Professional Documents
Culture Documents
36t-Bài 4 - Cơ Sở Vật Chất Và Cơ Chế Di Truyền ở Cấp Độ Phân Tử (Copy)
36t-Bài 4 - Cơ Sở Vật Chất Và Cơ Chế Di Truyền ở Cấp Độ Phân Tử (Copy)
Điểm: 134/177
1. Họ và tên: *
2. MSSV: *
2153010259
3. Lớp: *
YE
4. KHOÁ *
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 1/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
47
A. Phân tử DNA
B. Phân tử mRNA
C. Phân tử protein
D. Cả A và C đều đúng
6. Nội dung không đúng trong giai đoạn kết thúc của quá trình tổng hợp
DNA ở Prokaryota: *
(1 Điểm)
A. Tại sợi tổng hợp theo kiểu gián đoạn, những RNA mồi bị loại bỏ bởi enzym DNA
polymerase I, enzym này có khả năng nhận ra sợi RNA trong phân tử lai RNA/DNA.
C. Những khoảng trống được hoàn thiện đầy đủ bởi DNA polymerase I và enzym nối
DNA (DNA ligase).
D. Tại sợi tổng hợp theo kiểu gián đoạn tín hiệu kết thúc sẽ báo hiệu kết thúc tổng
hợp sợi DNA liên tục mới
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 2/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
7. Quá trình nhân đôi của DNA còn được gọi là:
I. Tự nhân đôi
II. Sao mã
IV. Giải mã
A. I, VI
B. I, III, V
C. II, IV
D. I, III, V, VI
A. RNA
B. DNA polymerase.
C. RNA lygase.
D. DNA lygase
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 3/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã
từ điểm khởi sự đến codon kết thúc.
10. Điều không đúng khi nói về sự tái bản DNA ở Eukaryota: *
(1 Điểm)
A. DNA được tháo xoắn nhờ topoisomerase và nhân tố sao chép A (RF-A).
B. Trên mạch chậm DNA polymerase β tương tác với nhân tố RF-A tổng hợp RNA
mồi dài độ 10 nucleotid
C. Mồi được nối dài thêm độ 20 nucleotid nhờ DNA polymerase kết hợp với nhân tố
sao chép (RF-C).
D. Sự phối hợp kháng nguyên trong nhân tế bào đang phân chia chặn DNA polymerase
lại, giúp cho DNA polymerase gắn vào và tổng hợp đoạn Okazaki.
11. Các loại RNA đều được tổng hợp dưới sự xúc tác của: *
(1 Điểm)
A. Hoocmon
B. Vitamin
C. Enzyme
D. Muối khoáng
A. Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 4/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
13. RNA lõi gắn với ................... ở điểm khởi sự và tách ra khi phiên mã bắt
đầu: *
(1 Điểm)
A. Poly A.
B. Promoter.
C. 7-methylguanosine.
D. Sigma
B. Xúc tác tổng hợp RNA tiền thân của mRNA và các RNA nhỏ ở trong nhân. (tham gia
vào quá trình thuần thục RNA).
C. Tổng hợp những RNA tiền thân của RNA vận tải và RNA ribosom 5S và một số
RNA nhỏ trong nhân khác
15. Nội dung không đúng trong giai đoạn khởi đầu của quá trình tổng hợp
DNA ở Prokaryota: *
(1 Điểm)
A. DNA helicase gắn với protein SSB để xác định vị trí bắt đầu mở xoắn kép. Sau đó
helicase được giải phóng khỏi phức hợp và sự mở xoắn tiếp tục tạo nên một cái rĩa chẽ
hai.
B. DNA helicase gắn với DNA primase để tạo phức hợp primosome (thể khởi đầu).
C. Dưới sự mở xoắn của enzym DNA helicase, thể khởi đầu (primosome) chuyển động
trên sợi chậm (lagging strand) của rĩa tái bản, khi trượt đến đâu thì tổng hợp những
RNA mồi ở đó nhờ enzym DNA primase.
