Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.

VN – Học để khẳng định mình

PHỤ ĐẠO ÔN KIẾN THỨC NỀN TẢNG


BÀI 5: ÔN TẬP DI TRUYỀN PHÂN TỬ
TS. PHAN KHẮC NGHỆ
HỌC SINH TỰ LUYỆN
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 1. Các đơn phân nuclêôtit kết hợp lại để tạo thành chuỗi pôlynuclêôtit bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết ion. D. Liên kết peptit.
Câu 2. Trong tế bào, ADN được phân bố ở những vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, bào quan ti thể, lục lạp. B. Bào quan Gôngi, lưới nội chất hạt.
C. Màng tế bào, trung thể, riboxom. D. Bào quan lizoxom, peroxixom.
Câu 3. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên cơ thể.
B. cấu tạo nên protein.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. mng thông tin quy định cấu trúc nên NST.
Câu 4. Khi nói về mối quan hệ giữa gen, mARN, chuỗi polipeptit, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở sinh vật nhân sơ, khi biết được trình tự các aa ở trên chuỗi pôlipeptit thì dựa vào bảng mã di truyền sẽ suy
ra được trình tự các nucleotit ở trên mạch gốc của gen.
II. Ở sinh vật nhân thực, khi biết được trình tự các nucleotit ở trên mạch gốc của gen thì dựa vào bảng mã di
truyền sẽ suy ra được trình tự các aa ở trên chuỗi polipeptit.
III. Nếu biết được tr nh tự các bộ ba ở trên mA N th sẽ biết được tr nh tự các a it amin trên chuỗi pôlipeptit.
IV. Biết được trình tự các nucleotit ở trên gen thì sẽ suy ra được trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Trong quá tr nh nhân đôi ADN, nguyên tắc bổ sung được thực hiện giữa mạch mới tổng hợp và mạch 3’- 5’.
II. Trong phiên mã, U của môi trường được liên kết với A của mạch gốc.
III. Trong quá trình dịch mã, anticôđon của tARN kết cặp bổ sung với côđon của mARN.
IV. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở tế bào nhân thực, phiên mã đang tổng hợp mARN thì phân tử mA N này được trực tiếp dùng làm khuôn
để tổng hợp prôtein.
II. Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài của gen.
III. Ở tế bào nhân sơ, mA N sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành
mA N trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
IV. Mỗi phần tử mARN của sinh vật nhân sơ mang thông tin mã hóa một hoặc nhiều chuỗi polipeptit ác định.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7. Cho biết các bộ ba trên mA N mã hoá các a it amin tương ứng như sau : AUG = Mêtiônin, XAU =
Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin. Một đoạn gen b nh thường mã hoá tổng hợp một
đoạn chuỗi pôlipeptit có trật tự axit amin là : metiônin - xistein - histiđin - lizin - asparagin. Đoạn mã gốc của
gen tổng hợp đoạn chuỗi pôlipeptit trên có trình tự các nuclêôtit là?
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
A. 3' TAX AXA GTA TTT TTA ... 5’. B. 5’ TAX AXA GTA TTT TTA... 3’.
C. 3’ AUG UGU XAU AAA AAU ... 5’. D. 5’ AUG UGU XAU AAA AAU... 3’.
Câu 8. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-U; G-X và ngược lại được thể hiện trong bao nhiêu
cấu trúc phân tử và quá tr nh sau đây?
I. Phân tử ADN mạch kép. II. Quá trình phiên mã.
III. Phân tử mARN. IV. Quá trình dịch mã.
V. Phân tử tARN. VI. Quá trình tái bản ADN.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Trong các bộ ba nuclêôtit được liệt kê dưới đây, có bao nhiêu bộ ba nuclêôtit không có bộ ba đối mã
(anticôdon) trên các phân tử tARN.
(1) 5’AUG3’. (2) 5’UAA3’. (3) 5’UUG3’.
(4) 5’UAG3’. (5) 5’UGA3’. (6) 5’UGX3’.
