Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 50

Đề ca 1, ngày 10/12/2021

Câu 1. Thuế GTGT đầu ra trong năm là 45000, thuế GTGT đầu vào trong năm là 30.000. Bút
toán quyết toán thuế GTGT gồm:

a. Nợ TK Thuế GTGT đầu vào 15.000


b. Có TK Thuế GTGT đầu vào: 30.000
c. Có TK Thuế GTGT đầu vào 15.000
d. Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30.000

Câu 2. Quá trình ghi chép các nghiệp vụ kế toán phát sinh được thực hiện:

a. 2 lần / năm
b. Liên tục 1 kỳ kế toán
c. 1 lần / năm
d. Kết thúc 1 kỳ kế toán

Câu 3. Trong kỳ DN ghi nhận tổng Dt thuần là 450.000, ck bán hàng 10.000, giá vốn hb
300.000. CP tiền lương bao gồm tổng tiền lương 59.000, khoản trích theo thu nhập có tỷ lệ
20%, do DN chịu và người lao động chịu là 10,5%. Xác định KQKD?

a. 69200
b. 91000
c. 79200
d. 89200

Câu 4. Khoản mục nào sau đây không phải là Nợ phải trả của DN?

a. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN


b. CP phải trả đã phát sinh nhưng DN chưa thanh toán
c. Trả trước cho người bán tiền hàng để giữ hàng
d. KH trả trước tiền thuê văn phòng 1 năm

Câu 5. 7/2021, cty AQ nhận trước 14tr tiền mặt KH thanh toán trước tiền thuê showroom
của công ty. Bút toán ghi nhận NV này

a. Nợ TK DT cung cấp DV 14
b. Nợ TK Tiền mặt 14
c. Có TK PTKH 14
d. Có TK Phải trả người bán 14

Câu 6. Số dư TK TSCĐ tính đến 31/12:

ĐK: 200.000

1/7: 50.000 (mua ô tô) 1/9: 40.000 (thanh lý)

CK: 210.000

Cty áp dụng pp khấu hao đường thẳng, tỷ lệ khấu hao 20% cho toàn bộ tài sản cố định hữu
hình đang có. Xác định CP khấu hao trong năm.

a. 45.000
b. 51.000
c. 43.000
d. 42.333 = 160000 x 20% + 50000 x 20% x 6/12 + 40000 x 20% x 8/12

Câu 7. Trong tháng cty có thực hiện vay NH kỳ hạn 3t, trả lãi 1 lần. Cuối tháng, kế toán thực
hiện bút toán xác định lãi vay:

a. Nợ TK CP lãi vay, Có TK Lãi vay phải trả


b. Nợ TK Lãi vay phải trả / Có TK Tiền gửi ngân hàng
c. Nợ TK CP lãi vay / CÓ TK DT tài chính
d. Nợ TK CP lãi vay / Có TK TGNH

Câu 8. Ngày 3/2, cty AQ bán hàng hóa với tổng giá bán 4300 triệu cho cty Alpha, đk tín
dụng 3/10, n/30. GVHB 2970. Cty AQ sử dụng pp kê khai thường xuyên. Alpha thanh toán
cho AQ vào ngày 8/2. Bút toán ghi nhận:

a. Nợ TK Tiền mặt 4171, Nợ TK Chiết khấu bán hàng 129, Có TK PTKH 4300
b. Nợ TK Tiền mặt 4220, Nợ TK Chiết khấu bán hàng 89, Có TK PTKH 4309
c. Nợ TK Tiền mặt 4300, Có TK PTKH 4300
d. Nợ TK tiền mặt 4171, Có TK PTKH 4171

Câu 9. Cho các số liệu sau trong 1 công ty cổ phần (trđ. VNĐ)

- TS đầu kỳ 150, TS cuối kỳ: 280


- NPT đầu kỳ: 60, NPT Cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ có khoản góp vốn tăng thêm 20 thì LN thu được sẽ là:

a. 130
b. 70
c. 60
d. 50 (Chênh lệch TS (130) = Chênh lệch NPT (60) + Chênh lệch NVCSH -> Vốn chủ cuối
kỳ - Đầu kỳ = 70, góp vốn tăng 20, k có rút vốn thì LN tăng 50)

Câu 10. Tổng doanh thu trong năm là 1,2 tỷ đồng. Tổng CP phát sinh là 0,96 tỷ đồng. Trong
đó kế toán bỏ sót 1 khoản CP hợp lý là 15tr. Nếu mức thuế suất TNDN 20% thì số thuế phải
nộp đúng:

a. 48tr
b. 40tr
c. 45tr
d. 43tr

Câu 11. CP phát sinh liên quan hđ Marketing và QC sản phẩm hàng hóa được xem là:

a. Tính vào giá trị hàng tồn kho


b. Khoản CP QLDN
c. Khoản CK bán hàng
d. Khoản CP BH

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. HĐ trao đổi tài sản không bao giờ ảnh hưởng đến BCTC của DN
b. CP mua bằng phát minh sáng chế được ghi nhận là CP trong kỳ.
c. Tất cả các TS vô hình đều không được thực hiện trích khấu hao.
d. Theo nguyên tắc trọng yếu Bảng cân đối kế toán chỉ phản ánh tổng giá trị TSCĐ, Chi
tiết các loại TSCĐ có thể đc trình bày ở Thuyết minh BCTC.

Câu 13. Trong quy trình ghi nhận kế toán, sau khi phân tích nghiệp vụ KT phát sinh, kế toán
sẽ:

a. Lập định khoản


b. Lập BCTC
c. Lập Bảng cân đối thử
d. Ghi lên tài khoản
Câu 14. Khoản nào sau đây không thuộc chi phí SXKD của DN?

a. Lương tháng của NV bán hàng


b. Tiền điện phát sinh hàng tháng
c. Khấu hao thiết bị văn phòng
d. Khoản trả trước 2 năm tiền thuê văn phòng

Câu 15. Hãng máy lọc nước TI đã mua lại bằng phát minh sáng chế hệ thống học kiểm từ
kỹ sư Nhật Bổn với giá trị 1 tỷ VNĐ. Kế toán sẽ ghi nhận giá trị bằng sáng chế trên vào:

a. TSCĐ vô hình
b. Hàng tồn kho
c. PTNB
d. TSCĐ hữu hình

Câu 16. PP giá thực tế đích danh phù hợp sử dụng khi:

a. Công ty bán số lượng lớn các mặt hàng đồng nhất giá tương đối thấp
b. Kế toán không muốn theo dõi, tính toán phức tạp
c. Công ty bán 1 số lg hạn chế của các mặt hàng giá đơn vị cao
d. Không thể xác định được thứ tự nhập xuất htk

Câu 17. Kế toán thay đổi pp khấu hao TSCĐ, làm mức KH trong tháng tăng 20% so với
tháng trước. Điều này làm cho:

a. LN thuần của các cty giảm đi


b. Thuế TNDN tăng thêm
c. GVHB tăng thêm
d. LN gộp của công ty giảm đi.

Cái LN gộp chưa bao gồm cp khấu hao nhé :))

Câu 18. Các đối tượng bên ngoài DN chủ yếu tiếp cận thông tin kế toán từ:

a. Báo cáo quản trị


b. Báo cáo tài chính
c. Báo cáo thuế
d. Báo cáo ngân hàng
Câu 19. Công ty An Quỳnh ký hợp đồng CCDV bảo trì máy móc cho KH vào ngày 5/10/2021.
KH đã thanh toán 50% vào ngày 6/10/2021. Ngày 25/10/2021, cty hoàn thành CCDV, 26/10 thì
KH thanh toán nốt 50%. DT dịch vụ sẽ được công ty AQ gh nhận vào thời điểm nào?

a. 25/10
b. 5/10
c. 6/10
d. 26/10

Câu 20. Nguyên tắc kế toán nào được áp dụng trong việc tính giá HH xuất kho?

a. Phù hợp
b. Doanh thu thực hiện
c. Nhất quán
d. Tiền tệ

Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trình bày là TS trên BCĐKT và được ghi âm.
b. KH ứng trước là 1 khoản thuộc TS trên BCĐKT
c. DN không có quyền phải thu với khoản THuế GTGT được khấu trừ
d. TK Dự phòng nợ phải thu khó đòi có số dư thuộc bên Có, thuộc Nợ phải trả.

Câu 22. Hàng mua đi đường sẽ được:

a. Phân loại là TS ngắn hạn


b. Phân loại là TSCĐ hữu hình
c. Không được phân loại là TS của DN vì hàng chưa được nhập kho
d. Xác định giá trị dựa trên giá bán khi hh được bán cho KH.

Câu 23. CT mua và nhập kho hh 3.100 vào ngày 5/7/2021 với DK 3/10, n/30,. Ngày 7/7 công
ty trả lại số hàng lỗi trị giá 340. Ngày 8/7 công ty thanh toán hết toàn bộ tiền hàng. Số tiền
chi trả vào ngày 8/7:

a. 2677
b. 2667
c. 2760
d. 340
Câu 24. DN Toyota chuyên kd sx ô tô. Tháng 11, cty chuyển 2 ô tô vừa SX sang bộ phận
văn phòng để phục vụ cho hđ đi lại của NV. Kế toán ghi nhận gt của 2 ô tô trên:

a. Doanh thu
b. Thành phẩm
c. Hàng hóa
d. TSCĐ

Câu 25. Khoản mục nào sau đây k được xem là TS của DN?

a. CP thuê VP trả trước 2 năm


b. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán
c. TS thuê tài chính
d. Khoản trả trước từ KH.

Câu 26. Tại DN sx bánh kẹo Hải Hà, thông số kỹ thuật của dcsx: 1000 sp/ ngày, tgian sử
dụng 10 năm, giá mua ban đầu 11 tỷ. Giá trị thu hồi ước tính = 0.

VỚi số liệu trên thì DN có thể áp dụng pp nào để tính khấu hao?

a. Khấu hao đương thẳng


b. Khấu hao có số dư giảm dần và khấu hao theo sản lượng
c. Khấu hao theo đường thẳng và khấu hao theo sản lượng
d. Cả 3 pp đều sử dụng được

Câu 27. Kế toán ghi nhầm bút toán như sau:

Nợ TK Tiền mặt 1000

Có TK Vay ngân hàng 500

Để sửa lại bút toán theo đúng nguyên tắc ghi sổ kép, đâu không phải là cách đúng khi bổ
sung vào bút toán?

a. Nợ TK Phải trả người bán 500


b. Có TK Vốn chủ sở hữu 500
c. Có TK Khách hàng ứng trước 500
d. Có TK Phải thu khách hàng 500

Câu 28. Thông tin về tài sản tiền mặt của cty A trên bảng cân đối thử ngày 31/12 là 110.000
Kế toán trước khi lập BCTC đã phát hiện bỏ sót khoản tiền khách hàng trả nợ chưa ghi sổ
là 8000 và 1 khoản mục ghi nhầm thanh toán tiền Internet từ 1300 thành 13000.

Tính toán đúng số tiền mặt cuối kỳ.

a. 129.700
b. 118.000
c. 113.700
d. 121.700 - chuyện khách hàng trả nợ cũng không ảnh hưởng đến Tổng tài sản

Câu 29. Xác định nội dung kinh tế của định khoản sau:

Nợ TK Tạm ứng 100 / Có TK Tiền 100

a. Kế toán tạm ứng cho người lao động 100 tiền mặt mua NVL
b. Trả trước người bán băng tiền mặt 100
c. Ứng trước tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt 100
d. Khấu trừ khoản tạm ứng cho người lao động vào tiền lương 100

Câu 30. DT bán hàng của cty là 763.000, giá vốn hàng bán 306.000, trong kỳ có phát sinh
khoản giảm giá hàng bán cho KH có giá trị 30.000. Tính lợi nhuận gộp của công ty

a. 1.069.00
b. (457.000)
c. 427.000
d. 457.000

Câu 31. Nguyên tắc ghi nhận các khoản nợ phải trả:

a. Chi tiết theo từng chủ nợ


b. Chỉ cần quan tâm đến các khoản nợ sắp đến hạn trả
c. Chi tiết theo thời hạn thanh toán
d. Chi tiết công nợ theo chủ nợ và theo dõi theo thời hạn thanh toán

Câu 32. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình của công ty là 67.460 triệu VNĐ. Trong kỳ công
ty bán 1 phương tiện vận tải có nguyên giá 15.000, giá bán thanh lý 4.000. Hoạt động
nhượng bán này tạo ra khoản lỗ 1.250 nhưng kế toán không ghi chép trên sổ sách. Nếu kế
toán ghi chép nghiệp vụ trên thì giá trị còn lại của TSCĐ là bao nhiêu?

a. 42.710
b. 53.710
c. 62.210 (67460 - 4000 - 1250) - Khoản lỗ này cho thấy Chi phí khác = 5250, Thu nhập
khác = 4000
d. 51.210

Câu 33. Khi cho KH hưởng CK thanh toán sớm, kế toán thực hiện ghi chép:

a. Nợ TK PTKH / Có TK CK bán hàng


b. Nợ TK PTKH / Có TK Doanh thu bán hàng trả lại
c. Nợ TK Chiết khấu bán hàng / Có TK Phải thu KH
d. Nợ TK chiết khấu bán hàng / Có TK Doanh thu bán hàng

Câu 34. Số liệu HTK của công ty An Quỳnh ngày 31/12:

- Hàng hóa 1.000


- Hàng bán vận chuyển đến khách hàng:
+ FOB điểm đến 350
+ FOB điểm đi 230
- Hàng mua chưa về đến kho:
+ FOB điểm đến 150
+ FOB điểm đi 170

Xác định GT hàng tồn kho của công ty An Quỳnh.

a. 1400
b. 1520 - (1000 + 350 + 170)
c. 750
d. 1000

Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến quy trình ghi nhận trong kế toán:

a. Sổ nhật ký ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
b. Số phát sinh Nợ / Có trên Bảng cân đối thử chính bằng Tổng tài sản / Nguồn vốn
trên Bảng cân đối kế toán.
c. Bút toán khóa sổ là không bắt buộc trong quy trình kế toán
d. Kế toán dựa và thông tin Sổ cái để ghi chép vào sổ Nhật ký.

Câu 36. Sử dụng pp trích lập dự phòng nợ khó đòi theo phân tích tuổi nợ, gtri không thu
hồi đc ước tính trong năm là 45.000. Nếu TK dự phòng nợ khó đòi đầu kỳ dư Có 6000 thì
chi phí dự phòng phải trích lập trong năm là bao nhiêu?
a. 6000
b. 51000
c. 45000
d. 39000

Câu 37. Tổng hợp số liệu hàng tồn kho của công ty DG như sau:

- Tồn đầu kỳ 500 đơn vị, đơn giá 2.400


- Ngày 8, nhập 1000 đơn vị, đơn giá 3000
- Ngày 12, xuất 1200 đơn vị, đơn giá 3500

Đơn giá HTK cuối kỳ theo pp FIFO?

a. 2700
b. 3000
c. 2800
d. 2400

Câu 38. Khi phát hành cổ phiếu với giá phát hành chênh lệch dương so với mệnh giá thì
phần chênh lệch được ghi vào:

a. Vốn góp của CSH


b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Không ghi nhận
d. Thặng dư vốn cổ phần

Câu 39. Tài khoản PTKH có số dư đầu kỳ 16.000. Trong kỳ phát sinh giao dịch khách hàng
thanh toán khoản nợ kỳ trước 5.000. Vậy số dư cuối kỳ của TK PTKH:

a. Dư có 21.000
b. Dư nợ 11.000
c. Dư nợ 21.000
d. Dư có 11.000

Câu 40. Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo KQKD?

a. Chi phí lãi vay


b. Hàng bán bị trả lại
c. Thuế nhập khẩu (Nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
d. Doanh thu nhận trước. - Nằm trên Nợ phải trả
Đề ca 2, ngày 10/12/2021

Đáp án tham khảo:


Câu 1: Quy ước phản ánh các biến động lên tài khoản phản ánh Tài sản
A: Tài sản tăng Nợ, giảm Nợ
B: Tài sản tăng Có, giảm Nợ
C: Tài sản tăng Nợ, giảm Có
D: Tài sản tăng Có, giảm Nợ
Cầu 2: Tác dụng của Tài khoản
A: Phản ánh tổng số phát sinh tăng, phát sinh giảm của đối tượng kế toán
B: Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách
thường xuyên, liên tục và có hệ thống
C: Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
D: Các đáp án đều đúng
Câu 3: Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ
kế toán là tuân thủ nguyên tắc kế toán
A: Nhất quán
B: Giá gốc
C: Hoạt động liên tục
D: Phù hợp
Câu 4: Hàng hóa tồn kho đầu tháng là 5000kg, đơn giá 43/kg. Mua hàng hóa nhập kho
2500kg, đơn giá 45/kg,chưa thuế GTGT 10% trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển hàng hóa
nhập kho trả bằng tiền mặt là 1300. Hàng hóa mua với số lượng lớn nên nhận được khoản
chiết khấu là 500. Xuất kho hàng hóa 3000kg. Hàng hóa xuất kho tính theo phương pháp
bình quân cả kỳ dự trữ. Đơn giá nhập:
A: 49.5
B: 45
C: 45.32 - Đây hỏi đơn giá nhập :)) nên là chỉ cần (2500*45+1300-500)/2500
D: 44.8
Câu 5: Các khoản phải thu của doanh nghiệp
A: Là Nguồn vốn của DN
B: Không phải là tài sản của DN
C; Là tài sản của DN nhưng bị các đơn vị khác chiếm dụng
D: Không chắc chắn là TS của DN
Câu 6: TSCĐ của một DN bao gồm
A: TSCĐ vô hình
B: TSCĐ hữu hình
C: TSCĐ vô hình và hữu hình
D: TSCĐ thuê tài chính
Câu 7: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ).
Xuất tiền mặt 10000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ
A: Nợ TK. CCDC 10000 - Có TK TM 10000
B: Nợ TK TƯ 10000 - Có TK TM 10000
C: Nợ TK TM 10000 - Có TK TƯ 10000
D: Nợ TK PTK 10000 - Có TK TM 10000
Câu 8: Trong thời kỳ tăng giá, FIFO sẽ tạo ra
A: Lợi nhuận thuần bằng LIFO
B: Lợi nhuận thuần cao hơn LIFO
C: Lợi nhuận thuần thấp hơn LIFO
D: Lợi nhuận thuần thấp hơn giá bình quân
Câu 9: Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua sản phẩm mới bao gồm
A: Chi phí vận chuyển
B: Giá mua chưa thuế và toàn bộ chi phí tổn trước khi sử dụng
C: Chi phí lắp đặt và chạy thử
D: Giá mua trên hóa đơn
Câu 10: Ngày 1 / 2 công ty X bán hàng hóa cho công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT
80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng
bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy công ty X
phải ghi nhận doanh thu và giá vốn tại thời điểm
A: Doanh thu ghi vào ngày 28/ 2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/ 2
B: Doanh thu ( ghi nhận 70% ngày 1 /2 và 30% ngày 28/ 2) và giá vốn ghi nhận vào
ngày 1/ 2
C: Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/ 2
D: Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 28/ 2
Câu 11: Trường hợp khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, khi giá tái phát hành lớn hơn giá trị ghi
sổ của cổ phiếu quỹ, kế toán ghi
A: Nợ TK TGNH/ Có TK Cổ phiếu quỹ
B: Nợ TK TGNH/ Có TK cổ phiếu quỹ/ Có TK lợi nhuận chưa phân phối
C: Nợ TK TGNH/ Có TK cổ phiếu quỹ/ Có TK thặng dư vốn cổ phần
D: Nợ TK cổ phiếu quỹ/ Có TK TGNH
Câu 12: Số dư đầu tháng TK Phải trả người bán, chi tiết: - TK Phải trả người bán X: 5000
TK Phải trả người bán Y: 4000. Trong tháng phát sinh nghiệp vụ: (1) Mua NVL 6000 chưa
trả tiền người bán X là 3000, người bán Y là 3000. (2) Chi trả tiền cho người bán X là 7000,
người bán Y là 5000
Số dư cuối tháng TK Phải trả người bán là:
A: 1000
B: 4000
C: 3000 = 5000 + 4000 + 6000 - 7000 - 5000
D: 2000
Câu 13: Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
A; Bảng cân đối thử
B: Bảng tổng hợp chi tiết
C: Bảng cân đối kế toán
D: Bảng kê
Câu 14: Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc nhóm TK nào trong các nhóm Tài khoản sau đây
A: Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản
B: Nhóm tài khoản điều chỉnh tăng
C: Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng vừa giảm
D: Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn ( Phản ánh tài sản)
Câu 15: Công ty A bán một TSCĐ cũ, đã qua sử dụng cho công ty B với thông tin cụ thể
như sau:

-Nguyên giá 300.000.000


- Giá trị khấu hao lũy kế 60.000.000
- Giá bán được bên mua chấp nhận 250.000.000
- Chi phí vận chuyển bên mua thanh toán 5.000.000
Nguyên giá của TSCĐ được ghi nhận bên công ty B là
A; 250.000.000
B: 305.000.000
C: 245.000.000
D: 255.000.000
Câu 16: Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu
A; Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng chuyển khoản
B: Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
C: Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước bằng tiền mặt
D: B và C đều đúng
Câu 17: Định khoản kế toán. Nợ TK Tiền/ Có TK Phải thu khách hàng được hiểu nội dung
kinh tế nào
A: Trả lại tiền mặt cho khách hàng
B: Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng
C: Khách hàng thanh toán số tiền nợ từ kỳ trước
D: Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt
Câu 18: Kế toán phân loại khoản khách hàng ứng trước 100 sang phần tài sản: Điều này
làm cho:
A: Tài sản lớn hơn nguồn vốn 200
B: Tài sản lớn hơn nguồn vốn 100
C: Không thể đưa ra kết luận
D: Không ảnh hưởng đến cân đối Tài sản - Nguồn vốn
Câu 19: Ghi nợ TK Tiền mặt/ Ghi có TK Phải thu khác, số tiền 500.000, là nội dung của
nghiệp vụ
A: Thu tiền mặt tự các khoản phải thu của khách hàng 500.000
B: Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt 500.000
C: Thu các khoản phải thu khác qua ngân hàng 500.000
D: Thu tiền mặt từ các khoản phải thu khác 500.000
Câu 20: Mua một TSCĐ. giá hóa đơn chưa thuế 30.000, VAT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi
sử dụng có giá chưa thuế 2000, VAT 10%. Tiền bảo hiểm hỏa hoạn cho 12 tháng là 1000.
Vậy nguyên giá TSCĐ
A: 32.000
B: 30.000
C: 33.000
D: 35.200

Câu 21: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định giá mua đã có thuế GTGT 315.000.000
đồng (biết rằng GTGT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 220.000 đồng
(trong đó GTGT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 400.000 đồng chưa bao gồm
GTGT là 5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là?
A. 300.640.000
B. 300.000.000
C. 315.640.000
D. 300.600.000
Câu 22: Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây( ĐVT:1000đ).
Nhập vật liệu 10.000, công cụ, dụng cụ 10.000 đồng , nhân viên mua bằng tiền tạm ứng:
A. Nợ TK: Phải thu khác: 20.000-Có TK TW 20.000
B. Nợ TK TƯ: 20.000- Có TK, NL, VL :20.000
C. Nợ TK NL VL: 10.000- Nợ TK CCDC: 10.000- CÓ TK PTNB: 20.000
D. Nợ TK NL VL: 10.000- Nợ TK CCDC: 10.000- Có TK TƯ: 20.000
Câu 23: Số thuế GTGT mà DN còn phải nộp cho nhà nước tính theo công thức nào:
A. Là thuế GTGT đầu vào khấu trừ.
B. Là GTGT đầu ra trừ GTGT đầu vào
C. LÀ GTGT đầu vào trừ GTGT đầu ra
D. Là thuế GTGT đầu ra thu của khách hàng
Câu 24: CÔng ty XYZ, thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2021. Việc này
sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty XYZ:
A. Tăng lên vào ngày 31/12/2021 và đúng vào ngày 31/12/2022
B. Giảm vào ngày 31/12/2021 và giảm vào ngày 31/12/2022
C. Tăng lên vào ngày 31/12/2021 và giảm vào ngày 31/12/2022
D. Tăng vào ngày 31/12/2021 và tăng vào ngày 31/12/2022
Câu 25: Kế toán sẽ ghi nợ vào tài khoản Nguyên vật liệu khi:
A. DN xuất kho NVL
B. DN ký hợp động mua NVL
C. Một trong các nghiệp vụ trên
D. DN nhập kho NVL
Câu 26: Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một
bước và nhiều bước:
A. Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần
C. Lợi nhuận gộp
D. Hàng tồn kho
Câu 27: Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng
kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000??. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế
toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
B. Không thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
D. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
Câu 28: Nghiệp vụ” khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng và tài sản giảm
B. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm
Câu 29: Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị 9.500.000đ được thưc hiện tại ngày
13/8, điều khoản chiết khấu 3/10, n/30. Ngày 13/8 khách hàng trả lại một số hàng với giá trị
800.000.000đ do hàng kém chất lượng . Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày 23/8 là:
A. 500.000đ
B. 7.500.000đ
C. 8.700.000đ
D. 8.439.000đ
Câu 30: Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ sách kế toán:
A. tất cả các trường hợp trên
B. Ký hợp đồng quảng cáo trị giá 10 triệu
C. Nhận được yêu cầu chi tiền để mua văn phòng phẩm (tiền chưa chi)
D. Mua hàng hóa trị giá 50 triệu đã nhập kho, chưa thanh toán.
Câu 31: Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:
A. Tiền đang chuyển
B. Tiền mặt
C. TIền vay ngắn hạn
D. Tiền gửi ngân hàng
Câu 32: Trong tháng 4, DN bán hàng hóa thu tiền mặt 20tr, thu bằng TGNH 30tr, cung cấp
dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr. K ứng tiền trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy
doanh thu tháng 4 của DN là :
A. 52tr
B. 85tr
C. 60tr
D. 55tr
Câu 33: Lãi gộp trong kỳ của Công ty 123 là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của
Công ty 123 là:
A. 300
B. 850
C. 550
D. 250
Câu 34: Công ty ABC có các dữ liệu sau(đvt: 1000đ)

Số lượng Đơn giá

Hàng tồn kho ngày 1/1 8000 110


Mua ngày 19/6 13000 130

Mua ngày 18/10 5000 125

Nếu ABC có 10000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31/12 thì giá gốc hàng tồn kho cuối kỳ
theo FIFO là

A: 1.080.000

B: 1.275.000

C: 1.130.000

D:990.000

Câu 35: Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?
A. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm
đi
B. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác theo hình thức FOB điểm
đến
C. Hàng hóa gửi bán tại khách hàng, chưa được chấp nhận
D. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB
điểm đến
Câu 36. Có 3 loại thực thể kinh doanh:
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
B. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
D. Công ty tài chính, sản xuất dịch vụ
Câu 37. Tại ngày 31/7, Tổng TS=Tổng NV là 500.000.000. Ngày 1 /8 phát sinh nghiệp vụ:
- Nợ TK TGNH/ Có TK vay ngắn hạn: 10.000.000
- Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền mặt:20.000.000
Vậy sau ngày 1/ 8( Sau khi 2 nghiệp vụ này phát sinh), Tổng TS và Tổng NV
A. 510.000.000 và 490.000.000
B. 510.000.000 và 510.000.000
C. 490.000.000 và 490.000.000
D. 530.000.000 và 530.000.000
Câu 38. Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp?
A. Trả trước cho người bán
B. Phải thu khách hàng
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Người mua trả tiền trước
Câu 39. Ngày 31/12/N, TK “Lợi nhuận chưa phân phối” của doanh nghiệp X có số dư bên
Có là 500tr VNĐ, nội dung kinh tế của số dư:
A. Số lãi trong ngày 31/12/N là 500tr
B. Số lỗ chưa xử lý tính đến 31/12/N là 500tr
C. Số lãi trong năm N chưa phân phối là 500tr
D. Số lãi tính đến ngày 31/12/N chưa phân phối là 500tr
Câu 40: Kế toán tài chính không có đặc điểm:
A. Thời gian và đối tượng lập báo cáo linh hoạt
B. Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp
C. Có tính pháp lệnh và có độ tin cậy cao
D. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra

Đề ca 3, ngày 10/12/2021

Chịu khó zoom nhé


Câu 1: Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSCĐ được:
A. Ghi tăng doanh thu tài chính
B. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
C. Ghi giảm doanh thu tài chính
D. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Câu 2: Doanh nghiệp ước tính dự phòng nợ phải thu khó đòi và ghi nhận vào thời điểm:
A. Tại bất kỳ thời điểm nào doanh nghiệp có nhu cầu
B. Cuối kỳ, trước khi lập Báo cáo tài chính -> (hình thành chi phí dự phòng)
C. Trong kỳ, mỗi khi phát sinh phải thu khách hàng
D. Đầu kỳ
Câu 3: Công ty An Mỹ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế suất 10%. Trong
năm 20X1, tổng hóa đơn đầu vào bao gồm cả thuế suất GTGT là 946.000. Tổng hóa đơn
đầu ra chưa bao gồm thuế GTGT phải nộp cho cơ quan thuế năm 20X1 là 1.760.000. Số
thuế GTGT nộp cơ quan thuế năm 20X1 sau khi quyết toán thuế là? (Đơn vị tính: 1.000đ)
A. 86.000
B. 90.000
C. 17.600
D. 94.600
Câu 4: Giá trị Hàng hóa có sẵn để bán bao gồm hai yếu tố. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ này
B. Không bao gồm thêm
C. Giá hàng hóa bán ra
D. Giá trị hàng hóa mua vào trong kỳ
Câu 5: Công ty Hoàng Long có 1 ô tô vận tải có nguyên giá là 520.000, giá trị thanh lý thu
hồi ước tính là 25.000. Thời gian sử dụng hữu ích 5 năm. Biết tỉ lệ khấu hao nhanh là 40%.
Tính giá trị khấu hao phải trích trong năm thứ 5 (Đơn vị tính: 1.000đ)
A. 38.420
B. 24.830
C. 42.380 = 520.000 x (60%)^4 - 25000
D. 30.240
Câu 6: Những báo cáo nào sau đây về người sử dụng thông tin kế toán là không chính xác?
A. Các cơ quan quản lý là người dùng nội bộ (ý ở đây là cơ quan chức năng đấy)
B. Quản lý là người dùng nội bộ
C. Chủ nợ hiện tại là người dùng bên ngoài
D. Cơ quan thuế là người dùng bên ngoài
Câu 7: Trước khi ghi khoản thanh toán 5.000, các khoản phải trả của Công ty Mai Anh có số
dư là 16.000. Số dư sau khi định khoản nghiệp vụ này là: (đơn vị tính USD)
A. 16.000
B. 5.000
C. 11.000
D. 21.000
Câu 8: Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi nhượng bán được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khác
Câu 9: Khoản mục nào dưới đây làm tăng giá trị gốc của hàng tồn kho mua về:
A. Các khoản thuế, phí, lệ phí được hoàn lại khi mua hàng
B. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho với điều khoản FOB điểm đi
C. Chiết khấu mua hàng được hưởng
D. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho với điều khoản FOB điểm đến
Câu 10: Nếu giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 60.000, chi phí hàng hóa mua là 380.000 và giá
trị hàng tồn kho cuối kỳ là 50.000, giá vốn hàng bán là: (đơn vị tính 1000đ):
A. 440.000
B. 390.000
C. 490.000
D. 430.000
Câu 11: Công ty Micah đã mua thiết bị vào 1/1/2016 với tổng chi phí hóa đơn là 400.000.
Thiết bị có giá trị thanh lý thu hồi ước tính là 10.000 và thời hạn sử dụng ước tính là 5 năm.
Số khấu hao lũy kế tại ngày 31/12/2017 nếu sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
là: (Đơn vị tính USD)
A. 78.000
B. 160.000
C. 156.000
D. 430.000
Câu 12: Các tài khoản thường có số dư ghi Nợ là:
A. Tài sản, chi phí và vốn của chủ sở hữu
B. Tài sản, rút vốn chủ sở hữu và chi phí
C. Tài sản, nợ phải trả và rút vốn chủ sở hữu
D. Tài sản, chi phí và doanh thu
Câu 13: Báo cáo kết quả kinh doanh nhiều bước cho một công ty bán hàng hiển thị các chỉ
tiêu sau đây ngoại trừ:
A. Giá vốn hàng bán ra
B. Lợi nhuận gộp
C. Một phần hoạt động bán hàng
D. Một phần hoạt động đầu tư
Câu 14: Kết quả của một cuộc kiểm kê, công ty Anh Kiệt xác định rằng giá trị hàng tồn kho
trị giá 180.000 vào ngày 31/12/2017. Số lượng được ghi chép này đã không được xem xét
trong các sự kiện sau:
- Cửa hàng ký gửi Mai Hoa hiện có hàng hóa trị giá 35.000 trên sàn bán hàng thuộc
về Anh Kiệt nhưng đang được bán ký gửi bởi Mai Hoa. Giá bán của những hàng hóa
này là 50.000.
- Công ty Anh Kiệt đã mua hàng hóa với giá 13.000 được vận chuyển vào ngày 27/12,
FOB điểm đến, sẽ được Anh Kiệt nhận vào ngày 03 tháng 01.
Xác định đúng số lượng hàng tồn kho mà Công ty Anh Kiệt nên báo cáo (đơn vị 1000đ)
A. 180.000
B. 215.000
C. 278.000
D. 228.000
Câu 15: Cổ phiếu quỹ là chi tiêu phản ánh:
A. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra để mua lại số cổ phiếu mà doanh nghiệp đã
phát hành
B. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra để mua cổ phiếu của công ty khác phát hành
C. Tài sản DN đã bỏ ra để đầu tư vào công ty khác
D. Số vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu
Câu 16: Trong giai đoạn giá tăng, LIFO sẽ tạo ra:
A. Thu nhập ròng cao hơn FIFO
B. Thu nhập ròng thấp hơn FIFO
C. Thu nhập ròng cao hơn đơn giá bình quân gia quyền
D. Cùng thu nhập ròng với FIFO
Câu 17: Vào ngày cuối cùng của kỳ, Công ty Alan mua 1 ô tô vận tải giá 2 tỷ bằng hình thức
tín dụng. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến?
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo thu nhập, báo cáo vốn chủ sở hữu và bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo thu nhập và báo cáo vốn chủ sở hữu
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 18: Khi công ty phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá để thanh toán một khoản chi phí
phát sinh, chênh lệch giữa mệnh giá và giá trị khoản chi phí được kế toán ghi
A. Bên có TK thặng dư vốn cổ phần
B. Bên nợ Tk Lợi nhuận chưa phân phối
C. Bên nợ Tk thặng dư vốn cổ phần
D. Bên có TK lợi nhuận chưa phân phối
Câu 19: Ngày 18/07/n khách hàng An Hòa đặt lô hàng thành phẩm của công ty Khánh Sơn
trị giá 60 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu đồng tiền mặt. Kế
toán công ty Khánh Sơn định khoản:
A. Nợ TK tiền mặt/Có TK khách hàng ứng trước 10 triệu đồng
B. Nợ TK tiền mặt/Có TK doanh thu bán hàng 10 triệu đồng
C. Nợ TK tiền mặt/Có TK phải trả người bán 10 triệu đồng
D. Nợ TK tiền mặt/Có TK tạm ứng 10 triệu
Câu 20: Khoản nợ nào sau đây không làm phát sinh chi phí?
A. Phải trả người lao động
B. Thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp
C. Bảo hiểm xã hội phải nộp thay cho người lao động
D. Lãi vay phải trả
Câu 21: Giá trị hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân, kế
toán sẽ ghi vào:
A. Bên Nợ TK Phải trả khác
B. Bên Nợ TK Phải thu khác
C. Bên Có TK Phải thu khác
D. Bên Có TK Phải trả khác