D. Đồng thời với quá trình mở xoắn DNA để tạo rĩa tái bản, hai phân tử DNA
polymerase II giống hệt nhau, một được gắn vào sợi nhanh (leading strand) của rĩa
tái bản, một được gắn vào sợi chậm (lagging strand) của rĩa tái bản.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 5/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
16. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP: *
(1 Điểm)
C. Sự co cơ ở động vật
A. A, T
B. A, G
C. T, C
D. G, C
18. Trong cơ chế sao mã vùng promotor có vai trò quan trọng trong quá trình:
*
(1 Điểm)
D. A, B đúng
19. Trong các loại acid nucleic, nhóm Pyrimidine gồm có................loại: *
(1 Điểm)
A. 2
B. 3
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 6/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. 4
D. 5
A. Reverse transcriptase.
B. RNA.
C. RNA lygase.
D. A và B
A. Kích thước của DNA không liên quan đến kích thước và mức độ tiến hóa của sinh
vật
B. Mỗi NST ngoài gen còn có 2bộ phận chủ yếu là tâm động, các trình tự đầu mút
23. Điểm giống nhau giữa các loại RNA trong tế bào là: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 7/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
D. Cả A, B và C đều đúng
24. Cấu trúc 1 mạch của DNA là: AATGCTAGAC; số liên kết hóa trị của phân tử
DNA là: *
(1 Điểm)
A. 18
B. 23
C. 24
D. 25
A. Adenozin triphosphat
B. Uridin triphosphat
C. Cytidin triphosphat
D. Guanozin triphosphat
A. Acid deoxyribonucleic
B. Acid ribonucleic
C. Axit aminnucleotide
D. Nucleotide
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g3… 8/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Mỗi gen có một khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên
mã từ điểm khởi sự đến codon kết thúc
A. Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản.
C. Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'.
29. Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai: *
(1 Điểm)
B. Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 18-20 cặp base trong vùng không
dịch mã.
31. Sinh vật không có khả năng thực hiện quá trình phiên mã ngược: *
(1 Điểm)
A. Retro vi khuẩn
B. Retrovirus.
C. HIV virus.
D. HepDNAavirus.
C. Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã
từ điểm khởi sự đến codon kết thúc.
A. Chất liệu di truyền được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tạo điều kiện cho sự xuất hiện đột biến gen do sai sót trong quá trình nhân đôi
D. A và B đúng
A. NAD
B. FAD
C. CTP
D. TPN
A. Sự phiên mã
B. Sự dịch mã.
D. Sự phiên mã ngược.
36. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của DNA là: *
(1 Điểm)
B. Hydro
C. Ion.
D. Cả A,B.
37. Khi rRNA cấu tạo nên bán đơn vị nhỏ ribosome của Eukaryote sẽ có hệ số
lắng khi ly tâm là: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 11/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
B. Tạo ra pre-mRNA.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 12/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
42. mRNA của tế bào Eukaryote trước khi di chuyển từ nhân ra tế bào chất
không cần có quá trình……: *
(1 Điểm)
C. Tạo pre-mRNA.
D. Cả 3 đều đúng
43. Chất nào sau đây không nằm trong nhóm mononucleotide: *
(1 Điểm)
A. GTP
B. UTP
C. ATP
D. FAD
C. Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiê
mã từ điểm khởi sự đến codon kết thúc
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 13/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản.
C. Cắt bỏ mồi RNA, lắp đúng các nucleotide của DNA vào chỗ trống và polymer hóa
hướng 5' -> 3'
46. dATP, dTTP, dCTP, dGTP là các nucleotide tham gia tổng hợp..............: *
(1 Điểm)
A. RNA
B. DNA
C. Dinucleotide
D. Cả 3 đều đúng
A. A, T
B. A, G
C. T, C
D. G, C
A. Alanin
B. Adenin
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 14/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Arginin
D. Asparagin
A. Hb
B. SSB
C. Histone
D. B và C đúng
51. Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai: *
(1 Điểm)
B. Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu TATATAA 18-20 cặp base trong vùng
không dịch mã
C. Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
C. Mỗi gen có nhiều khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã
từ điểm khởi sự đến codon kết thúc.
53. Các bazơ nitơ được xếp vào nhóm purine là do: *
(1 Điểm)
D. A và B sai
54. Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định từ tế bào này sang
tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác của loài nhờ: *
(1 Điểm)
D. A, B và C đều đúng
55. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP: *
(1 Điểm)
A. Bazơnitric
B. Đường
C. Phosphat
D. Protein
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 16/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
56. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hidro: *
(1 Điểm)
57. Chất nào sau đây không nằm trong nhóm mononucleotide: *
(1 Điểm)
A. GTP
B. UTP
C. ATP
D. NADP
B. Xúc tác tổng hợp RNA tiền thân của mRNA và các RNA nhỏ ở trong nhân. (tham
gia vào quá trình thuần thục RNA)
C. Tổng hợp những RNA tiền thân của RNA vận tải và RNA ribosom 5S và một số RNA
nhỏ trong nhân khác.
A. Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 17/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. Vùng 3’ không mã hoá có trình tự RBS ngay sau chóp, trước codon khởi sự
C. Vùng mã hoá từ codon khởi sự kéo dài đến dấu hiệu kết thúc (stop signal).
D. Đoạn 3’ không mã hóa sau dấu kết thúc là nơi gắn poly-A.
A. Cystein
B. Cytocine
C. Cellulose
D. Cacbonhydrat
A. Bổ sung
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 18/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
63. Ở sinh vật nhân sơ các gen có vùng mã hoá liên tục: *
(1 Điểm)
D. Cả đáp A và B
A. DNA
B. mRNA
C. rRNA
D. tRNA
A. Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản.
C. Cắt bỏ mồi RNA, lắp đúng các nucleotide của DNA vào chỗ trống và polymer hóa
hướng 5' -> 3'
66. Sự khác nhau về tên gọi của DNA và RNA cho biết...........của chúng khác
nhau: *
(1 Điểm)
A. Đường
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 19/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. Acid
C. Nucleic
D. Gốc phosphat
68. Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại RNA: *
(1 Điểm)
B. RNA ribosome
69. mRNA của tế bào Eukaryote trước khi di chuyển từ nhân ra tế bào chất
phải có quá trình……: *
(1 Điểm)
D. Cả 3 đều đúng
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 20/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. Tạo ra pre-mRNA.
71. Loại liên kết hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có
điện tích trái dấu được gọi tắt là: *
(1 Điểm)
72. Việc gắn kết các mạch okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được
thực hiện nhờ các enzyme: *
(1 Điểm)
A. DNA topoisomerase
B. DNA polimerase
C. DNA ligase
D. DNA helicase
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 21/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. Vùng 5’ không mã hoá có trình tự RBS ngay sau chóp, trước codon khởi sự.
C. Vùng mã hoá từ codon khởi sự kéo dài đến dấu hiệu kết thúc (stop signal).
D. Đoạn 3’ không mã hóa sau dấu kết thúc là nơi gắn poly-A.
74. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử ATP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
A. Primase
B. SSB
C. DNAase
D. Lipase
76. Quá trình nhân đôi của DNA còn được gọi là: *
(1 Điểm)
D. A và C đúng
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 22/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
77. Cơ chế nhân đôi của DNA trong nhân là cơ sở đưa đến sự nhân đôi của: *
(1 Điểm)
B. Ty thể.
C. Trung thể.
D. Lạp thể.
A. Deoxyribose
B.Ribose
C. Cellulose
D. Saccarose
79. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử ATP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
A. Deoxyribose
B. Cellulose
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 23/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Ribose
D. Saccarose
B. Xúc tác tổng hợp RNA tiền thân của mRNA và các RNA nhỏ ở trong nhân. (tham gia
vào quá trình thuần thục RNA).
C. Tổng hợp những RNA tiền thân của RNA vận tải và RNA ribosom 5S và một số RNA
nhỏ trong nhân khác.
82. Đơn phân cấu tạo của phân tử RNA có 3 thành phần là: *
(1 Điểm)
A. ADP
B. AMP
C. ATP
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 24/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản.
C. Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'.
85. Protein SSB (single DNA strand binding protein) có chức năng:
(1 Điểm)
A. Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản
C. Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'.
A. Axit deoxiribonucleic
B. Axit photphoric
C. Axit ribonucleic
D. Nucleotide
87. Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử DNA con có
trình tự nucleotid giống phân tử DNA mẹ là: *
(1 Điểm)
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtit tự do
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 25/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Gắn các đoạn okazaki thành một mạch liên tục nhờ men DNA ligase
88. Chất nào sau đây không nằm trong nhóm mononucleotide: *
(1 Điểm)
A. GTP
B. UTP
C. ATP
D. NAD
89. Chất nào sau đây không nằm trong nhóm mononucleotide: *
(1 Điểm)
A. GTP
B. UTP
C. ATP
D. DPN
A. Reverse transcriptase
B. DNA polymerase.
C. RNA lygase.
D. DNA lygase
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 26/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
92. Giai đoạn hoạt hoá aa của quá trình dịch mã diễn ra ở: *
(1 Điểm)
