa
lỏng
hơn
CO2
F2(k),
Cl2(k),
Br2(ℓ),
I2(r):
phân
tử
lượng
tăng
dần,
liên
kết
VDW
tăng
dần
73
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.
Liên
kết
Hidro
4.6.1.Khái
niệm
và
bản
chất
của
liên
kết
hydro
ü Khi
liên
kết
với
các
ngtử
có
độ
âm
điện
lớn
(F,O,N):
-‐-‐-‐>
H
†ch
một
phần
rất
nhỏ
điện
dương
(Hδ+)
-‐-‐-‐>
gọi
là
H
linh
động
Do:
các
cặp
e
liên
kết
bị
lệch
mạnh
về
phía
F,O,N
ü Các
nguồn
giàu
e:
có
thể
xem
†ch
điện
âm
Xδ-‐
-‐-‐-‐>
F,O,N
(độ
âm
điện
lớn,
kích
thước
nhỏ,
mật
độ
điện
†ch
âm
lớn
Các
nguồn
e
π
(liên
kết
bội,
nhân
thơm
…)
Các
cặp
e
không
liên
kết
trên
các
nguyên
tử
ü Liên
kết
hydro
là
liên
kết
đặc
biệt
của
các
nguyên
tử
H
linh
động
với
các
nguồn
giàu
điện
tử.
ü Liên
kết
hydro
vừa
có
bản
chất
điện
vừa
có
bản
chất
cho
-‐
nhận
74
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.
Liên
kết
Hidro
75
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.
Liên
kết
Hidro
Liên kết hydro giữa các cấu trúc xốp của nước đá
phân tử nước được sắp xếp làm cho nước đá nhẹ hơn
tạo nên cấu trúc lục giác mở. nước lỏng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.
Liên
kết
Hidro
77
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6.
Liên
kết
Hidro
80
Chương
4:
Liên
kết
hóa
học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt