Professional Documents
Culture Documents
09. Mẫu CTDT - KyThuatMoiTruong - K2022 - 15.2.2022 - FINAL
09. Mẫu CTDT - KyThuatMoiTruong - K2022 - 15.2.2022 - FINAL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Objectives and Program
Learning Outcomes)
(Cụ thể hoá yêu cầu của TT 17/2021/BGDĐT, Điều 4, Chương II):
1. Phải nêu rõ kỳ vọng của cơ sở đào tạo về năng lực và triển vọng nghề nghiệp của người tốt nghiệp chương trình
đào tạo.
2. Phải thể hiện được định hướng đào tạo: định hướng nghiên cứu, định hướng ứng dụng hoặc định hướng nghề
nghiệp; đáp ứng nhu cầu của giới tuyển dụng và các bên liên quan.
3. Phải phù hợp và gắn kết với sứ mạng, tầm nhìn, chiến lược phát triển của cơ sở đào tạo, nhu cầu của xã hội; phù
hợp với mục tiêu của giáo dục đại học theo quy định tại Luật Giáo dục đại học và mô tả trình độ theo Khung trình
độ quốc gia Việt Nam.
2.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Program Objectives)
Mục tiêu chung (Tham khảo Luật Giáo dục đại học. viết một đoạn từ 4 đến 6 câu).
Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ
tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc
phòng, an ninh và hội nhập quốc tế; Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức;
có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng
khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng
tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ
nhân dân
Mục tiêu cụ thể (Lưu ý tính chuyên biệt ngành .... của HUTECH mà trường khác không có)
- PO1: Ứng dụng kiến thức khoa học, kỹ thuật cơ bản cũng như kiến thức chuyên sâu
của ngành nhằm giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật môi trường
cũng như các lĩnh vực liên quan khác.
- PO2: Thực hiện tư duy phản biện và kỹ năng giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, kỹ
năng chuyên môn và đóng góp vào sự tiến bộ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường.
- PO3: Có thể tiếp tục tham gia vào các hoạt động nghiên cứu, đào tạo để phát triển
nghề nghiệp với tinh thần học tập suốt đời.
- PO4: Có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe, khả năng sáng tạo và trách nhiệm
nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc toàn cầu hóa và trách nghiệm với
cộng đồng.
2.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Learning Outcomes)
(bám sát:
- Điều 5, chương II, TT17/2021/TT-BGDĐT và Phụ lục của QĐ 1982/QĐ-TTg, bậc 6.
- CĐR bao quát được cả yêu cầu chung và yêu cầu chuyên biệt ngành .... của HUTECH mà trường khác không có.
- Đối sánh với CĐR (PLO) CTĐT ngành .... với yêu cầu CĐR của VQF và CDIO.
- Tài liệu tập huấn xây dựng CTĐT 2022)
2.3. Ma trận mục tiêu (PO) và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)
Mục Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
tiêu của
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO1 PLO1 PLO1 PLO13
CTĐT PLO1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2
PO1 x x x x x x x x x
PO2 x x x x x x x x x x x
PO3 x x x x x x x x x x x x
PO4 x x x x
4. Ma trận đóng góp của các học phần và chỉ số đo lường (PI) việc đạt chuẩn đầu ra của
chương trình
HK5
Tiếng Anh
PI1.01/2 PI10.02/2 PI11.02/2 PI12.02/2 PI13.01/2
4
Kinh tế
Chính trị
PI1.01/1 PI2.01/1 PI13.01/1
Mác -
Lênin
Đổi mới,
Sáng Tạo
PI11.02/1 PI13.02/1
và Khởi
Nghiệp 2
Quá trình
và thiết bị
PI1.03/2 PI3.01/2 PI7.01/2 PI9.01/2 PI13.02/2
công nghệ
hóa học
Thực hành
vi sinh
PI4.02/2 PI5.01/2 PI6.02/2 PI10.032/2 PI11.02/2 PI13.02/2
môi
trường
Thực hành
hóa kỹ
PI4.02/2 PI5.01/2 PI6.02/2 PI10.032/2 PI11.02/2 PI13.02/2
thuật môi
trường
Thực hành
hoá sinh
PI4.02/2 PI6.02/2 PI10.032/2 PI11.02/2 PI13.02/2
môi
trường
Vẽ kỹ
thuật và PI1.02/2 PI7.02/2 PI12.02/2 PI13.02/2
Autocad
HK6
Quản trị
học
Quy hoạch
và xử lý số
PI1.03/2 PI3.01/2 PI8.1/2 PI10.032/2 PI12.02/2
liệu thực
nghiệm
Quá trình PI3.02/2 PI5.02/2 PI7.01/2 PI9.02/2 PI13.02/2
và thiết bị
công nghệ
môi
trường
HK7
Tiếng Anh
PI1.01/2 PI10.02/2 PI11.02/2 PI12.02/2 PI13.01/2
5
Chủ nghĩa
xã hội PI1.01/1 PI2.01/1 PI13.01/1
khoa học
Quy hoạch
mạng lưới
cấp thoát PI3.02/3 PI.5.02/3 PI.7.02/3 PI8.02/3 PI11.03/3 PI12.01/3 PI13.02/3
nước và
trạm bơm
Tài
nguyên đất
và kỹ thuật
PI.3.02/3 PI4.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI11.03/3 PI13.02/3
kiểm soát
ô nhiễm
đất
Đồ án
kiểm soát
PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
ô nhiễm
đất
Kỹ thuật
xử lý nước PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI11.03/3 PI13.02/3
cấp
Đồ án kỹ
thuật xử lý PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI12.01/3 PI13.02/3
nước cấp
HK8
Tiếng Anh
PI1.01/2 PI10.02/2 PI11.02/2 PI12.02/2 PI13.01/2
6
Tư tưởng
Hồ Chí PI1.01/1 PI2.01/1 PI10.02/1 PI13.01/1
Minh
Thực hành
phân tích PI3.02/3 PI4.01/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI10.032/3 PI11.02/3 PI13.02/3
đất
Ô nhiễm
không khí
PI3.02/3 PI4.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI11.03/3 PI13.02/3
và kỹ thuật
xử lý
Thực hành
phân tích
PI3.02/3 PI4.01/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI10.032/3 PI11.02/3 PI13.02/3
chất lượng
không khí
Đánh giá
tác động
PI2.03/3 PI4.02/3 PI.5.02/3 PI.4.02/3 PI8.02/3 PI11.02/3 PI13.02/3
môi
trường
Đồ án kỹ
thuật xử lý PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI.9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI12.01/3 PI13.02/3
khí thải
Độc chất
môi PI.4.02/3 PI8.02/3 PI10.03/3 PI11.02/3 PI13.02/3
trường
HK9
Lịch sử
Đảng
PI1.01/1 PI2.01/1 PI13.01/1
Cộng sản
Việt Nam
Thực hành
độc học
PI3.02/3 PI4.01/3 PI5.02/3 PI10.03/3 PI11.02/3 PI13.02/3
môi
trường
Luật và
chính sách
PI.2.02/3 PI5.02/3 PI.4.02/3 PI8.02/3 PI10.03/3 PI11.02/3 PI13.02/3
môi
trường
Quản lý
môi PI2.03/3 TU PI5.02/3 PI4.02/3 PI8.02/3 PI11.02/3 PI13.02/3
trường
HK10
Triết học
Mác - PI1.01/1 PI2.01/1 PI13.01/1
Lênin
Kỹ thuật
xử lý nước PI3.02/3 PI4.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
thải
Đồ án kỹ
thuật xử lý PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI12.01/3 PI13.02/3
nước thải
Thực hành
PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
xử lý nước
Quản lý
chất thải
rắn và chất PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
thải nguy
hại
Đồ án
quản lý
chất thải
PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI12.01/3 PI13.02/3
rắn và chất
thải nguy
hại
Phương
pháp
nghiên cứu
PI1.03/3 PI4.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
khoa học
môi
trường
HK11
Thực tập
tốt nghiệp
ngành Kỹ PI2.03/3 PI3.02/3 PI4.02/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI7.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI10.034/3 PI11.04/3 PI12.02/3 PI13.04/3
thuật môi
trường
Nhóm 1
Công nghệ
sản xuất PI3.02/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI8.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
sạch hơn
Công nghệ
xử lý tiếng
ồn, độ PI3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
rung,
phóng xạ
Mô hình
hóa môi PI4.02/3 PI5.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI12.02/3 PI13.02/3
trường
Đồ án kỹ
thuật môi PI.3.02/3 PI5.02/3 PI7.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI10.034/3 PI11.04/3 PI13.02/3
trường
Nhóm 2
Bản đồ
PI4.02/3 PI5.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI12.02/3 PI13.02/3
GIS và RS
ISO 14001 PI2.03/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI8.02/3 PI10.03/3 PI11.03/3 PI13.02/3
Kinh tế và
kiểm toán
PI5.02/3 PI6.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI13.02/3
môi
trường
Đồ án
quản lý
PI4.02/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI10.034/3 PI11.04/3 PI13.02/3
môi
trường
Nhóm 3
Đồ án tốt
nghiệp
ngành Kỹ PI2.03/3 PI3.02/3 PI.4.02/3 PI5.02/3 PI6.02/3 PI7.02/3 PI8.02/3 PI9.02/3 PI10.034/3 PI11.04/3 PI12.02/3 PI13.02/3
thuật môi
trường (*)
(*)
( - = Không đóng góp; 1= Đóng góp thấp; 2= Đóng góp trung bình; 3= Đóng góp cao)
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (3TC)
Môn học Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam , nhằm trang bị cho SV những kiến
thức cơ bản về Sự ra đồi, bản chất, vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong cuộc đấu tranh
gianh độc lập dân tộc, thống nhất Tổ quốc và xây dựng . Cũng như sự nghiệp Đổi mới, phát triển
đất nước của Đảng.
Hóa lý (3TC)
Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức về nhiệt hóa học, chiều hướng và giới hạn
của quá trình nhiệt, các kiến thức cân bằng hóa học, các khái niện về dung dịch, các hiện tượng
xảy ra trên bề mặt các pha. Đặc biệt cung cấp cho sinh viên về các khái niện liên quan đến hóa
kPo (Phân loại và tinh chế dung dịch kPo, tính chất của các hệ kPo, độ bền vững của các hệ kPo
ghét lưu, các hệ kPo trong môi trường lỏng và khí…).
Quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước và trạm bơm (3TC)
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về mạng lưới thu gom nước thải và phân
phối nước cấp, quy hoạch các loại Trạm bơm cấp thoát nước đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong
sinh hoạt và công nghiệp để có thể lựa chọn, sắp xếp và tính toán các công cấp thoát nước như :
trạm bơm cấp I cấp nước, trạm bơm cấp II cấp nước, trạm bơm nước thải, mạng lưới đường ống
cấp nước, mạng lưới đường ống thoát nước đáp ứng yêu cầu đặt ra.
Vẽ kỹ thuật (3TC)
Học phần Vẽ kỹ thuật được biên soạn nhằm giúp các kỹ sư và sinh viên có khả năng tư duy
không gian, kiến thức về hình chiếu và hình cắt. Ngoài ra, sinh viên có thể đọc hiểu và thiết lập
bản vẽ kiến trúc và bản vẽ kết cấu công trình xây dựng thPo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường (*) (3TC)
Giúp sinh viên tổng quát hóa các kiến thức có tính ứng dụng thực tiễn trong công tác quản lý
trong ngành Môi trường. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm việc được tại đơn
vị chuyên môn.
Bóng rổ 1 (2TC)
Là một trong những môn thể thao thi đấu chính thức tại các kỳ Olimpic, BR là môn thể thao
được các bạn trẻ và nhiều người trên thế giới lựa chọn để tập luyện, thể hiện cá tính. Môn bóng
rổ 1 giới thiệu các kỹ thuật cơ bản thường sử dụng trong bóng rổ cho sinh viên rèn luyện, đồng
thời tăng cường tính đoàn kết, làm việc thPo nhóm giữa các thành viên trong lớp, trong đội.
Bóng rổ 2 (2TC)
Là một trong những môn thể thao thi đấu chính thức tại các kỳ Olimpic, Bóng rổ là môn thể thao
được các bạn trẻ và nhiều người trên thế giới lựa chọn để tập luyện và thể hiện cá tính. Môn
bóng rổ 2 giới thiệu các kỹ thuật cơ bản thường sử dụng trong bóng rổ cho sinh viên rèn luyện,
đồng thời tăng cường tính đoàn kết, làm việc thPo nhóm giữa các thành viên trong lớp, trong đội.
Bóng rổ 3 (1TC)
Là một trong những môn thể thao thi đấu chính thức tại các kỳ Olimpic, Bóng rổ là môn thể thao
được các bạn trẻ và nhiều người trên thế giới lựa chọn để tập luyện và thể hiện cá tính. Môn
bóng rổ 3 giới thiệu các kỹ thuật cơ bản thường sử dụng trong bóng rổ cho sinh viên rèn luyện,
đồng thời tăng cường tính đoàn kết, làm việc thPo nhóm giữa các thành viên trong lớp, trong đội.
Vovinam 1 (2TC)
Vovinam là một môn võ Việt Nam, mang tính khoa học và hiện đại, được thành lập từ năm
1938, do cố Võ sư sáng tổ Nguyễn Lộc sáng lập. Hiện nay Vovinam đã phát triển trên tất cả các
tỉnh thành trong nước và trên 50 quốc gia trên thế giới. Trong những năm gần đây, Vovinam
được nhà nước quan tâm và đầu tư trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt và chỉ thị đưa Vovinam vào
trường học và hiện đang được thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh. Về lĩnh vực thi đấu,
Vovinam đã được đưa vào hầu hết tất cả các kỳ Đại Hội và góp phần giới thiệu, quảng bá hình
ảnh đất nước con người Việt Nam ra thế giới.
Vovinam 2 (2TC)
Vovinam là một môn võ Việt Nam, mang tính khoa học và hiện đại, được thành lập từ năm
1938, do cố Võ sư sáng tổ Nguyễn Lộc sáng lập. Hiện nay Vovinam đã phát triển trên tất cả các
tỉnh thành trong nước và trên 50 quốc gia trên thế giới. Trong những năm gần đây, Vovinam
được nhà nước quan tâm và đầu tư trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt và chỉ thị đưa Vovinam vào
trường học và hiện đang được thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh. Về lĩnh vực thi đấu,
Vovinam đã được đưa vào hầu hết tất cả các kỳ Đại Hội và góp phần giới thiệu, quảng bá hình
ảnh đất nước con người Việt Nam ra thế giới.
Vovinam 3 (1TC)
Vovinam là một môn võ Việt Nam, mang tính khoa học và hiện đại, được thành lập từ năm
1938, do cố Võ sư sáng tổ Nguyễn Lộc sáng lập. Hiện nay Vovinam đã phát triển trên tất cả các
tỉnh thành trong nước và trên 50 quốc gia trên thế giới. Trong những năm gần đây, Vovinam
được nhà nước quan tâm và đầu tư trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt và chỉ thị đưa Vovinam vào
trường học và hiện đang được thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh. Về lĩnh vực thi đấu,
Vovinam đã được đưa vào hầu hết tất cả các kỳ Đại Hội và góp phần giới thiệu, quảng bá hình
ảnh đất nước con người Việt Nam ra thế giới.
................................................................................................................................................
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC 1
ĐỐI SÁNH CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VỚI CHUẨN ĐẦU RA
KHUNG TRÌNH ĐỘ QUỐC GIA (VQF)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO) Chuẩn đầu ra VQF(*)
PLO1 Ứng dụng (Apply) có hệ thống Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa
khối kiến thức cơ bản về lý luận học chính trị và pháp luật.
chính trị, kiến thức về tự nhiên và
xã hội hỗ trợ cho việc nhận định và
giải quyết tình huống trong xử lý
các vấn đề liên quan đến Bảo vệ
môi trường và tài nguyên.
PLO2 Phân tích (Analyze) và vận dụng Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
(Apply) luật và hệ thống văn bản thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
dưới luật, kiến thức về kinh tế, đào tạo
quản trị có liên quan đến môi Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các
trường Việt Nam và Quốc tế cho giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường
hoạt động tư vấn về bảo vệ môi không xác định hoặc thay đổi
trường, quản trị các nguồn tài
nguyên
PLO3 Lựa chọn (Select) được các giải Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
pháp tối ưu trong kỹ thuật xử lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
chất thải và ngăn ngừa ô nhiễm đào tạo
dựa trên các nguyên lý cơ bản, Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các
nguyên tắc áp dụng và thực trạng giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường
của đơn vị. không xác định hoặc thay đổi
PLO4 Ứng dụng (Apply) được các kiến Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
thức sinh thái, tài nguyên và môi thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
trường để xây dựng chương trình đào tạo
quan trắc và kiểm soát ô nhiễm
môi trường, kỹ thuật phục hồi sinh
thái, bảo tồn tài nguyên và đa dạng
sinh học
PLO5 Tư vấn (Consult) các dịch vụ về Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
bảo vệ môi trường cho địa phương thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
và doanh nghiệp. đào tạo
PLO6 Xây dựng (Plan) chương trình giáo Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám
dục, truyền thông về bảo vệ môi sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động
trường; chương trình kiểm soát cụ thể
môi trường nhằm mục tiêu gỉam Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
thiểu và ngăn ngừa ô nhiễm tại thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
doanh nghiệp và địa phương đào tạo
PLO7 Thiết kế (Design) hệ thống xử lý Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
nước cấp, nước thải, khí thải, ô thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
nhiễm đất và chất thải cho doanh đào tạo
nghiệp, đô thị, khu công nghiệp
PLO8 Đề xuất (Propose) các giải pháp Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt
bảo vệ môi trường đáp ứng nhu động chuyên môn
cầu quản lý môi trường ở các địa Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám
phương theo định hướng phát triển sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động
bền vững. cụ thể
Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các
giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường
không xác định hoặc thay đổi
PLO9 Phát triển (Develop) các hướng Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý
nghiên cứu mới về sử dụng bền thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
vững các nguồn nguồn tài nguyên đào tạo
và năng lượng
PLO10 Phát triển (Develop) kỹ năng giao Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới
tiếp hiệu quả thông qua viết và người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ
trình bày báo cáo. biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện
những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp
PLO11 Phát triển (Develop) kỹ năng làm Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn
việc nhóm và làm việc độc lập đề phức tạp
Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau
khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các
thành viên trong nhóm
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm
trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách
nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn
và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân
PLO12 Vận dụng (Apply) kỹ năng tin học Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu
chuyên ngành, ngoại ngữ hỗ trợ cầu công việc
cho việc học tập, nghiên cứu và Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng
làm việc trong môi trường trong lực ngoại ngữ của Việt Nam.
nước và Quốc tế.
PLO13 Phát triển (Develop) phẩm chất Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm
chính trị, đạo đức nghề nghiệp và ý cho mình và cho người khác
thức bảo vệ môi trường, và hoạt Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn
động tích cực vì cộng đồng lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt
động
* Tham khảo Điều 5, chương II, TT17/2021/TT-BGDĐT và Phụ lục của QĐ 1982/QĐ-TTg, bậc 6
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Phân bố kế hoạch giảng dạy từng học kỳ (một năm học có 3 học kỳ chính):
TT.TH-NN-
01 ENC101 Tiếng Anh 1 3 45 45 B
KN
Đại số tuyến tính
02 MAT106 3 45 45 K.CNTT A
và giải tích
03 ENS109 Môi trường 3 45 45 V.KHUD A
Quốc phòng, an Không
NDF108 TT.GDCT-QP
ninh 1 tích lũy
Quốc phòng, an Không
NDF109 TT.GDCT-QP
ninh 2 tích lũy
Quốc phòng, an Không
NDF210 TT.GDCT-QP
ninh 3 tích lũy
Quốc phòng, an Không
NDF211 TT.GDCT-QP
ninh 4 tích lũy
Tổng số tín chỉ
9
tích lũy HK1
Tổng số tín chỉ
9
HK1
Học kỳ 2
TT.TH-NN-
01 ENC102 Tiếng Anh 2 3 45 45 B
KN
Đổi mới sáng tạo
02 và tư duy khởi 3 45 45 V.CNVN A
nghiệp 1
Dinh dưỡng, Thực
03 3 45 45 V.KHUD B
phẩm và Sức khoẻ
Nhập môn công
04 CAP211 3 60 30 30 TT.TH A
nghệ thông tin
05 CHE103 Hóa phân tích 3 45 45 V.KHUD A
Thực hành kỹ thuật
06 CHE313 phòng thí nghiệm 1 30 30 V.KHUD B
hóa
Kiến thức
tự chọn:
Nhóm 1:
Không
07 PHT304 Bóng chuyền 1 2 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 2:
Không
07 PHT307 Bóng rổ 1 2 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 3:
Thể hình - Thẩm Không
07 PHT310 2 TT.GDTC
mỹ 1 tích lũy
Nhóm 4:
Không
07 PHT313 Vovinam 1 2 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 5:
Không
07 PHT316 Bóng đá 1 2 TT.GDTC
tích lũy
Tổng số tín chỉ 16
tích lũy HK2
Tổng số tín chỉ
18
HK2
Học kỳ 3 (HK hè 1)
Pháp luật Đại
01 LAW106 3 45 45 Khoa Luật
cương
02 CHE102 Hóa lý 3 45 45 V.KHUD
03 ENS113 Sinh thái học 3 45 45 V.KHUD
Thực hành hóa
04 CHE311 1 30 30 V.KHUD
phân tích
Tổng số tín chỉ
10
tích lũy HK3
Tổng số tín chỉ
10
HK3
Học kỳ 4
TT.TH-NN-
01 ENC103 Tiếng Anh 3 3 45 45 B
KN
Vật lý kỹ thuật môi
02 PHY103 3 45 45 V.KT A
trường
Hóa kỹ thuật môi
04 CHE108 3 45 45 V.KHUD A
trường
05 BIO114 Vi sinh môi trường 3 45 45 V.KHUD A
Hóa sinh môi
06 CHE105 3 45 45 V.KHUD B
trường
Thủy lực và thủy
07 ENS115 3 45 45 V.KHUD B
văn môi trường
Kiến thức
tự chọn:
Nhóm 1:
Không
7 PHT305 Bóng chuyền 2 2 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 2:
Không
7 PHT308 Bóng rổ 2 2 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 3:
Thể hình - Thẩm Không
… PHT311 2 TT.GDTC
mỹ 2 tích lũy
Nhóm 4:
Không
… PHT314 Vovinam 2 2 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 5:
Không
… PHT317 Bóng đá 2 2 TT.GDTC
tích lũy
Tổng số tín chỉ
18
tích lũy HK4
Tổng số tín chỉ
20
HK4
Học kỳ 5
TT.TH-NN-
01 ENC104 Tiếng Anh 4 3 45 45 B
KN
Kinh tế Chính trị
02 POS105 2 30 30 TT.GDCT-QP B
Mác - Lênin
Đổi mới sáng tạo
03 và tư duy khởi 3 45 45 V.CNVN A
nghiệp 2
Quá trình và thiết
04 CHE107 bị công nghệ hóa 3 45 45 V.KHUD A
học
Thực hành vi sinh
05 BIO330 1 30 30 V.KHUD A
môi trường
06 CHE310 Thực hành hóa kỹ 1 30 30 V.KHUD B
thuật môi trường
Thực hành hoá sinh
07 CHE344 1 30 30 B
môi trường
Vẽ kỹ thuật và
08 CPT267 3 60 30 30 K.XD A
Autocad
Kiến thức
tự chọn:
Nhóm 1:
Không
09 PHT306 Bóng chuyền 3 1 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 2:
Không
09 PHT309 Bóng rổ 3 1 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 3:
Thể hình - Thẩm Không
09 PHT312 1 TT.GDTC
mỹ 3 tích lũy
Nhóm 4:
Không
09 PHT315 Vovinam 3 1 TT.GDTC
tích lũy
Nhóm 5:
Không
09 PHT318 Bóng đá 3 1 TT.GDTC
tích lũy
Tổng số tín chỉ
17
tích lũy HK5
Tổng số tín chỉ
18
HK5
Học kỳ 6 (học kỳ hè 2)
01 MAN116 Quản trị học 3 45 45 V.KHUD
Quy hoạch và xử lý
02 CAP203 3 60 30 30 V.KHUD
số liệu thực nghiệm
Quá trình và thiết
03 ENS111 bị công nghệ môi 3 45 45 V.KHUD
trường
Tổng số tín chỉ
9
tích lũy HK6
Tổng số tín chỉ
9
HK6
Học kỳ 7
TT.TH-NN-
01 ENC105 Tiếng Anh 5 3 45 45 B
KN
Chủ nghĩa xã hội
02 POS106 2 30 30 TT.GDCT-QP A
khoa học
Quy hoạch mạng
03 ENS112 lưới cấp thoát nước 3 45 45 V.KHUD A
và trạm bơm
Tài nguyên đất và
04 ENS114 kỹ thuật kiểm soát 3 45 45 V.KHUD A
ô nhiễm đất
Đồ án kiểm soát ô
05 ENS421 1 30 30 V.KHUD B
nhiễm đất
Kỹ thuật xử lý
06 ENS106 3 45 45 V.KHUD A
nước cấp
Đồ án kỹ thuật xử
07 ENS424 1 30 30 V.KHUD B
lý nước cấp
Tổng số tín chỉ
16
tích lũy HK7
Tổng số tín chỉ
16
HK7
Học kỳ 8
TT.TH-NN-
01 ENC106 Tiếng Anh 6 3 45 45 B
KN
Tư tưởng Hồ Chí
02 POS103 2 30 30 TT.GDCT-QP B
Minh
Thực hành phân
4 ENS318 1 30 30 V.KHUD A
tích đất
Ô nhiễm không khí
2 ENS110 3 45 45 V.KHUD A
và kỹ thuật xử lý
Thực hành phân
9 ENS317 tích chất lượng 1 30 30 V.KHUD B
không khí
Đánh giá tác động
5 ENS104 3 45 45 A
môi trường
Đồ án kỹ thuật xử
6 ENS423 1 30 30 V.KHUD B
lý khí thải
Độc chất môi
7 ENS105 3 45 45 V.KHUD A
trường
Tổng số tín chỉ
17
tích lũy HK8
Tổng số tín chỉ
17
HK8
Học kỳ 9 (HK hè 3)
Lịch sử Đảng Cộng
01 POS107 2 30 30 TT.GDCT-QP
sản Việt Nam
Thực hành độc học
02 ENS365 1 30 30 V.KHUD
môi trường
Luật và chính sách
03 LAW105 3 45 45 V.KHUD
môi trường
04 MAN106 Quản lý môi trường 3 45 45 V.KHUD
Tổng số tín chỉ
9
tích lũy HK 9
Tổng số tín chỉ
9
HK 9
Học kỳ 10
Triết học Mác -
01 POS104 3 45 45 TT.GDCT-QP A
Lênin
Kỹ thuật xử lý
02 ENS107 3 45 45 V.KHUD A
nước thải
Đồ án kỹ thuật xử
03 ENS425 1 15 15 V.KHUD B
lý nước thải
Thực hành xử lý
04 ENS319 1 30 30 V.KHUD B
nước
Quản lý chất thải
05 MAN102 rắn và chất thải 3 45 45 V.KHUD A
nguy hại
Đồ án quản lý chất
06 ENS426 thải rắn và chất thải 1 15 15 V.KHUD B
nguy hại
Phương pháp
07 ENS166 nghiên cứu khoa 3 45 45 V.KHUD A
học môi trường
Tổng số tín chỉ
15
tích lũy HK 10
Tổng số tín chỉ
15
HK 10
Học kỳ 11
Thực tập tốt nghiệp
01 ENS531 ngành Kỹ thuật 3 45 45 V.KHUD A
môi trường
Nhóm 1
Công nghệ sản xuất
02 ENS102 3 45 45 V.KHUD B
sạch hơn
Công nghệ xử lý
03 ENS103 tiếng ồn, độ rung, 3 45 45 V.KHUD B
phóng xạ
Mô hình hóa môi
04 ENS108 3 45 45 V.KHUD B
trường
Đồ án kỹ thuật môi
05 ENS422 3 45 45 V.KHUD B
trường
Nhóm 2
02 ENS101 Bản đồ GIS và RS 3 45 45 V.KHUD B
03 ENS167 ISO 14001 3 45 45 V.KHUD B
Kinh tế và kiểm
04 ECO106 3 45 45 V.KHUD B
toán môi trường
Đồ án quản lý môi
05 ENS427 3 45 45 V.KHUD B
trường
Nhóm 3
Đồ án tốt nghiệp
02 ENS432 ngành Kỹ thuật 12 180 180 V.KHUD B
môi trường
Tổng số tín chỉ
15
tích lũy HK 11
Tổng số tín chỉ
15
HK 11
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO) Chỉ số đo lường (PI) (*)
PLO1 Vận dụng có hệ thống những kiến PI1.01. Nhận diện các vấn đề cần giải quyết
thức cơ bản về lý luận chính trị, thuộc lĩnh vực chuyên môn và xác định các
kiến thức về tự nhiên và xã hội để kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở
ngành, chuyên ngành lý thuyết và thực tế có
hỗ trợ việc xác định và giải quyết
liên quan.
tình huống trong xử lý các vấn đề PI1.02. Xây dựng các phương án để giải quyết
liên quan đến bảo vệ môi trường các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn
và tài nguyên thiên nhiên. PI1.03. Kết hợp các kiến thức khoa học cơ
bản, kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành lý
thuyết và thực tế để giải quyết các vấn đề
chuyên môn theo phương án đã lựa chọn
trong bối cảnh cụ thể
PLO2 Phân tích, vận dụng luật và hệ PI2.01. Phân tích được các hệ thống văn bản
thống văn bản dưới luật, kiến thức luật và chính sách môi trường trong nước và
kinh tế, quản lý liên quan đến môi quốc tế
PI2.02. Vận dụng luật và chính sách môi
trường Việt Nam và quốc tế cho
trường của Việt Nam và quốc tế để giải quyết
hoạt động tư vấn về bảo vệ môi các vấn đề cụ thể
trường và quản lý tài nguyên thiên PI2.03. Tư vấn hoạt động bảo vệ môi trường
nhiên. cho doanh nghiệp
PLO3 Lựa chọn các giải pháp tối ưu
PI3.01. Phân tích các giải pháp trong kỹ thuật
trong kỹ thuật xử lý chất thải, ngăn
xử lý chất thải
ngừa ô nhiễm trên cơ sở các PI3.02. Lựa chọn được các giải pháp xử lý
nguyên tắc cơ bản, nguyên tắc áp chất thải, ngăn ngừa ô nhiễm dựa trên tình
dụng và tình hình thực tế của đơn hình thực tế của đơn vị hoặc của địa phương
vị.
PLO4 Vận dụng kiến thức về sinh thái,
tài nguyên và môi trường để xây PI4.01. Ứng dụng kiến thức sinh thái, tài
nguyên, môi trường để xây dựng chương trình
dựng chương trình giám sát và
bảo vệ môi trường
kiểm soát ô nhiễm môi trường, kỹ PI4.02. Thực thi kỹ thuật phục hồi sinh thái,
thuật phục hồi sinh thái, tài nguyên tài nguyên và bảo tồn đa dạng sinh học
và bảo tồn đa dạng sinh học.
PLO5 Dịch vụ tư vấn về bảo vệ môi PI5.01. Xác định được các vấn đề môi trường
trường cho địa phương và doanh cần tư vấn
nghiệp. PI5.02. Triển khai các hoạt động tư vấn cho
doanh nghiệp và cho địa phương
PLO6 Lập kế hoạch các chương trình
PI6.01. Xây dựng chương trình giáo dục và
giáo dục và truyền thông về bảo vệ
truyền thông môi trường cho một tổ chức
môi trường; Chương trình kiểm PI6.02. Xây dựng chương trình kiểm soát ô
soát môi trường nhằm giảm thiểu nhiễm trên nguyên tắc ngăn ngừa và giảm
và ngăn ngừa ô nhiễm tại các thiểu tại doanh nghiệp và địa phương
doanh nghiệp và địa phương.
PLO7 Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp, PI7.01. Thành thạo tính toán các công trình của
nước thải, khí thải, ô nhiễm đất và hệ thống xử lý nước cấp, nước thải, khí thải,
chất thải cho các xí nghiệp, khu đô đất ô nhiễm, chất thải rắn cho các nhà máy,
khu đô thị hoặc khu công nghiệp
thị và khu công nghiệp.
PI7.02. Thiết kế hệ thống xử lý chất thải dựa
trên kết quả tính toán
PLO8 Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi PI8.01. Phân tích các giải pháp bảo vệ môi
trường đáp ứng nhu cầu quản lý trường cho những trường hợp cụ thể
môi trường của địa phương tho PI8.02. Lựa chọn các công cụ bảo vệ môi
hướng phát triển bền vững. trường phù hợp theo định hướng phát triển
bền vững
PLO9 Phát triển các hướng nghiên cứu PI9.01. Tổng hợp các nghiên cứu về sử dụng
mới về sử dụng bền vững tài bền vững tài nguyên thiên nhiên và năng
nguyên thiên nhiên và năng lượng. lượng
PI9.02. Phát triển các hướng nghiên cứu mới
để chuyển hóa chất thải thành tài nguyên,
khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên trong
nền kinh tế tuần hoàn
PLO10 Phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu PI10.01. Chiến lược giao tiếp
quả thông qua việc viết và trình PI10.02. Giao tiếp bằng văn bản
bày báo cáo. PI10.03. Giao tiếp thuyết trình
PLO11 Phát triển kỹ năng làm việc nhóm PI11.01. Phát triển các kỹ năng cá nhân
và làm việc độc lập. PI11.02. Hình thành nhóm
PI11.03. Thực hiện hoạt động nhóm
PI11.04. Phát triển nhóm
PLO12 Ứng dụng các kỹ năng tin học, kỹ PI12.01. Sử dụng các thiết bị, phần mềm và
thuật tiếng Anh để hỗ trợ học tập, dịch vụ CNTT
nghiên cứu và làm việc trong môi PI12.02. Ứng dụng tiếng Anh để phục vụ các
trường trong nước và quốc tế. hoạt động học tập và nghiên cứu chuyên
ngành môi trường
PLO13 Phát triển phẩm chất chính trị, đạo PI13.01. Phát triển phẩm chất chính trị và đạo
đức nghề nghiệp và ý thức bảo vệ đức nghề nghiệp trong học tập và công việc
môi trường, sống tích cực vì cộng PI13.02. Học tập suốt đời để cập nhật và nâng
cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực môi
đồng.
trường
PI13.03. Tích cực tham gia vào các hoạt động
bảo vệ môi trường của tổ chức, cộng đồng
(*) Tham khảo tài liệu tập huấn xây dựng chuẩn đầu ra
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐO LƯỜNG CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chuẩn đầu ra Mã HP đóng góp Mã HP lấy Minh chứng Công cụ đánh Kết quả mong
Chỉ số đo lường (PI) HK/Năm đo
CTĐT (1)
mẫu(2) trực tiếp(3) giá(4) đợi
PLO3. Lựa chọn PI3.01. Phân tích các giải CHE102, CHE107, Câu hỏi trong đề
tối thiểu 70% SV
pháp trong kỹ thuật xử lý CHE311, PHY103, CHE107 thi, bài tiểu luận,
đáp ứng
các giải pháp tối
chất thải ENS115, CAP203 báo cáo, đồ án
ưu trong kỹ thuật
xử lý chất thải, ENS102, ENS103,
ngăn ngừa ô nhiễm PI3.02. Lựa chọn được các ENS107, ENS108,
trên cơ sở các giải pháp xử lý chất thải, ENS110, ENS111,
Câu hỏi trong đề
nguyên tắc cơ bản, ngăn ngừa ô nhiễm dựa ENS112, ENS114, ENS107, tối thiểu 70% SV
thi, bài tiểu luận,
nguyên tắc áp trên tình hình thực tế của ENS317, ENS318, ENS114 đáp ứng
báo cáo, đồ án
dụng và tình hình đơn vị hoặc của địa ENS319, ENS423,
phương ENS425, MAN102,
thực tế của đơn vị.
ENS531, ENS432
PI8.01. Phân tích các giải ENS115, ENS116, Câu hỏi trong đề
tối thiểu 70% SV
pháp bảo vệ môi trường cho (*), CAP203 ENS116 thi, bài tiểu luận,
PLO8. Đề xuất các đáp ứng
những trường hợp cụ thể báo cáo
giải pháp bảo vệ
môi trường đáp ENS105, ENS106,
ứng nhu cầu quản ENS104, LAW105,
lý môi trường của PI8.02. Lựa chọn các công MAN106, ENS166,
Câu hỏi trong đề
địa phương tho cụ bảo vệ môi trường phù ENS531, ENS102, MAN106, tối thiểu 70% SV
thi, bài tiểu luận,
hướng phát triển hợp theo định hướng phát ENS108, ENS422, ENS102 đáp ứng
báo cáo
triển bền vững ENS101, ENS167,
bền vững.
ECO106, ENS427,
ENS432
PI10.01. Chiến lược giao (**), (***) (***) Câu hỏi trong đề tối thiểu 70% SV
PLO10. Phát triển
tiếp
thi, bài tiểu luận,
đáp ứng
báo cáo, đồ án
PI13.02. Học tập suốt đời để (**), CHE102, ENS422, Đồ án tối thiểu 70% SV
cập nhật và nâng cao trình
CHE103, CHE311, ENS432 đáp ứng
độ chuyên môn trong lĩnh
PHY103, CHE108,
vực môi trường
BIO114, CHE105,
ENS115, (***),
CHE107, BIO330,
CHE310, CHE344,
ENS111, ENS112,
ENS114, ENS421,
ENS106, ENS424,
ENS318, ENS110,
ENS317, ENS104,
ENS423, ENS105,
ENS365, LAW105,
MAN 106,
ENS107, ENS425,
ENS319, MAN102,
ENS426, ENS166,
ENS102, ENS103,
ENS108, ENS422,
ENS101, ENS167,
ECO106, ENS427,
ENS432
(1): Liệt kê các mã học phần đóng góp từ trung bình đến cao vào chuẩn đầu ra CTĐT (PLO) và chỉ số đo lường PI.
(2): Chọn học phần để lấy mẫu đánh giá chỉ số PI (nên chọn từ 1 – 3 học phần có đóng góp cao).
(3): Minh chứng trực tiếp có thể là câu hỏi trong bài kiểm tra, bài báo cáo, đồ án,…
(4) Công cụ đánh giá: rubric được sử dụng phổ biến. Cần xây dựng rubric đánh giá PI tương ứng (tham khảo tài liệu tập huấn đo lường chuẩn đầu ra và tài liệu giới thiệu các
loại Rubrics trong Biểu mẫu QT02b/ĐBCL).