A. Tế bào chất
B. Nhân
C. Màng nhân
D. Nhân con.
93. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử UTP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
94. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP: *
(1 Điểm)
A. Bazơnitric
B. Nhóm photphat
C. Đường
D. Protein
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 27/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. Deoxyribose
B. Ribose
C. Cellulose
D. Saccarose
96. Trong nhân đôi của gen thì nucleotide tự do loại G trên mạch khuôn sẽ
liên kết với: *
(1 Điểm)
A. Cả 3 nhóm photphat
98. Khi rRNA cấu tạo nên bán đơn vị lớn ribosome của Eukaryote sẽ có hệ số
lắng khi ly tâm là: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 28/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
99. Khi rRNA cấu tạo nên ribosome của prokaryote độ lắng của bán đơn vị lớn
và nhỏ sẽ lần lượt: *
(1 Điểm)
A. 50S và 30S
B. 30S và 50S
C. 80S và 5S
D. 32S và 5S
100. Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên DNA cùng một lần giúp: *
(1 Điểm)
A. RNA.
B. DNA.
C. cDNA
D. B và C đúng
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 29/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
102. Tính đa dạng và đặc thù của DNA được quy định bởi: *
(1 Điểm)
A. Số vòng xoắn.
B. Chiều xoắn.
D. Tỷ lệ A + T / G + X.
103. Những trình tự vùng khởi đầu ở Eukaryota thì ..... những trình tự vùng
khởi đầu ở Prokaryota: *
(1 Điểm)
104. Khi rRNA cấu tạo nên ribosome của Eukaryote độ lắng của bán đơn vị lớn
và nhỏ sẽ lần lượt: *
(1 Điểm)
A. 60S và 30S
B. 60S và 30S
C. 40S và 60S
D. 60S và 40S
A. Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypetide
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 30/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi poly.
C. Gen là một đoạn của phân tử RNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypetide
hay một số phân tử RNA.
D. Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi
polypetide hay một số loại phân tử RNA.
C. Mỗi gen có một khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã
từ điểm khởi sự đến codon kết thúc.
A. GUA
B. AUG
C.GAU
D. UUG
A. Deoxyribose
B.Ribose
C. Cellulose
D. Saccarose
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 31/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Mỗi gen có một khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã
từ điểm khởi sự đến codon kết thúc.
A. NAD
B. FAD
C. TTP
D. TPN
111. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của DNA là: *
(1 Điểm)
A. Hai DNA mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với
DNA mẹ ban đầu.
B. Hai DNA mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một DNA giống với DNA mẹ còn
DNA kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Trong 2 DNA mới, mỗi DNA gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của DNA trên hai hướng ngược chiều nhau.
A. DNA
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 32/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. mRNA
C. Protein
D. DNA và RNA
A. Từ cả 2 mạch.
114. RNA được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc: *
(1 Điểm)
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo
toàn
A. Adenozin triphosphat
B. Uridin triphosphat
C. Cytidin triphosphat
D. Guanozin triphosphat
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 33/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
116. Khi rRNA cấu tạo nên ribosome của prokaryote độ lắng của bán đơn vị
nhỏ và lớn sẽ lần lượt: *
(1 Điểm)
A. 50S và 30S
B. 30S và 50S
C. 80S và 5S
D. 32S và 5S
117. Quá trình phiên mã ngược là quá trình …(1)….. được tạo ra từ RNA nhờ sự
tham gia của enzym reverse transcriptase. Số 1 là: *
(1 Điểm)
A. RNA.
B. DNA.
C. cDNA
D. Reverse transcriptase
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 34/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
118. Quá trình tự nhân đôi của DNA nhân thực có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(5) Khi một phân tử DNA tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo
dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai DNA con có cấu trúc giống DNA mẹ.
(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản.
A. 1, 2, 4, 5, 6, 7.
B. 1, 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 7.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
119. Sự tái bản ở tế bào Eukaryota cũng tương tự như ở Prokaryota và được
tiến hành dựa theo nguyên tắc: *
(1 Điểm)
A. Hai hướng.
D. Đơn phân của DNA và RNA đều gồm có đường, acid, bazơ nitơ
A. Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
B. Tạo ra pre-mRNA.
123. Trong nhân đôi DNA thì nucleotide tự do loại T của môi trường đến liên
kết với: *
(1 Điểm)
A. T mạch khuôn.
B. G mạch khuôn.
C. A mạch khuôn
D. C mạch khuôn.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 36/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
124. Ở Prokaryota cũng như ở Eukaryota trước khi xảy ra quá trình tái bản
DNA, phân tử DNA xoắn kép ở dạng siêu xoắn được tháo xoắn nhờ những
enzym: *
(1 Điểm)
A. Topoisomerase
B. Topoisomerase I.
C. Topoisomerase II.
D. Polymerase.
125. Cấu trúc 1 mạch của DNA là: AATGCTAGAC; số liên kết hidro của phân tử
DNA là: *
(1 Điểm)
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
C. Mỗi gen có một khung đọc mở (ORF: open reading frame) là trình tự được phiên mã
từ điểm khởi sự đến codon kết thúc.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 37/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5' -> 3'.