A. 2. B. 3. C.5. D. 4.
Câu 10. Một phân tử mARN gồm 65 bộ ba có trình tự nucleotit như sau:
5'AUG-UUU-XXX-GGG......UAA.......UAG3'
Thứ tự bộ ba 1 2 3 4 32 65
Biết ngoài bộ ba UAA ở vị trí số 32 và bộ ba UAG ở vị trí số 65 thì trên phân tử mARN trên không xuất
hiện thêm bộ ba kết thúc nào khác. Phân tử mARN dịch mã có 5 ribô om trượt qua 1 lần. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?
I. Số a it amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là 155 axit amin.
II. Có tổng cộng 150 axit amin trong tất cả các phân tử protein được tạo ra.
III. Phân tử mARN có chiều dài 66,64 nm.
IV. Nguyên tắc bổ sung trong quá trình trên là A liên kết với U, G liên kết với X.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Mạch thứ nhất của ADN dài 0,51 µm ở mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X =
1 : 2 : 3 : 4. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ hai lần lượt là:
A. 150; 300; 600; 450. B. 300; 150; 450; 600.
C. 150; 300; 450; 600. D. 150; 450 ;300; 600.
Câu 12. Một gen dài 255nm và có tổng số nucleotit loại A và nucleotit loại T chiếm 40% tổng số nucleotit
của gen. Mạch 1 của gen có 250 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiến 20% tổng số nucleotit của
mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 2. II. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 72/50.
III. Mạch 2 của gen có G/T = 3. IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13. Cho các phát biểu sau về ARN, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phân tử ARN vận chuyển có chức năng vận chuyển a it amin để phiên mã.
II. Mỗi phân tử ARN vận chuyển có 1 bộ ba đối mã, bộ ba đối mã khớp đặc hiệu với 1 bộ ba trên mARN.
III. Mỗi phân tử tARN chỉ gắn với 1 loại axit amin.
IV. Phân tử ARN vận chuyển có cấu trúc 2 mạch đơn cuộn xoắn lại với nhau như h nh chữ thập.
V. Trên phân tử tARN có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14. Cho biết các cô đon mã hóa các a it amin tương ứng như sau: 5’GGG3’ – Gly; 5’XXX3’ – Pro;
5’GXU3’ – Ala; 5’XGA3’ – Arg; 5’UXG3’ – Ser; 5’AGX3’ – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 3’AGX-XXX-GXT-GGG-XGA5’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông
tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 5 axit amin thì trình tự của 5 axit amin đó là:
A. Pro - Ser - Gly - Arg – Ala. B. Ser - Arg – Gly – Pro - Ala.
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
C. Pro – Ala - Gly – Ala – Ser. D. Ser - Gly - Arg – Pro - Ala.
Câu 15. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định sai về mô hình hoạt động của opreron
Lac ở E.coli?
I. Trong operon Lac có 1 gen cấu trúc và 3 gen điều hòa.
II. Trong môi trường không có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
III. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường có lactose.
IV. Đột biến gen xảy ra tại gen Z có thể làm thay đổi cấu trúc của cả 3 chuỗi polypeptit do 3 gen Z, Y, A
qui định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Một gen ở sinh vật nhân sơ tiến hành nhân đôi 3 lần tạo ra các gen con. Mỗi gen con đều tiến hành
phiên mã 5 lần và tất cả các phân tử mA N đều tiến hành dịch mã để tổng hợp chuỗi polieptit ; trong quá trình
dịch mã, mỗi phân tử mARN có 5 ribôxôm tham gia dịch mã. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Có 200 chuỗi polipeitit được tạo ra.
II. Các chuỗi polipeptit này có cấu trúc giống nhau.
III. Trên mỗi phân tử mARN, ribôxôm thứ nhất dịch mã xong thì mới có ribôxôm thứ hai tiến hành dịch mã.
IV. Tất cả các chuỗi polipeptit này đều cùng nằm trong 1 tế bào.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Một phân tử m ARN dài 0,2448 µm,trong đó tỉ lệ các loại nuclêôtit A : U : G : X = 1 : 7 : 4 : 8. Sử
dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN
được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN này thì số nuclêôtit loại A của ADN là:
A. 36. B. 252. C. 288. D. 144.
Câu 18. Có 2 phân tử ADN được cấu tạo từ N tiến hành nhân đôi 2 lần trong môi trường chỉ có N14, sau đó
15

tất cả các ADN con đều chuyển sang môi trường chỉ có N15 và tiếp tục nhân đôi 3 lần. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Có 12 phân tử ADN có N14.
II. Có 52 phân tử ADN chỉ có N15.
III.Tổng hợp được 64 phân tử ADN mạch kép.
IV.Có tất cả 116 mạch đơn chứa N15.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây có ở quá trình phiên mã và có ở quá trình nhân đôi của ADN?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
B. Mạch pôlinuclêôtit mới được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5' đến 3'.
C. Sử dụng cả hai mạch của ADN làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
Câu 20. Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXAAX5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên
đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là:
A. 3'ATGXTTG5'. B. 5'UAXUGUG3'.
C. 3'UAXGUUG5'. D. 5'UAXGUUG3'.
Câu 21. Mạch bổ sung (mạch 5' - 3') của gen có trình tự các đơn phân 5'ATGXAAX3'. Trình tự các đơn phân
tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là:
A. 3'AUGXAAX5'. C. 5'AUGXAAX3'.
B. 5'AUGAXAX3'. D. 3'AUXGAAX'3'.
Câu 22. Một phân tử m A N dài 0,2448 µm,trong đó tỉ lệ các loại nuclêôtit A : U : G : X = 1 : 7 : 4 : 8. Sử
dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN
được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN này thì số liên kết hidro của ADN là:
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
A. 1872. B. 1296. C. 1982. D. 288.
Câu 23. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’GGG3’ – Gly; 5’XXX3’ – Pro;
5’GXU3’ – Ala; 5’XGA3’ – Arg; 5’UXG3’ – Ser; 5’AGX3’ – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 3’GGG-XXX-XGA-TXG5’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã
hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:
A. Ser –Ala – Gly –Pro. B. Ser – Ala - Ala – Pro.
C. Pro – Gly - Ala – Ser. D. Ser – Arg - Ala – Pro.
Câu 24. Mạch thứ nhất của ADN dài 0,51 µm, ở mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X =
1 : 2 : 3 : 4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/15. II. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 21/75.
III. Mạch 2 của gen có G/T = 3/2. IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong quá trình dịch mã, anticodon 3'AUG5' của tARN khớp bổ sung với codon nào sau đây?
A. 5'TAX3'. B. 3'TAX5'. C. 5'UAX3'. D. 3'UAX5'.
15
Câu 26. Từ 10 phân tử ADN được đánh dấu N ở cả 2 mạch đơn tiến hành quá trình nhân đôi trong môi
trường chỉ có N14, tổng hợp được 160 phân tử ADN mạch kép. Có bao phát biểu sau đây đúng?
I. Có tất cả 160 phân tử ADN chứa N14.
II. Có 20 phân tử ADN con có chứa N15.
III. Có tất cả 300 mạch đơn chứa N14.
IV. Có 20 phân tử ADN chứa cả N14 và N15.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Một gen có 90 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại guanin (loại G) chiếm 35%. Số nucleotit loại A của gen

A. 442. B. 270. C. 357. D. 170.
A+T
Câu 28. Một gen có chiều dài 3570A0 và số tỉ lệ = 0,5. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
G+X
A. A = T = 350; G = X = 700. B. A = T = 1000; G = X = 500.
C. A = T = 250; G = X = 500. D. A = T = 500; G = X = 250.
0
Câu 29. Một gen có chiều dài 4080 A và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 3:1:2:4. Số nucleotit
loại A của gen là
A. 720. B. 960. C. 480. D. 1440.
Câu 30. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
D. Phân tử mA N và rA N đều có cấu trúc mạch kép.
Câu 31. Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng:
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại aa.
B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại aa.
D. quá trình tiến hoá làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
Câu 32. Một gen có 57 chu kì xoắn và 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 220; G = X = 350 B. A=T = 250; G=X = 340.
C. A = T = 340; G=X= 250 D. A = T = 350; G=X= 220.
Câu 33. Một phân tử ADN có tổng số 4800 nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 22% tổng số nucleotit của
ADN. Tổng liên kết hidro của ADN này là bao nhiêu?
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
A. 2928. B. 8784. C. 5856. D. 2400.
AG
Câu 34: Một sợi đơn của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 0,4 thì trên sợi bổ sung tỉ lệ đó là bao
TX
nhiêu?
A. 0,60. B. 2,5. C. 0,52. D. 0,32.
Câu 35. Một gen có tổng số 120 chu kì xoắn và trên mạch 2 của gen này có tỉ lệ A:T:G:X = 1:2:3:4. Gen
có bao nhiêu liên kết hidro?
A. 4080. B. 3600. C. 3240. D. 3900.
Câu 36. Một gen có 300 T, 600 X. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen có chiều dài 306nm.
II. Gen có 90 chu kì xoắn.
III. Gen có 2400 liên kết hiđrô.
IV. Gen có 1798 liên kết hóa trị giữa các nucleotit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0
Câu 37. Một gen có chiều dài 4080 A và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 3:1:2:4. Số nucleotit
loại A của gen là
A. 720. B. 960. C. 480. D. 1440.
Câu 38. Ở tế bào nhân thực, quá tr nh nhân đôi ADN diễn ra ở những vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào và bào quan ti thể, lục lạp.
B. Ở bào quan riboxom.
C. Trên màng tế bào.
D. Trên màng nhân.
Câu 39. Hàm lượng ADN trong hệ gen của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng ADN trong hệ gen của
E. coli khoảng 100 lần, trong khi tốc độ tổng hợp và lắp răp các nucleotit vào ADN của E. coli nhanh hơn ở
nấm men khoảng 7 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen nấm men có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen
của E. coli khoảng vài chục lần là do
A. tốc độ sao chép ADN của các enzim ở nấm men nhanh hơn ở E. Coli.
B. ở nấm men có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E. coli.
C. cấu trúc ADN ở nấm men giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.
D. hệ gen nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
Câu 40. Khi nói về quá tr nh nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
II. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
III. Quá tr nh nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
IV. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
15
Câu 41. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.côli chỉ chứa N phóng xạ. Nếu chuyển E.côli này sang môi trường chỉ có
N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14?
A. 12. B. 14. C. 16. D. 10.
Câu 42. Một gen có tổng số 2100 nucleotit và số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen.
Gen nhân đôi 3 lần. Số nucleotit loại G mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 4410. B. 630. C. 2940. D. 420.
0
Câu 43. Một gen có chiều dài 5100 A và có tổng số 3700 liên kết hidro. Gen nhân đôi 2 lần. Số nucleotit
loại A mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 2400. B. 630. C. 2940. D. 2100.
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
Câu 44. Phân tử ADN vùng nhãn ở vi khuẩn E coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.
coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi, trong tổng số pôlinuclêôtit của các vi
khuẩn E. coli, tỉ lệ mạch pôlinuclêôtit chứa N15 là
A. 10/64 B. 31/32 C. 1/32 D. 2/32
Câu 45. Một gen nhân đôi 3 lần đã cần môi trường cung cấp 3150 nuclêôtit loại A và 7350 nuclêôtit loại
G. Theo lí thuyết, gen có bao nhiêu nuclêôtit loại X?
A. 1050. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 46. Một gen nhân đôi 3 lần đã cần môi trường cung cấp 6300 nuclêôtit loại A và 4200 nuclêôtit loại
X. Theo lí thuyết, gen có bao nhiêu liên kết hidro?
A. 3600. B. 3900. C. 6300. D. 10500.
Câu 47. Một phân tử mARN có chiều dài 408 nm và có tỉ lệ A:U:G:X = 5:3:3:4. Số nuclêôtit loại U của mARN
này là
A. 80. B. 400. C. 240. D. 40.
Câu 48. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử A N?
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 49. Loại a it nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã khớp theo nguyên tắc bổ sung với côđon ?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 50. Một phân tử mA N có 720 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:X:G = 1:3:2:4. Số nuclêôtit loại G của mARN
này là
A. 72. B. 216. C. 144. D. 288.
Câu 51. Một phân tử mARN có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4, trong đó số nuclêôtit loại G của mARN này là 450. Số
nucleotit loại A của phân tử mARN này là
A. 100. B. 150. C. 300. D. 600.
0
Câu 52. Một phân tử mARN có chiều dài 2040A và tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:3:4. Sử dụng phân tử mARN này làm
khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài
bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nucleotit mỗi loại của ADN là
A. A = 60, T = 120, G = 180, X = 240. B. A = T = 180, G = X = 420.
C. A = 60, T = 180, G = 180, X = 240. D. A = T = 240, G = X = 420.
Câu 53. Một phân tử mARN có chiều dài 476 nm và tỷ lệ A : U : G : X = 4:2:3:5. Sử dụng phân tử mARN này làm
khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài
bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nucleotit mỗi loại của ADN là
A. A = 200, T = 400, G = 400, X = 800. B. A = 400, T = 200, G = 300, X = 500.
C. A = T = 600, G = X = 800. D. A = T = 1200, G = X = 400.
Câu 54. Một phân tử mARN có chiều dài 3366 Å, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 2:3:3:1. Số nuclêôtit mỗi loại của
mARN này là.
A. A = 220, U = 330, G = 220, X = 110. B. A = 330, U = 110, G = 220, X = 110.
C. A = 110, U = 330, G = 330, X = 220. D. A = 220, U = 330, G = 330, X = 110.
Câu 55. Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 300 adenin, 250 timin, 350 guanin, 250 xitôzin. Gen
phiên mã tạo ra mARN. Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là:
A. 350A, 350X, 200U, 250G. B. 200A, 250X, 350U, 350G.
C. 200A, 350X, 350U, 250G. D. 250A, 350X, 300U, 250G.
Câu 56. Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 600 ađênin, 450 timin, 350 guanin, 550 itôzin. Gen
phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là .
A. 600A, 450X, 350U, 550G. B. 350A, 550X, 450U, 600G.
C. 450A, 350X, 600U, 550G. D. 450A, 550X, 350U, 600G.
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực mà không có ở phiên mã của
sinh vật nhân sơ.
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Chỉ có một trong hai mạch của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
C. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.
D. Quá trình chế biến mA N sơ khai thành mA N trưởng thành.
Câu 58. Loại enzim nào sau đây vừa có có khả năng làm tháo oắn, tách 2 mạch của 1 đoạn ADN; vừa xúc tác
gắn các nucletotit tự do bổ sung với đoạn mạch khuôn?
A. Enzim ADN polimeraza. B. Enzim ligaza.
C. Enzym ARN polimeraza. D. Enzim restrictaza.
Câu 59. Trong tự nhiên, có bao nhiêu loại axit amin cấu trúc nên phân tử protein?
A. 20. B. 10. C. 64. D. 61.
Câu 60. Loại phân tử nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với các đơn phân là axit amin?
A. Polipeptit. B. Tinh bột. C. Polinuleotit. D. Glucôzơ.
Câu 61. Sự kết hợp của những quá tr nh nào đã giải thích cho khẳng định: Gen gián tiếp quy định các tính
trạng của sinh vật?
A. Nhân đôi ADN và nguyên phân. B. Phiên mã và dịch mã.
C. Nhân đôi ADN và phiên mã. D. Dịch mã và nguyên phân.
Câu 62. Một phân tử mARN có 89 bộ ba. Phân tử mARN này dịch mã có 9 ribô ôm trượt qua 1 lần. Tổng số
a it amin mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình trên là: bao nhiêu?
