Đề Thi Học Kỳ: (Dành cho sinh viên toàn trường) Thời gian làm bài: 60 phút

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BM.01-QT.TTr&DBCL.

01
30/5/18-REV:0

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI HỌC KỲ


BỘ MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Học phần: Tin học văn phòng (Dành cho sinh viên toàn trường) Trưởng bộ môn
Học Kỳ: phụ – Năm học: 2021 – 2022 (Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU THI SỐ: 122
Thời gian làm bài: 60 phút

A- WORD (6 điểm): Mở tài liệu chưa được định dạng 122-DATN.docx trong file nén 122-file-mau.rar (giải nén để tìm tệp),
lưu tệp với tên mới đặt theo quy tắc masv_họ tên_đề.docx (vd 123456_nguyễn văn an_đề 122.docx) và thực hiện các yêu
cầu từ 1~6 bên dưới
Câu 1 (1 điểm): Định dạng trang, áp dụng phong cách đoạn văn
- Định dạng trang theo yêu cầu: khổ giấy A4; lề trang: lề trên và dưới 2,5cm, lề trái 3cm, lề phải 2cm; (0.25đ)
- Chuyển tất cả những đề mục được đánh dấu (*) ở cuối thành viết hoa toàn bộ (UPPERCASE) (0.25đ)
- Từ “MỤC LỤC” trở đi, áp dụng phong cách Heading 1 cho tất cả những đề mục (*), phong cách Heading 2 cho tất cả
những đề mục (**), những đoạn văn bình thường còn lại thuộc các chương thì định dạng bằng phong cách Normal.
(0.5đ)
Câu 2 (1 điểm): Chỉnh sửa phong cách đoạn văn
- Chỉnh sửa định dạng của phong cách Heading 1 theo yêu cầu: (0.5đ)
o Font: Times New Roman, cỡ 14; kiểu chữ đậm, màu Automatic.
o Paragraph: bật tùy chọn Page Break Before để các đề mục theo phong cách này luôn nằm trên đầu trang.
- Chỉnh sửa định dạng của phong cách Heading 2 theo yêu cầu: (0.25đ)
o Font: Times New Roman, cỡ 14; kiểu chữ đậm, màu Automatic;
- Chỉnh sửa định dạng của phong cách Normal theo yêu cầu: (0.25đ)
o Font: Times New Roman, cỡ 14;
o Paragraph: căn lề đều hai bên (Justified); cách đoạn trước 0 pt, cách đoạn sau 12 pt; dãn dòng 1.5 lines.
Câu 3( 1 điểm): Chèn nhãn cho bảng và danh mục các bảng.
- Chèn nhãn (Insert Caption) vào bên trên các bảng dùng kiểu đánh thứ tự Bảng 1., Bảng 2.,… (0.5đ)
o nhãn cho bảng thứ nhất ghi: Bảng 1. Các thông số nguồn sử dụng
o nhãn cho bảng thứ hai ghi: Bảng 2. Kết nối giữa module giao tiếp I2C với MCU
o căn giữa tất cả các nhãn vừa chèn.
- Chèn danh mục bảng (Insert Table of Figures) vào dưới đề mục DANH MỤC CÁC BẢNG với các tùy chọn mặc
định. (0.5đ)
Câu 4( 1 điểm): Chèn mục lục
- Chèn mục lục (Insert Table of Contents) vào dưới đề mục MỤC LỤC theo yêu cầu: (1đ)
o định dạng: From template
o hiển thị đề mục đến cấp độ: 2
Câu 5( 1 điểm): Viền trang bìa
- Thiết lập viền bao quanh (Box) dùng đường kẻ nét đôi với tùy chọn Measure from Text chỉ trang bìa. (0.5đ)
- Chèn Header dạng Blank (Three Columns) cho tất cả các trang trừ trang bìa với nội dung 3 cột là VIMARU, ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP và họ tên của bạn ((0.5đ)
Câu 6 (1 điểm): Đánh số trang, cập nhật mục lục
- Chèn đánh số trang vào bên phải footer của tất cả các trang trừ trang bìa. (0.5đ)
- Cập nhật lại toàn bộ thông tin cho MỤC LỤC, DANH MỤC CÁC BẢNG. (0.5đ)
B- EXCEL ( 4 điểm): Mở sổ tính De 122 Mau.xlsx trong file nén 122-file-mau.rar (giải nén để tìm tệp), lưu tệp với tên mới
đặt theo quy tắc masv_họ tên_đề.xlsx (vd 123456_nguyễn văn an_đề 122.xlsx) và thực hiện các yêu cầu 7~10 dưới đây:

Câu 7 (1 điểm):
- Định dạng văn bản cho toàn bộ bảng là Font: Times new roman, size: 12 (0.25đ)
- Đổi tên sheet 1 thành “KẾT QUẢ TUYỂN SINH”. Định dạng đường viền cho bảng như Sheet Kết Quả (0.25đ)
- Tô nền (Fill Color) với màu (Green) cho khối A2:I2 (như sheet Kết Quả), định dạng căn chỉnh các ô Wrap Text và được căn
giữa hai hướng ngang dọc. (0.25đ)
- Hợp khối ô A1: I1, A9:A10, khối ô G8: G9 H8 thành một khối và định dạng căn chỉnh các ô Wrap Text và được căn giữa
hai hướng ngang dọc. (0.25đ)
Câu 8 (1 điểm):
- Sử dụng hàm thích hợp để điền vào cột TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ý tự đầu của MÃ NGÀNH và Bảng: NGÀNH
HỌC (0.5đ)
- Sử dụng hàm thích hợp để điền vào cột ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ NGÀNH và Bảng: ĐIỂM
ƯU TIÊN (0.5đ)
Câu 9(1 điểm):
- Tính TỔNG CỘNG = TOÁN*2 + LÝ + ĐIỂM ƯU TIÊN. (0.25đ)
- Sử dụng hàm thích hợp để điền vào cột KẾT QUẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đỗ, ngược lại ghi Trượt.(0.25đ)
- Dùng định dạng theo điều kiện (Conditional Formatting) để tô nền màu Yellow Fill cho các ô ở cột “KẾT QUẢ” có
giá trị Đỗ (0.5đ)
- Câu 10 (1 điểm):
- Sắp xếp lại dữ liệu giảm dần theo cột “TỔNG CỘNG”. (0.25đ)
- Định dạng vùng in ra là bảng dữ liệu chính (BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH). (0.25đ)
- Định dạng trang in sao cho in cả tiêu đề dòng và cột (Row and column headers). (0.25đ)
- Chèn đhè trang (Header): Vùng giữa là Họ tên sinh viên (0.25đ)

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi

You might also like