128. Nhiều trình tự vùng khởi đầu cho RNA polymerase II chứa những trình tự
TATA giống nhau gọi là "hộp TATA" hộp này nằm trước vị trí bắt đầu
phiên mã khoảng: *
(1 Điểm)
A. 20- 25 nucleotid.
B. 25 - 35 nucleotid.
C. 25 - 30 nucleotid
D. 10 - 35 nucleotid
129. Ở sinh vật nhân thực phần lớn các gen có đặc điểm: *
(1 Điểm)
D. Cả đáp A và B
130. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 38/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. Adenozin triphosphat
B. Uridin triphosphat
C. Cytidin triphosphat
D. Guanozin triphosphat
132. Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai: *
(1 Điểm)
B. Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 10 cặp base trong vùng không
dịch mã
C. Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
A. Các đoạn okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục
dưới tác dụng của enzyme DNA ligase
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ trên đó enzyme DNA pôlimerase di chuyển theo chiều tác động của
các enzyme tháo xoắn và phá vỡ liên kết hiđrô
D. Sợi chậm là các đoạn okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ, trên đó enzyme DNA pôlimerase di chuyển theo chiều các
enzyme tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hidro
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 39/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
134. Khi rRNA cấu tạo nên ribosome của Eukaryote độ lắng của bán đơn vị nhỏ
và lớn sẽ lần lượt: *
(1 Điểm)
A. 60S và 30S
B. 60S và 30S
C. 40S và 60S
D. 60S và 40S
A. Chỉ 1 loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA.
B. Tạo ra pre-mRNA
136. Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai: *
(1 Điểm)
B. Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 18-20 cặp base trong vùng không
dịch mã.
C. Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
137. Adenosine triphosphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây: *
(1 Điểm)
A. ADP
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 40/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. ATP
C. AMP
D. Cả 3 đều đúng
138. Trong nhân đôi DNA thì nucleotide tự do loại A của môi trường đến liên
kết với: *
(1 Điểm)
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn.
C. A mạch khuôn.
D. X mạch khuôn.
139. ATP, UTP, CTP, GTP là các nucleotide tham gia tổng hợp..............: *
(1 Điểm)
A. RNA
B. DNA
C. Dinucleotide
D. Cả 3 đều đúng
B. Vùng 5’ không mã hoá có trình tự RBS ngay sau chóp, trước codon khởi sự.
C. Vùng mã hoá từ codon khởi sự kéo dài đến dấu hiệu kết thúc (stop signal).
D. Đoạn 3’ không mã hóa sau dấu kết thúc là nơi gắn poly-A.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 41/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. Thymin
B. Treonin
C. Tyrosin
D. Tryptophan
D. RNA-polymerase
B. Vùng 5’ không mã hoá có trình tự RBS ngay sau chóp, trước codon khởi sự.
C. Vùng mã hoá từ codon khởi sự kéo dài đến dấu hiệu kết thúc (stop signal).
D. Đoạn 5’ không mã hóa sau dấu kết thúc là nơi gắn poly-A
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 42/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. Ngăn cản hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản
A. Glycin
B. Glucose
C. Galactosidase
D. Guanin
146. Sự nhân đôi của DNA trên nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn nhằm mục
đích: *
(1 Điểm)
A. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
B. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
147. Chọn ý đúng cho cấu trúc RNA vận chuyển (tRNA): *
(1 Điểm)
B. tRNA gắn với một phân tử amino acid và mang đến ribosome.
D. A và C
A. DNA helicase
B. DNA-polymerase
C. RNA-polymerase.
D. Protein SSB.
150. Sinh vật đầu tiên phát hiện quá trình phiên mã ngược là: *
(1 Điểm)
B. Tạo ra pre-mRNA.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 44/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
152. Sợi mới DNA được tổng hợp theo chiều 5’-3’ trong quá trình tái bản DNA
ở Prokaryote là do: *
(1 Điểm)
A. DNA polymerase I
B. DNA polymerase II
D. Cả A, B, C
153. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử dTTP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
154. Trong nhân đôi của gen thì nucleotide tự do loại C trên mạch khuôn sẽ
liên kết với: *
(1 Điểm)
155. Sự tái bản DNA được thực hiện trên cả hai sợi đơn theo hướng từ: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 45/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
156. Loại RNA không phải thành phần cấu tạo của ribosome là: *
(1 Điểm)
157. Các phân tử RNA đều được tổng hợp từ ……………và sau đó thực hiện
chức năng ở ……………: *
(1 Điểm)
A. Nhân, nhân
158. Các bazơ nitơ được xếp vào nhóm pyrimidine là do: *
(1 Điểm)
D. A và B sai
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 46/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
159. Sự tạo thành (1) ở cơ thể sinh vật được điều chỉnh để có số lượng và chất
lượng (1) phù hợp với sự phát triển của cơ thể sinh vật? (1) là: *
(1 Điểm)
A. DNA
B.Protein
C.RNA.
D.Acid nucleic
160. Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai: *
(1 Điểm)
B. Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 18-20 cặp base trong vùng không
dịch mã.
C. Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
161. Trong cơ chế sao mã vùng promotor của DNA nằm ở vị trí: *
(1 Điểm)
A. Nu thứ 10 đến 35
C. Từ vị trí nu +1
D. Từ vị trí nu 1
A. NAD
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 47/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. FAD
C. GTP
D. TPN
163. Nội dung đúng với sự tổng hợp những sợi DNA mới dựa trên sợi đơn
khuôn được xúc tác bởi những enzym DNA polymerase ở Prokaryota: *
(1 Điểm)
A. DNA polymerase III là enzym chủ yếu tham gia vào chức năng tái bản DNA
B. DNA polymerase II có chức năng sửa chữa DNA và loại bỏ RNA mồi.
D. Enzym DNA polymerase III xuất hiện cùng một lúc với DNA polymerase I.
C. Nhận biết vị trí thích hợp trên DNA để khởi sự tổng hợp RNA
D. Cả 3 đều đúng.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 48/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
B. tRNA gắn với một phân tử amino acid và mang đến ribosome
167. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử dCTP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
B. Truyền đạt thông tin di truyền cho các thế hệ thông qua sự sao chép.
A. NAD
B. FAD
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 49/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
C. ATP
D. TPN
A. RNA.
B. DNA.
C. cDNA.
D. B và C đúng
171. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử
DNA lần đầu tiên là: *
(1 Điểm)
A. Menđen
B. Watson và Crick
C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
172. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử dATP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 50/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
173. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử CTP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
174. Quá trình tự nhân đôi của DNA nhân thực có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(5) Khi một phân tử DNA tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo
dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai DNA con có cấu trúc giống DNA mẹ.
(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
175. Chất nào sau đây không nằm trong nhóm mononucleotide: *
(1 Điểm)
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 51/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
A. GTP
B. UTP
C. ATP
D. TPN
176. Ngoài bazơ nitric có trong phân tử dATP, còn có những thành phần khác
là.............: *
(1 Điểm)
177. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây: *
(1 Điểm)
B. Sợi DNA có chiều 3’- 5’ làm khuôn tổng hợp sợi mới.
D. Cần mồi.
178. Khi nói đến đuôi poly A của mRNA, chọn ý sai: *
(1 Điểm)
B. Vị trí gắn thêm polyadenin cách dấu hiệu AATAAA 18-20 cặp base trong vùng không
dịch mã.
C. Có chức năng giúp mRNA thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 52/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
179. Cắt bỏ mồi RNA, lắp đúng các nucleotide của DNA vào chỗ trống và
polymer hóa hướng 5' -> 3' là chức năng của:
(1 Điểm)
A. DNA-polymerase III.
B. Helicase.
C. Protein SSB.
D. DNA-polymerase I
A. Vị trí mà quá trình phiên mã của một protein được bắt đầu.
B. Vị trí mà quá trình phiên mã của một gen kết thúc tại điểm đó.
C. Vị trí mà quá trình phiên mã của một gen được bắt đầu tại điểm đó
D. Vị trí mà quá trình phiên mã của một gen sao chep 10nu.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 53/54
09:44, 19/01/2022 36T-BÀI 4: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (Copy)
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=hKLSjwagX0-7kaWFh7cWNqlqvcD4pcJPlFFBvN9Y5w5UQVA3WEpWUFEyN1RSV1g… 54/54