Professional Documents
Culture Documents
TN VLYS (Co DA)
TN VLYS (Co DA)
Ngủ 60
Bao nhiêu năng lượng được chuyển hóa nếu 8h đi ngủ, 1h tập thể dục, 4h làm việc vặt, 11h tại bàn và ngồi nghỉ?
A. 2780 kcal. B. 2870 kcal. C. 2140 kcal. D. 7280 kcal.
Câu 23: Theo quan điểm của nhiệt động lực học, năng lượng “không” có khả năng sinh công và phát tán dưới dạng
nhiệt độ trong cơ thể được gọi là
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng sinh học. C. NL bức xạ. D. NL nhiệt động.
Câu 24: Lượng nhiệt làm tăng nhiệt độ cơ thể người lên 30C thì sẽ làm tăng nhiệt độ vật liệu bằng polyethylene lên
bao nhiêu nếu cùng khối lượng? Cho biết nhiệt dung riêng của cơ thể người bằng 3558 (J/kg0C), và nhiệt dung
riêng của sắt bằng 2100 (J/kg0C) (Đơn vị độ C)
A. 5,08. B. 4,04. C. 6,48. D. 7,91.
Câu 25: Tốc độ tiêu hao năng lượng của một người chạy xe đạp là 1100kcal/h. Tính năng lượng tối thiểu để một
người chạy xe đạp trong 3h. Biết hiệu suất chuyển hóa năng lượng khoảng 30%.
A. 11 x 103 kcal. B. 12 x 103 kcal. C. 13 x 103 kcal. D. 14 x 103 kcal.
Câu 26: Nhiệt sản xuất trực tiếp trong quá trình trao đổi chất từ các phản ứng sinh hóa được gọi là
A. Nhiệt sơ cấp. B. Nhiệt dung cấp. C. Nhiệt thứ cấp. D. Nhiệt hao phí.
Câu 27: Năng lượng có khả năng sinh công trong cơ thể là
A. Điện năng. B. Năng lượng tự do. C. Năng lượng liên kết. D. Hóa năng.
Câu 28: Cơ thể người có thể phát xạ nhiệt để điều hòa thân nhiệt, bức xạ đó có bước sóng trong vùng
A. Hồng ngoại. B. Radio. C. Nhìn thấy. D. Tử ngoại.
Câu 29: Một hệ nhận nhiệt khi nào?
B. Là hai cự ly đặc biệt mà mắt không cần điều tiết khi nhìn vật.
Câu 2: Bức xạ sóng điện từ nào sau dây có năng lượng lớn nhất?
Câu 3: Khi môi trường thứ hai có chiết suất lớn hơn môi trường thứ nhất, góc khúc xạ là
A. Lớn hơn góc tới. B. Nhỏ hơn hoặc bằng góc phản xạ.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây thể hiện ánh sáng có tính chất sóng?
A. Giao thoa. B. Nhiễu xạ. C. Phân cực ánh sáng. D. Tất cả đúng.
Câu 5: Màu sắc của cầu Vồng có được là nhờ hiện tượng
Câu 6: Bức xạ nào sau đây thuộc vùng khảo sát của quang học?
Câu 9: Để đo kích thước vật qua kính hiển vi, người ta dùng
Câu 10: Để tăng độ phân giải của hình ảnh qua kính hiển vi, có thể
C. Dùng nguồn sáng với bước sóng ngắn hơn. D. Đặt thêm một kính lúp trước thị kính.
Câu 11: Một con mắt có thị lực 2/10 thì vật chỉ nhìn thấy được nếu tạo góc nhìn là
1' 1'
🡪T= 🡪 alphamin = = 5 độ.
alpℎa 2/10
Câu 12: Coi giác mạc ở 1 con mắt có mặt trước phân cách với không khí có bán kính 7,592 mm, mặt sau tiếp
xúc với thủy dịch và có bán kính 6,759 mm. Biết rằng chiết suất giác mạc là 1,376 và thủy dịch là 1,336, nước
là 1,333. Theo lý thuyết, trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 15
Câu 14: Nếu lấy giác mạc ra ngoài không khí thì độ tụ giác mạc sẽ là
Câu 15: Nếu đem con mắt xuống nước thì độ tụ giác mạc sẽ là
Câu 16: Tính độ tụ thủy tinh thể khi biết chiết suất: thủy dịch là 1,336; thủy tinh thể 1,406; sau thủy tinh thể
1,337. Bán kính trước và sau thủy tinh thể lần lượt là 8,672 mm và 6,328 mm.
A. Chiết suất có chiết quang kém hơn n1 > n2. B. A và C đều đúng.
C. Góc tới lớn hơn hoặc bằng giá trị giới hạn. D. A và C đều sai.
Câu 18: Một con cá được nhìn thẳng từ trên xuống, người ta thấy nó có độ sâu 1,5 m. Biết rằng chiết suất nước
là 1,333. Độ sâu thực của con cá là
A. 6 m. B. 4 m. C. 2 m. D. 8 m.
Trước Sau
Theo lý thuyết, trả lời các câu hỏi từ câu 20 đến câu 22
Câu 23: Định luật Lamber-Beer diễn tả mỗi liên hệ giữa cường độ ánh sáng chiếu tới dung dịch và cường độ
ánh sáng truyền qua dung dịch. Có bao nhiêu phần trăm ánh sáng bị hấp thu khi dung dịch có cường độ hấp thu
D = 1%?
Câu 24: Vật kính nào sau đây cho độ phân giải tốt nhất? (chọn dựa vào các yếu tố làm giảm góc phân giải giới
hạn)
Câu 25: 1 cái kính hiển vi được ký hiệu là “100x/0,9’ và có bước sóng là 550 nm thì độ phân giải của nó là
Câu 26: Một người cận thị và mang kính 50, khi nhìn một vật qua kính hiển vi có độ phóng đại 10 lần và độ
phóng đại thị kính 4 làn thì hình ảnh thu được của 1 vật có độ phóng đại là
Câu 28: Photon ánh sáng nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. Sóng radar. B. Ánh sáng hồng ngoại. C. Tia radio. D. Tia gamma.
Câu 29: 2 lam kính (1) và (2) có cùng độ dày tẹc. Độ dày biểu kiến lam kính (1) lớn hơn lam kính (2). So sánh
chiết suất của 2 lam kính:
A. (1) > (2). B. (1) < (2). C. (1) = (2). D. (1) =< (2).
Câu 30: Mắt người có 3 loại tế bào cảm nhận màu sắc nhưng trong thực tế chúng ta có thể phân biệt được rất
nhiều màu sắc khác nhau, chứng tỏ thị giác là một quá trình:
Câu 31: Hiện tượng thể hiện ánh sáng có tính hạt
Câu 32: t
Câu 33: Để tăng độ phân giải khi nhìn qua kính hiển vi
A. Dùng vật kính có chiết suất bé hơn. B. Thêm kính lúp trước thị kính.
C. Dùng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn. D. Giảm góc mở vật kính.
Câu 34: Độ xuyên qua của chùm tia X đi qua một vật liệu có độ dày 5 mm và hệ số tắt 0,07mm2 là
Câu 35: Hệ số hấp thụ của một vật là đại lượng không phụ thuộc vào
Câu 36: Nguyên lý truyền thông tin bằng sợi quang dùng trong nội soi và cáp quang là dựa trên
- Là chất tạo ra 2 tia khúc xạ khi ánh sáng tới khác với hướng quang trục chính, 2 tia khúc xạ này sẽ phân cực
vuông góc với nhau.
Câu 39: Các công thức của độ truyền qua, độ hấp thụ, mật độ quay?
I
- Độ truyền qua: T = x 100%.
Io
I
- Mật độ quay: D = eCL = log .
Io
1'
Câu 41: Thị lực của mắt = .
alpℎa min
- Isopsin=photopsin+retinal(11-cis)
- rodopsin=scotopsin+retínal(11-cis)
- Buồng cộng hưởng: để khuếch đại ánh sáng (2 phương song song).
NGUYỄN NGUYỄN PHÚ TRUNG - Y2019DTrang 28
- Nguồn bơm: Cung cấp năng lượng (điện, ánh sáng).
Câu 46: Ý nghĩa của tính đơn sắc cao của Laser?
Câu 48: Tại sao Laser được ứng dụng rộng rãi?
- Vì 4 đặc tính ưu việt và dễ dàng biến đổi thành các dạng năng lượng khác.
Câu 49: Tác dụng sơ cấp của laser dùng trong vật lý trị liệu là
Câu 51: Rodopsin và Iodopsin có sự phân bố và chức năng khác nhau nhằm
A. Giúp mắt thấy cả vật có các màu đơn sắc và vật màu xám.
B. Khi loại này bị thiếu hoặc biến chất còn có loại kia.
C. Giúp mắt phân biệt rõ các chi tiết ở trung tâm trường nhìn, đồng thời cảm nhận được những thay đổi có thể
có của môi trường trong cả trường nhìn.
Câu 52: Tác dụng sơ cấp của laser excimer dùng trong khoa mắt là
A. Hiệu ứng quang điện. B. Hiệu ứng kích thích sinh học.
Câu 54: Các phương pháp phân tích định lượng bằng quang phổ hấp thụ là
A. Phương pháp đo trực tiếp, phương pháp pha chuẩn so sánh, phương pháp lập đường chuẩn.
B. Phương pháp đo trực tiếp, phương pháp pha loãng, phương pháp lập đường chuẩn.
C. Phương pháp pha loãng, phương pháp pha chuẩn so sánh, phương pháp lập đường chuẩn.
D. Phương pháp đo trực tiếp, phương pháp pha loãng, phương pháp pha chuẩn so sánh.
Câu 55: Phân cực kế có hai lăng kính phân cực có phương quang trục vuông góc với nhau. Khi đưa chất quang
hoạt vào
Câu 56: Rodopsin và Iodopsin có sự phân bố và chức năng khác nhau nhằm
A. Giúp mắt thất cả vật có các màu đơn sắc và vật màu xám.
B. Khi loại này bị thiếu hoặc biến chất còn có loại kia.
C. Giúp mắt phân biệt rõ các chi tiết ở trung tâm trường nhìn, đồng thời cảm nhận được những thay đổi có thể
có của môi trường trong cả trường nhìn.