Câu 22: Công ty John là một công ty đại chúng có cổ phiếu mệnh giá $1 được giao dịch tích
cực ở mức $50 cho mỗi cổ phiếu. Công ty đã phát hành 5000 cổ phiếu để mua lại mảnh đất
được rao gần đây với giá $260.000. Khi ghi lại giao dịch này, công ty John sẽ:
A. Ghi Có TK Cổ phiếu phổ thông $250.000
B. Ghi Nợ TK Đất đai $250.000
C. Ghi Nợ TK Đất đai $260.000
D. Ghi Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần $260.000

Câu 23: Công ty Bảo hiểm Sensible đã thu phí bảo hiểm $18.000 cho hợp đồng bảo hiểm 1
năm vào ngày 1 tháng 4. Số tiền mà Sensible phải báo cáo là khoản nợ hiện tại đối với
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện vào ngày 31 tháng 12?
A. $4.500
B. $18.000
C. $13.500
D. $0
Câu 24: Những tuyên bố nào sau đây về sổ nhật ký là sai?
A. Cung cấp ghi chép theo trình tự thời gian của các giao dịch
B. Công bố thông tin một cách hiệu quả của một giao dịch
C. Giúp xác định vị trí lỗi vì số tiền ghi Nợ và ghi Có cho mỗi bút toán có thể dễ
dàng so sánh ?
D. Không phải là một ghi nhận ban đầu của nghiệp vụ
Câu 25: Quy trình ghi sổ kế toán theo trình tự nào sau đây?
A. Chuyển các bút toán Nhật ký vào sổ Cái các tài khoản
B. Chuyển nghiệp vụ kinh tế từ sổ Cái sang sổ Nhật ký
C. Là một bước tùy chọn trong quá trình ghi chép
D. Thường xảy ra trước khi ghi sổ Nhật ký
Câu 26: Tuyên bố nào sau đây là sai?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong
một khoảng thời gian cụ thể
B. Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày doanh thu, chi phí dẫn đến thu nhập ròng hoặc
lỗ ròng trong một khoảng thời gian cụ thể
C. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu tại một
thời điểm cụ thể
D. Bảng cân đối kế toán báo cáo tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời
điểm cụ thể
Câu 27: Tháng 1/2020, Công ty A hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với
tổng giá trị 141.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do hàng bị
lỗi, A dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000. Chi phí vận chuyển phải thanh toán
5.000.000 đồng. Khoản giảm giá cho khách hàng được ghi vào tài khoản nào?
A. Ghi Có TK Hàng hóa
B. Ghi Nợ TK Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
C. Ghi Nợ TK Doanh thu bán hàng
D. Ghi Nợ TK Doanh thu thuần bán hàng
Câu 28: Vào ngày 6/8, công ty Thành Công đã thanh toán bằng tiền mặt các dịch vụ trước
đây, Công ty cũng đã thanh toán hóa đơn điện thoại của mình và mua thêm thiết bị nhưng
chưa trả tiền cho người bán. Đối với ba nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ít nhất một trong các bút
toán sẽ:
A. Ghi Có vào tk vốn chủ sở hữu
B. Ghi Nợ vào tk phải thu khách hàng
C. Ghi Có vào tk phải trả người bán
D. Ghi Nợ vào tk vay phải trả
Câu 29: Bảng cân đối thử của Công ty Anna có các tài khoản với số dư như sau: Tiền mặt
5.000 USD, Doanh thu dịch vụ 85.000 USD, Lương phải trả người lao động 4.000 USD, Chi
phí tiền lương 40.000 USD, Chi phí thuê nhà 10.000 USD, Vốn chủ sở hữu 42.000 USD,
Rút vốn chủ sở hữu 15.000 USD và Thiết bị 61.000 USD. Khi lập Bảng cân đối thử, tổng số
tiền trong cột ghi nợ là:
A. 131.000 = 5 + 40 + 10 + 15 + 61
B. 82.000
C. 90.000
D. 81.000
Câu 30: Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá TSCĐ
A. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
B. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ
C. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
D. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Câu 31: Ngày 01/10, khách hàng A phát hành thương phiếu mệnh giá $12.000, lãi suất
12%/năm, thời hạn 60 ngày để thanh toán khoản nợ phải trả công ty X về mua TSCĐ. Ngày
6/10, công ty X mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm. Tính
số tiền công ty A nhận được:
A. $16.941
B. $11.964
C. $16.194
D. $11.694
12000 x 1.02 - 12000 x 1.02 x 55/61 x 15%/6
Câu 32: Công ty Duy Ánh có tình hình hàng tồn kho như sau: (đơn giá 1.000đ)
Hàng tồn kho, ngày 1 tháng 1 số lượng 5.000 đơn giá 8
Mua hàng, ngày 2 tháng 4 số lượng 15.000 đơn giá 10
Mua hàng, ngày 28 tháng 8 số lượng 20.000 đơn giá 12
Nếu công ty Duy Anh có 7.000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31 tháng 12, giá trị hàng tồn kho
cuối kỳ theo phương pháp đơn giá bình quân là:
A. 75.250
B. 75.200
C. 75.100
D. 75.350
Câu 33: Doanh nghiệp có doanh thu bán chịu phát sinh trong năm 20X8 là 550.000, tỷ lệ
ước tính doanh thu chịu không thu hồi được là 2%. Biết số dư đầu kỳ của TK Dự phòng nợ
phải thu khó đòi là 2.000. Kế toán sẽ ghi sổ bút toán trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi,
ghi nợ tk chi phí nợ khó đòi
A. 9.000
B. 11.000
C. 15.000
D. 13.000
Câu 34: Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận theo nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Nguyên tắc hoạt động liên tục
Câu 35: Nguyên tắc giá phí lịch sử nói rằng?
A. Tài sản phải được ghi lại bằng giá gốc của chúng
B. Chỉ có dữ liệu giao dịch có khả năng được thể hiện bằng tiền mới được đưa vào hồ
sơ kế toán
C. Các hoạt động của một thực tế phải được giữ riêng biệt và khác biệt với chủ sở hữu
của nó
D. Tài sản ban đầu nên được ghi lại bằng chi phí và điều chỉnh khi giá trị hợp lý thay đổi
Câu 36: Khách hàng thông báo chấp nhận mua 2/3 số hàng gửi bán kỳ trước, trong đó giá
vốn lô hàng là 54.000, giá bán là 75.000. Giá trị doanh thu hàng bán kỳ này là:
A. 50.000
B. 21.000
C. 54.000
D. 36.000
Câu 37: Công ty Minh Anh cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng trị giá 600.000. Nghiệp
vụ này làm cho: (Đơn vị tính 1.000)
A. Tài sản và vốn chủ sở hữu đều tăng 600.000
B. Tổng tài sản không thay đổi
C. Tài sản tăng thêm 600.000
D. Vốn chủ sở hữu tăng 600.000
Câu 38: Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu
A. Việc mua chịu vật tư được ghi Nợ TK Vật tư và được ghi Có Tk Tiền mặt
B. Một bút toán được ghi nhận hai lần
C. Một khoản rút vốn bằng tiền mặt 100$ của chủ sở hữu được ghi Nợ TK Rút vốn
chủ sở hữu với giá 1.000$ và được ghi Có TK Tiền mặt với giá 100$
D. Một khoản thanh toán 450$ các khoản nợ trước đó được ghi Nợ vào tài khoản phải
trả 45$ và được ghi có Tiền mặt với giá 45$
Câu 39: Công ty King có doanh thu 150.000 và giá trị hàng hóa có sẵn để bán là 135.000.
Nếu tỷ suất lợi nhuận gộp là 30%, chi phí ước tính của hàng tồn kho cuối kỳ theo phương
pháp lợi nhuận gộp là:
A. 45.000
B. 40.000
C. 40.500
D. 30.000 - Lợi nhuận gộp = 150.000 x 30% = 45.000
GVHB = DT thuần - LN gộp = 105.000 -> Tồn cuối kỳ = 135000 - 105000
Câu 40: Việc bán chịu 750.000 được thực hiện vào 13/6, điều khoản 2/10, n/30. Khoản trả
lại 50.000 được thanh toán vào 16/6. Số tiền nhận được dưới dạng thanh toán đầy đủ vào
ngày 23/6 (đơn vị tính 1000đ):
A. 686.000
B. 735.000
C. 750.000
D. 700.000
Câu này mn kiểm tra lại

Đề ca 4, 10/12/2021
Câu 1: Ngày 1/5/N , bệnh viện tư nhân An Khánh mua một máy siêu âm trị giá
360.000,giá trị thu hồi ước tính 20.000, sử dụng pp khấu hao theo số dư giảm dần
với tỷ lệ khấu hao 40%. Hãy tính giá trị khấu hao lũy kế của máy siêu âm tại
31/12/(N+1)?
A: 96.000
B: 201.600
C: 198.400
D: 90.667

Câu 2: một kế toán viên đã ghi sai nghiệp vụ sau : Mua hàng hóa được hưởng giảm
giá hàng mua bằng TGNH là 15.000 nhưng kế toán lại ghi Nợ TK TGNH/ Có TK Thu
nhập khác. Bút toán sửa chữa nghiệp vụ trên là:
A: Nợ TK Hàng hóa : 15.000 / Có TK Thu nhập khác: 15.000
B: Có TK Hàng hóa : 15.000
C: Nợ TK Phải thu khác : 15.000
D: Nợ TK Thu nhập khác: 15.000 / Có TK hàng hóa 15.000

Câu 3: DN quản lý HTK theo pp kê khai thường xuyên, phát sinh khoản giảm giá
hàng mua được hưởng khi mua hàng, kế toán ghi :
A: Có TK Hàng hóa
B: Nợ TK Hàng hóa
C: Nợ TK Chiết khấu mua hàng
D: Có TK Chiết khấu mua hàng

Câu 4: DN trình bày các khoản Phải thu khách hàng trên Bảng cân đối kế toán theo :
A: Gía trị ươc tính
B: Gía trị có thể thu hồi được
C: Gía gốc
D: Không đáp án nào đúng
Câu 5: Nghiệp vụ “ Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền mặt 5.000 “ làm
A: NV tăng, NV giảm
B: TS giảm, NV giảm
C: TS tăng, TS giảm
D: TS tăng, NV tăng

Câu 6: Thuế nhập khẩu phải nộp khi mua TSCĐ từ nước ngoài được :
A: Tính vào chi phí hoạt động kinh doanh trong kỳ
B: Tính vào nguyên giá TSCĐ
C: Tinh vào nợ phải trả người bán
D: Tính vào giá trị khấu hao của TSCĐ

Câu 7: Chu kỳ kinh doanh của công ty thương mại thường :


A: Dài hơn cty sản xuất
B: Ngắn hơn công ty sản xuất
C: Ngắn hơn cty dịch vụ
D: không đáp án nào đúng

Câu 8: Khoản mục nào dưới đây sẽ làm tăng giá trị của hàng tồn kho mua về
A: CP vận chuyển ( FOB điểm đi )
B: VAT được khấu trừ
C: Giảm giá hàng mua do sản phẩm bị lỗi
D: CP vận chuyển ( FOB điểm đến )

Câu 9: Kế toán ghi nhận khoản chi phí dồn tích là


A: Nợ phải trả của DN
B: TS của DN
C: Vốn CSH của DN
D: CP của DN

Câu 10: Ngày 5/1/N kế toán chuyển khoản thanh toán tiền bảo hiểm cho năm N với
số tiền 60 triệu đồng, Kế toán ghi nhận toàn bộ số tiền trên vào CP của tháng 1. Kế
toán đã vi phạm nguyên tắc :
A: Nguyên tắc giá gốc
B: nguyên tắc phù hợp
C: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
D: Nguyên tắc thận trọng

Câu 11: Cty DNP có một số giao dịch như sau :


1. Mua hàng hóa 160.000
2. trả lại hàng hóa do sai mẫu mã : 20.000
3. CP vận chuyển ( FOB điểm đến ) :8.000
Vậy giá trị hàng mua về là bao nhiêu ?
A: 180.000
B: 140.000 (đáp án gốc là 40000)
C: 160.000
D:172.000

Câu 12: Nêu nội dung kinh tế của NV sau :


Nợ TK KH ứng trước 43.000
Có TK Tiền mặt 43.000
A: Mua hàng hóa trừ vào số tiền ứng trước 43.000
B: KH ứng trước bằng tiền mặt 43.000
C: Bù trừ công nợ giữa số phải thu KH và KH ứng trước 43.000
D: Trả lại số tiền ứng trước thừa cho KH bằng tiền mặt 43.000

Câu 13: TK Dự phòng Nợ phải thu khó đòi được trình bày trên
A: TS trên BCĐKT, ghi âm
B: TS trên BCĐKT, ghi dương
C: CP trên Báo cáo kqua kdoanh, ghi âm
D: CP trên Báo cáo kqua kdoanh, ghi dương

Câu 14: Ngày 1/4/N, cty HHT mua lại 2000 cổ phần làm cổ phiếu quỹ với giá 35/ CP,
mệnh giá 10/ CP, ngày 30/6/(N+1), HHT tái phát hành 1.000 cổ phần với giá 28.000.
Số dư TK” Thặng dư vốn cổ phần” 1.000 ( Bên Có ). Vậy HHT sẽ ghi nhận nghiệp vụ
tại 1/4/N:
A: Nợ TK” Thặng dư vốn CP” ; 10.000
B: Nợ TK “ Thặng dư vốn CP” 1.000
C: Có TK” Thặng dư vốn CP” : 1.000
D: Có TK” Thặng dư vốn CP”: 10.000
Câu này vì mệnh giá cao hơn giá tái phát hành, kế toán phải ghi Nợ TK Thặng
dư vốn cổ phần, nhưng số dư chỉ còn 1000 nên thay vì ghi Nợ TK TDVCP 7000
thì kế toán ghi: Nợ TK TDVCP 1000, Nợ TK LNCPP 6000
Câu 15: Khi giá giảm, pp tính giá xuất nào dưới đây tạo ra chi phí thuế thu nhập DN
là cao nhất :
A: Nhập trước- xuất trước
B: Nhập sau- xuất trước
C: Các pp tính giá xuất đều cho chi phí thuế TNDN như nhau
D: Bình quân cả kỳ dự trữ

Câu 16: Nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho, trả tiền mặt 4.000 nhưng kế toán ghi
chưa thanh toán, Bút toán sửa NV trên là :
A: Nợ TK HH/ Có TK PTNB
B: Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền mặt
C: Nợ TK Tiền mặt/ Có TK PTNB
D: Không đáp án nào đúng

Câu 17: Quý 4/ N, Cty Thiên Ân tính thuế VAT theo pp khấu trừ, có số VAT được
khấu trừ là 45.000.000 thuế, VAT đầu ra phải nộp 55.000.000. Vậy số thuế GTGT
phải nộp NSNN cuối kỳ là :
A: 55.000.000
B: 45.000.000
C: 0
D: 10.000.000

Câu 18: Cty Nhật Minh tại 31/12/N, có số dư Nợ phải thu khách hàng là 500.000, cty
ước tính tỉ lệ phần trăm nợ phải thu khó đòi không thu hồi được cho khoản trong hạn
( 200.000). quá hạn 30 ngày ( 250.000 ) và 60 ngày ( 50.000 ) lần lượt là 2%, 5% và
10%. Biết số dư đầu kì TK “ Dự phòng Nợ phải thu khó đòi “ là 5.000( bên Nợ ). Hãy
tính số tiền ghi nhận bút toán trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi ?

Nợ TK CP nợ khó đòi
Có TK Dự phòng nợ phải thu khó đòi

A: 17.500
B: 16.000
C: 21.500
D: 26.500
Số dư đầu kỳ: -5000, số dư cuối kỳ: 21500 -> vậy cần bổ sung 26500
nên nhớ TK Dự phòng có kết cấu Tăng Có
Câu 19: Ngày chốt danh sách cổ đông, kế toán ghi:
A: Nợ TK Cổ tức phải trả cổ đông
B: Không ghi sổ
C: Nợ TK LN chưa phân phối
D: Có TK LN chưa phân phối

Câu 20: Ngày 13/8. công ty KIO mua chịu hàng hóa từ Reonee trị giá 300.000 chưa
gồm thuế GTGT 10%, điều khoản tín dụng 3/10,n/30. Ngày 18/8, KIO thanh toán hết
nợ cho Reonee. Số tiền Reonee nhận được là:
A: 300.000
B: 320.000
C: 330.000
D: Không đáp án nào đúng (320.100)
Đáp án lại bịp rồi
Câu 21:Chi phí vận chuyển Tài sản cố định do công ty nào chịu với điều khoản FOB
điểm đến?
A: Không công ty nào chịu
B: Công ty mua
C: Công ty vận chuyển
D: Công ty bán

Câu 22: Sai sót nào sau đây làm cho cân bằng kế toán vẫn được duy trì:
A: Kế toán bỏ sót, ghi thiếu nghiệp vụ
B: Kế toán chuyển nhầm số liệu từ sổ nhật ký sang sổ cái
C: Kế toán ghi sai bút toán trên sổ nhật ký chung
D: Kế toán ghi thiếu bên Nợ hoặc bên Có ghi sổ Nhật ký

Câu 23:Khách hàng thông báo chấp nhận ¾ số hàng gửi bán với giá bán là 870.000,
giá vốn là 620.000, chi phí tiền lương : 30.000. Lợi nhuận gộp của giao dịch này là
A: 187.500 (Không tính CP tiền lương, xem lại báo cáo thu nhập)
B: 220.000
C: 190.000
D: Không đáp án nào đúng
Câu 24:Công ty An Nguyên tháng 1/N có nghiệp vụ tăng giảm TSCĐ như sau:
1. Ngày 10/1, mua ô tô trị giá 360.000, sử dụng trong 3 năm
2. Ngày 14/1, nhượng bán máy ép cọc trị giá 840.000, khấu hao lũy kế 480.000,
thời gian sử dụng hữu ích 10 năm
Mức khấu hao tăng và giảm trong tháng 1/N lần lượt là:
A; 120.000 và 7.000
B: 120.000 và 84.000
C: 10.000 và 84.000
D: 10.000 và 7.000

Câu 25: Báo cáo liệt kê tên và số dư các tài khoản đã sử dụng trong kỳ tại một thời
điểm là
A: Bảng cân đối thử
B: Bảng cân đối kế toán
C: Báo cáo kết quả kinh doanh
D: Báo cáo sự thay đổi của vốn chủ sở hữu

Câu 26: Trong năm, công ty Beta có Tổng tài sản tăng 350 tỷ, Tổng nợ phải trả giảm
90 tỷ. Trong năm, biến động của vốn CSH là:
A: Tăng 440 tỷ
B: Giảm 440 tỷ
C: Giảm 260 tỷ
D: Tăng 260 tỷ

Câu 27: Thực hiện bút toán khóa sổ trong trường hợp: Số dư tài khoản Doanh thu
bán hàng là 350.000, Số dư tài khoản Giá vốn hàng bán là 240.000; Chi phí để
nhượng bán TSCĐ: 30.000
A:Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối 80.000
Có TK XĐ Kết quả kinh doanh 80.000
B: Nợ TK XĐ Kết quả kinh doanh 110.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối 110.000
C: Nợ TK XĐ Kết quả kinh doanh 80.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối 80.000
D: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối 110.000
Có TK XĐ kết quả kinh doanh 110.000

Câu 28: Tuyên bố nào sau đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không
đúng
A: Các cơ quan ban hành luật là những đối tượng sử dụng bên trong
B: Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C: Những chủ nợ bên ngoài là người sử dụng thông tin bên ngoài
D: Ban quản trị là người sử dụng thông tin bên trong

Câu 29: TK “ Thuế GTGT được khấu trừ” có thông tin như sau
1. Số dư đầu kỳ: 30.000
2. Phát sinh bên có: 3.000
3. Số dư cuối kỳ: 50.000
Trong kỳ chỉ mua hàng hóa, thuế suất 5%
Hãy tính giá trị hàng hóa mua trong kỳ?
A: 46.000
B: 23.000
C: 230.000
D: 460.000

Câu 30: Nghiệp vụ trả tiền lương còn nợ cho NLĐ bằng tiền mặt nhưng kế toán lại
ghi Nợ TK Chi phí tiền lương/ Có TK tiền mặt. Bts toán sửa nghiệp vụ kế toán trên
là:
A: Nợ TK Phải trả NLĐ
Có TK Tiền mặt
B: Nợ TK Phải trả NLĐ
Có TK Chi phí tiền lương
C: Nợ TK Chi phí tiền lương
Có TK Phải trả người lao động
D: Không có đáp án nào đúng

Câu 31: Tài khoản “ Dư phòng giảm giá hàng tồn kho” là tài khoản phản ánh cho yếu
tố nào sau đây:
A: Doanh thu
B: Tài sản
C: Chi phí
D: Nguồn vốn
Câu 32: Tiền lương nhân viên tháng 3/N của công ty Hoàng Long là 30.000.000.
Tiền ăn ca 4.300.000. Các khoản giảm trừ lương gồm: các khoản trích theo lương:
3.150.000 và thuế thu nhập cá nhân 1.150.000. Tiền lương thuần công ty Hoàng
Long phải trả cho NLĐ là:
A: 31.150.000
B:30.000.000 (không chắc 100%, check lại giáo trình)
C” 26.700.000
D: 26.850.000

Câu 33: Khi tính xuất giá hàng tồn kho, DN nào dưới đây sử dụng phương pháp
thực tế đích danh
A: Công ty kinh doanh thiết bị y tế
B: Công ty kinh doanh cổ vật
C: Công ty du lịch
D: Không đáp án nào đúng

Câu 34: Công ty An Nam phát hành 200.000 cổ phiếu với giá 15/CP, mệnh giá
10/CP. Công ty sẽ ghi nhận (đơn vị: 1000)
A: Nợ TK “ Thặng dư vốn cổ phần” 15.000
B: Có TK” Thặng dư vốn cổ phần” 15.000
C: Nợ TK “ Thặng dư vốn cổ phần” 1.000
D. Có TK “ Thặng dư vốn cổ phần” 1.000

Câu 35: Ngày 1/9/N, Công ty Vina vay của công ty Cheni 800.000( nghìn đồng), lãi
vay 12%, kỳ hạn 9 tháng. Nếu kỳ hạch toán là quý và công ty Vina lập BCTC tại
ngày 31/12 thì công ty sẽ thực hiện bút toán trích trước chi phí lãi vay phải trả như
sau:
A: Nợ TK Chi phí lãi vay 24.000
Có TK Vay ngắn hạn 24.000
B: Nợ TK Chi phí lãi vay 24.000
Có TK Lãi vay phải trả 24.000
C: Nợ TK Chi phí lãi vay 8000
Có TK Lãi vay phải trả 8.000
D: Nợ TK Chi phí lãi vay 32.000
Có TK lãi vay phải trả 32.000

Câu 36: Cơ sở tính khấu hao bình quân năm theo PP số dư giảm dần có điều chỉnh

A: Giá trị còn lại của TSCĐ tại thời điểm đầu năm
B: Nguyên giá TSCĐ
C: Giá trị tính khấu hao
D: Không đáp án nào đúng
Câu 37: Chi phí phá dỡ tòa nhà bị hỏng, chi phí giải phóng mặt bằng khi mua đất
được ghi nhận vào
A: Giảm nguyên giá của đất
B: Tăng nguyên giá của đất
C: Tính vào chi phí hoạt động kinh doanh của công ty
D: Không đáp án nào đúng

Câu 38: Công ty Dienmayxanh chuyên kinh doanh điện thoại có một số thông tin
như sau
1. Hàng tồn kho đầu kỳ: 35.000
2. Hàng tôn kho cuối kỳ 45.000
3. Giá trị lô điện thoại mới mua về 120.000
4. Cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán 10.000
5. Doanh thu bán hàng 220.000
6. Chi phí thu mua điện thoại 15.000
7. Chi phí lương nhân viên bán hàng 30.000
Tính Lợi nhuận gộp
A: 140.000
B: 90.000
C: 85.000
D: 125.000
GVHB = 35 + (120+15) - 45 = 125 - chi phí thu mua đt tính vào giá vốn điện thoại
LN gộp = DT bán hàng - Giảm trừ doanh thu - GVHB = 220 - 10 - 125 = 85
Lúc đầu tôi cũng đã tính ra 100 (chưa tính chi phí thu mua đt) :) nhưng mà thật
may là không có đáp án 100

Câu 39” Các khoản chi phí kinh doanh bao gồm các khoản sau, ngoại trừ
A:Chi phí khấu hao
B: Chi phí bảo hiểm trả trước
C: Chi phí thuê văn phòng
D: Chi phí lãi vay phải trả

Câu 40: Cho số dư liên quan đến người bán tại công ty Sao Mộc tại 31/12 như sau:
- Phải trả người bán - HTC( Dư có) 10.000
- Phải trả người bán - KHT( Dư có) 45.000
- Phải trả người bán - PLI(Dư Nợ) 15.000
Sơ dư liên quan đến người bán tại công ty Sao Mộc ngày 31/12 được trình bày trên
Bảng cân đối kế toán như sau:
A: Phải trả người bán 55.000 và Khách hàng ứng trước 15.000
B: Phải trả người bán 40.000
C: Khách hàng ứng trước 100.000
D: Phải trả người bán 55.000
Đề ôn tập số 8 – Dựa trên đề đã thi của các năm trước

Câu 1. Tổng giá trị trên hóa đơn đầu vào trong kỳ của Bình Minh là 753.500.000đ, đã bao gồm
thuế GTGT 10%. Tổng giá trị trên hóa đơn bán hàng trong kỳ là 908.600.000đ (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Cuối kỳ kế toán định khoản khấu trừ thuế GTGT như thế nào?

a. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ 82.600.000 / Có TK Thuế GTGT phải nộp 82.600.000

b. Nợ TK Thuế GTGT phải nộp 82.600.000/ Có TK Thuế GTGT được khấu trừ 82.600.000

c. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ 68.500.000 / Có TK Thuế GTGT phải nộp 68.500.000

d. Nợ TK Thuế GTGT phải nộp 68.500.000/ Có TK Thuế GTGT được khấu trừ 68.500.000

Câu 2. Ngày 22/1/2019, công ty Shaw Ltd. Nhận vốn góp của chủ sở hữu: Tiền gửi ngân hàng
800, máy tính văn phòng 200. Kế toán ghi sổ:

a. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 800, Nợ TK Máy tính văn phòng 200 / Có TK Vốn góp của chủ sở
hữu 1.000

b. Nợ TK Tiền 1.000 / Có TK lợi nhuận chưa phân phối 1.000

c. Nợ TK Tiền 1.000 / Có TK Vốn góp của chủ sở hữu 1.000

d. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 800, Nợ TK Máy tính văn phòng 200 / Có TK Nguồn vốn và các
quỹ khác 1.000

Câu 3. Nếu cp trong kỳ bằng nhau nhưng sử dụng các phươnác công ty có giá trị hàng tồn kho
đầu kỳ và nhậg pháp tính giá dựa trên giả định khác nhau, thì:

a. Hàng tồn kho cuối kỳ của các công ty sẽ bằng nhau

b. Giá vốn hàng bán của các công ty sẽ bằng nhau

c. Giá trị hàng hóa sẵn sàng để bán của các công ty sẽ bằng nhau.

d. Lợi nhuận của các công ty sẽ bằng nhau.


Câu 4. Trong các cặp tài khoản sau, cặp tài khoản nào có số dư phản ánh bên Nợ?

a. Phải thu khách hàng, Đầu tư tài chính

b. Phải thu khách hàng, Vay ngắn hạn

c. Ứng trước của khách hàng, Hao mòn TSCĐ

d. Phải trả người bán, Ứng trước cho người bán

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Tất cả các khoản ứng trước tiền cho nhà cung cấp và tạm ứng cho nhân viên đều là tài sản
của doanh nghiệp.

b. Tất cả các khoản ứng trước tiền cho nhà cung cấp, tạm ứng cho nhân viên và khách hàng
ứng trước tiền cho doanh nghiệp đều là tài sản của doanh nghiệp.

c. Tất cả các khoản ứng trước tiền cho nhà cung cấp, tạm ứng cho nhân viên và khách hàng
ứng trước tiền cho doanh nghiệp đều là nợ phải trả của doanh nghiệp.

d. Tất cả các khoản ứng trước tiền cho nhà cung cấp, tạm ứng cho nhân viên đều là nợ phải trả
của doanh nghiệp.

Câu 6. Phần thuế GTGT đầu vào khi mua TSCĐ sẽ được:

a. Ghi bên Nợ TK Thuế GTGT đầu vào

b. Ghi bên Có TK Thuế GTGT đầu ra

c. Tính vào nguyên giá TSCĐ

d. Ghi tăng chi phí trong kỳ

Câu 7. Báo cáo tóm tắt thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong một giai đoạn cụ thể của
doanh nghiệp là:

a. Báo cáo kết quả kinh doanh

b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

c. Báo cáo vốn chủ sở hữu

d. Bảng cân đối kế toán


Câu 8. Mua một lô hàng giá 11000 trong đó đã có thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển FOB điểm
đến 200:

a. Hàng hóa nhập kho có giá 11000

b. Hàng hóa nhập kho có giá 11200

c. Hàng hóa nhập kho có giá 10000

d. Hàng hóa nhập kho có giá 10200

Câu 9. Ngày 9/7, công ty Hoàng Lâm bán hàng hóa cho công ty Ngọc Hân cho 7000, điều khoản
tín dụng 1/10, n/60 và nhận được thanh toán vào ngày 18/7. Bút toán của kế toán công ty Hoàng
Lâm vào ngày 18/7:

a. Nợ TK Tiền mặt 6930, Nợ TK Chiết khấu bán hàng 70, Có TK Phải thu KH 7000

b. Nợ TK Tiền mặt 6930, Nợ TK Chiết khấu mua hàng 70, Có TK Phải thu khách hàng 7070

c. Nợ TK Tiền mặt 7000 / Có TK Phải thu khách hàng 7000

d. Nợ TK Tiền mặt 7000, CÓ TK Chiết khấu mua hàng 70. Có TK Phải thu khách hàng 6930

Câu 10. Nguồn thu chủ yếu của DN thương mại:

a. Nguồn bán hàng và thanh lý TSCĐ

b. Nguồn bán hàng và thu từ lãi cho vay

c. Nguồn hàng bán buôn và bán lẻ

d. Nguồn bán lẻ trực tiếp cho khách.

Câu 11. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhượng bán một ô tô dùng cho bán
hàng có nguyên giá 660.000, sau 3.5 năm sử dụng. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng trước khi
nhượng bán là 30.400. Người mua chấp nhận mua với giá cả thuế 10% là 550.000. Tỷ lệ khấu
hao bình quân năm 10%/năm. Kết quả nhượng bán ảnh hưởng tới:

a. Làm tăng lợi nhuận khác 40.600


b. Làm tăng lợi nhuận khác 71.000

c. Làm giảm lợi nhuận khác 40.600

d. Làm giảm lợi nhuận khác 71.000

500000 - 660000/10*6.5 - 30.400

Câu 12. Các yếu tố sau đây được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định, ngoại trừ:

a. Thời gian sử dụng hữu ích

b. Nguyên giá

c. Giá trị còn lại

d. Giá trị thu hồi ươc tính

Câu 13. Số dư đầu kỳ tài khoản vốn chủ sở hữu là 150.000. Trong kỳ tổng phát sinh của tai khoản
rút vốn là 5000, lợi nhuận từ kinh doanh là 10000. Số dư cuối kỳ của tài khoản ốn chủ sở hữu là:

a. 155000

b. 150000

c. 165000

d. 145000
16C, 17A, 18B
28B vì chỉ xác định được Nợ phải trả nói chung
29D

You might also like