A. 89. B. 88. C. 792. D. 901.
Câu 63. Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có chiều dài 408 nm. Phân tử mARN này
tiến hành dịch mã có 6 ribô ôm trượt qua 1 lần. Số lượng a it amin (aa) mà môi trường cung cấp cho quá trình
dịch mã là:
A. 399 B. 1200. C. 2394. D. 2400.
Câu 64. Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã (anticôđon) nào sau đây khớp bổ sung với bộ ba mã sao
(côđon) 3'AUX5'?
A. 5'UAG3'. B. 3'AUX5'. C. 5'XXU3'. D. 5'XGU3'.
Câu 65. Một phân tử mA N có 1200 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 720
nuclêôtit. Phân tử mARN này dịch mã có 5 ribo om trượt qua 1 lần đã cần môi trường cung cấp bao nhiêu axit
amin.
A. 1995. B. 1195. C. 1200. D. 795
Câu 66. Một phân tử mA N có 1200 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 600
nuclêôtit. Phân tử mARN này dịch mã, các ribo om đều trượt qua 1 lần đã cần môi trường cung cấp 995 axit
amin. Số ribôxôm tham gia dịch mã là
A. 21. B. 6. C. 5. D. 20.
Câu 67. Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG làm nhiệm vụ mã mở đầu.
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 5' của mARN.
C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mA N đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá tr nh dịch mã?
A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxom khác nhau tiến hành đọc mã một điểm giống nhau.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của
tARN với bộ ba mã hoá trên mARN.
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
C. Các ribô om trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 3' đến 5' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ
ba kết thúc.
D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit, các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ một
mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
Câu 69. Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 990 nuclêôtit. Phân tử mARN
này tiến hành dịch mã có 5 ribô ôm trượt qua 1 lần, số lượng a it amin (aa) mà môi trường cung cấp cho quá
trình dịch mã là
A. 1645 aa. B. 329 aa. C. 1650 aa. D. 3290 aa.
Câu 70. Cho biết các cô đon mã hóa các a it amin tương ứng như sau: 5’GGG3’ – Gly; 5’XXX3’ – Pro;
5’GXU3’ – Ala; 5’XGA3’ – Arg; 5’UXG3’ – Ser; 5’AGX3’ – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn
có trình tự các nuclêôtit là 3’XXX-AGX-XGA-GGG5’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho
đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 a it amin đó là
A. Ala – Gly – Ser – Pro. B. Gly – Ser – Ala – Pro.
C. Pro – Gly – Ala – Ser. D. Pro - Gly – Ser – Ala.
Câu 71. Có bao nhiêuy đặc điểm nào sau đây có ở cả quá tr nh nhân đôi của ADN và quá trình phiên mã?
I. Sử dụng các loại nucleotit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
II. Mạch mới được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 3' đến 3'.
III. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
IV. Đều có quá trình tháo xoắn đoạn phân tử ADN.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72. Khi nói về mối liên quan giữa ADN, ARN và protein ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. ADN làm khuôn để tổng hợp A N và ngược lại.
II. Một phân tử ADN có thể mang thông tin di truyền mã hóa cho nhiều phân tử protein khác nhau.
III. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.
IV. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 73. Đột biến gen là những biến đổi:
A. trong cấu trúc của gen. B. trong cấu trúc của mARN.
C. trong cấu trúc của tARN. D. trong cấu trúc của protein.
Câu 74. Khi đột biến gen đã phát sinh th gen đột biến sẽ được nhân lên thông qua quá tr nh nào sau đây?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã.
C. Dịch mã. D. Điều hòa hoạt động gen.
Câu 75. Quá tr nh nào sau đây không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã.
C. Dịch mã. D. Điều hòa hoạt động gen.
Câu 76. Dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit do trong cấu trúc ADN có bazơ nitơ dạng hiếm có thể xảy ra
thông qua ít nhất mấy lần nhân đôi?
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 77. Trường hợp nào sau đây là đột biến điểm?
A. Gen bị mất 2 cặp A-T. B. Gen bị mất 3 cặp G-X.
C. Gen bị thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. D. Gen được thêm 3 cặp A-T.
Câu 78. Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; B quy định hạt vàng; alen đột biến b
quy định hạt xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b th cơ thể có kiểu gen nào sau
đây là thể đột biến?
A. AaBb. B. AABB. C. aaBB. D. AaBB.
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
Câu 79. Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; B quy định hạt vàng; alen đột biến b
quy định hạt xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b th cơ thể có kiểu gen nào sau
đây là thể đột biến?
A. Aabb. B. AABB. C. AaBB. D. AaBB.
Câu 80. Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến tăng 2 liên kết hidro so với gen ban đầu?
A. Đột biến mất 1 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.
D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 81. Có bao nhiêu trường hợp sau đây được gọi là đột biến gen?
I. Kết thúc quá tr nh nhân đôi ADN, chiều dài của gen lớn hơn ban đầu.
II. Tại vị trí cặp nuclêôtit A - T thứ 93 được thay thế bằng cặp Nuclêôtit T - A
III. mARN tạo ra sau phiên mã ngắn hơn chiều dài của gen và có thêm một số nuclêôtit mới.
IV. tA N có anti côđon bị thay đổi so với ban đầu
V. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 3 axitamin
VI. Gen bị mất 1 cặp nuclêôtit dẫn đến làm cho chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay đổi một số axitamin
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 82. Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến giảm 1 liên kết hidro so với gen ban đầu?
A. Đột biến mất 1 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.
D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Câu 83. Gen B có 1200 cặp nuclêôtit và 2900 liên kết hiđô. Gen B bị đột biến thêm 1 cặp G-X trở thành alen b.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nuclêôtit mỗi loại của gen B là A = T = 700; G = X = 500.
II. Số nuclêôtit mỗi loại của alen b là A = T = 699; G = X = 501
III. Gen B nhiều hơn alen b 3 liên kết hidro.
IV. Số nuclêôtit loại A của hai gen B và b là bằng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 84. Loại đột biến nào sau đây có thể làm cho gen cấu trúc thêm 3 liên kết hyđrô và chuỗi polipeptít tổng
hợp theo gen đột biến có số lượng a it amin không thay đổi so với ban đầu?
A. Mất 4 cặp G-X và thêm 2 cặp A-T .
B. Mất 1 cặp A-T và 2 cặp G-X trong cùng một bộ mã
C. Thay thế 3 cặp G-X bằng ba cặp A-T trong cùng một bộ mã
D. Thay thế 3 cặp A-T bằng ba cặp G-X trong cùng một bộ mã
Câu 85. Một gen có chiều dài 5100 A0 và có tổng số 3600 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên
kết hidro nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là
A. A = T = 555, G = X = 645. B. A = T = 899, G = X = 601.
C. A = T = 901, G = X = 599. D. A = T = 650, G = X = 550.
0
Câu 86. Một gen có chiều dài 4080A và có 15%G. Gen bị đột biến mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 15A và G
= 2/3A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là?
A. A = T = 880 và G = X = 1320. B. A = T = 570 và G = X = 1320.
C. A = T = 880 và G = X = 570. D. A = T = 825 và G = X = 350.
0
Câu 87. Một gen có chiều dài 2805 A và có tổng số 2074 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm giảm 2 liên
kết hidro. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là
A. A = T = 400, G = X = 424. B. A = T = 401, G = X = 424.
KHÓA VIP SINH 2021 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
C. A = T = 424, G = X = 400. D. A = T = 403, G = X = 422.
Câu 88. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
II. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
III. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu h nh đột biến luôn được biểu hiện.
IV. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 89. Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất.
A. Mất một cặp nuclêôtít. B. Thêm một cặp nuclêôtít
C. Thay thế một cặp nuclêôtít. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 90. Gen A có 1600 cặp nuclêôtit và 3800 liên kết hiđô. Gen A bị đột biến mất một cặp G-X trở thành alen
a. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nuclêôtit loại T của gen A là 1000.
II. Số nuclêôtit loại X của alen a là 600.
III. Gen A nhiều hơn alen a 3 liên kết hidro.
IV. Số nuclêôtit loại X của hai gen A và a là bằng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like