Câu 57: Trong hiệu ứng kích thích sinh học bằng laser thì
A. Kích thích quá lớn kiềm hãm phản ứng. Kích thích nhỏ làm tê liệt phản ứng. Kích thích lớn kiềm hãm phản
ứng.
B. Kích thích lớn sinh phản ứng. Kích thích nhỏ kiềm hãm phản ứng. Kích thích quá lớn làm tê liệt phản ứng.
C. Kích thích lớn kiềm hãm phản ứng. Kích thích quá lớn làm tê liệt phản ứng. Kích thích nhỏ làm tê liệt phản
ứng.
D. Kích thích nhỏ sinh phản ứng. Kích thích lớn kiềm hãm phản ứng. Kích thích quá lớn làm tê liệt phản ứng.
Câu 58: Các hiệu ứng nào sau đây của Laser được dùng trong điều trị chảy máu dạ dày?
Câu 59: Trong quang phổ hấp thụ, bước sóng λ max là bước sóng
A. Ứng với độ hấp thụ cực đại. B. Ứng với độ hấp thụ cực tiểu.
Câu 60: Các đặc trưng cơ bản của quang phổ hấp thụ là
B. Bước sóng hấp thụ cực đại, miền hấp thụ, bề rộng bán hấp thụ.
D. Bước sóng hấp thụ cực đại, độ hấp thụ, độ truyền qua.
Câu 61: Trong phân tích định lượng bằng quang phổ hấp thụ. Với dung dịch đậm đặc thì phương pháp nào sau
đây là chính xác nhất?
Câu 62: Nguyên tắc hoạt động của Laser là: Tạo môi trường hoạt tính - Tạo hệ cộng hưởng - Bơm laser.
Câu 63: Cường độ ánh sáng tán xạ tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc của bước sóng ánh sáng tới.
Câu 64: Cường độ của một chùm sáng song song đơn sắc đi qua một điểm bị giảm đi mật độ quang (độ hấp
thụ) của dung dịch đó đối với chùm sáng nói trên là
Câu 65: Tác dụng sơ cấp của Laser trong vật lý trị liệu là
Câu 66: Quá trình cảm thụ thị giác bắt đầu từ việc
A. Hình thành điện thế hoạt động trên tế bào thị giác.
B. Opsin nhận năng lượng ánh sáng và thay đổi cấu trúc.
C. Nhóm Retinal thay đổi cấu trúc không gian, bứt ra khỏi liên kết với opsin.
Câu 68: Các yếu tố thị giác của tế bào hình nhón là
Câu 69: Rodopsin và Iodopsin có sự phân bố chức năng khác nhau nhằm
A. Giúp mắt thấy cả vật có màu đơn sắc và vật màu xám.
C. Giúp mắt phân biệt rõ các chi tiết ở trung tâm trường nhìn, đồng thời cảm nhận được những thay đổi có thể có
cảu môi trường trong cả trường nhìn.
Câu 70: Tác dụng sơ cấp của laser excimer dùng trong khoa mắt là
Liều Đơn vị
Câu 10: Trong xạ trị, tác dụng sinh học của bức xạ được đo bởi liều nào?
- Liều hấp thụ.
Câu 11: Chất phóng xạ có
- Chu kỳ bán rã càng lớn thì càng lâu phân rã hết.
Câu 12: Các hạt nhân nguyên tử có kích thước khoảng 10-15 m.
Câu 13: Các nguyên tử có kích thước khoảng 10-10 m.
Câu 14: Hoạt động của nguồn phóng xạ càng lớn khi
- Chu kỳ bán rã càng bé và số hạt nhân có khả năng phân rã càng lớn.
Câu 15: Các hiệu ứng di truyền cho bức xạ thuộc loại nào?
- Hiệu ứng muộn và ngẫu nhiên.
Câu 16: Trình tự các quá trình sau đây xảy ra khi bức xạ đi vào cơ thể sống:
- Ion hóa, kích thích Tạo ra gốc tự do Công phá ADN Thay đổi tính chất tế bào.
Câu 17: Tác dụng sinh học của bức xạ càng lớn khi:
- LET càng lớn thì suất liều càng lớn.
Câu 82: Sự chết của tế bào do tác dụng bức xạ là thuộc loại hiệu ứng
A. Tuyến tính, không có ngưỡng. B. S-type, có ngưỡng.
C. Tuyến tính, có ngưỡng. D. S-type, không có ngưỡng.
Câu 142: Siêu lọc là sự chuyển động của nước dưới tác dụng nào?
A. Áp suất tĩnh. B. Huyết áp. C. Áp suất thủy tĩnh.
D. Áp suất keo. E. Không có phương án nào.
Lúc đáp án chọn C, lúc đáp án chọn D Thiệt là khó xử!!
Câu 143: Đường cong sống sót của tế bào động vật có vú diễn tả theo liều hấp thụ càng dốc thì
A. Tỷ lệ sống sót của tế bào khi bị chiếu bởi liều cao càng cao.
B. Tỷ lệ sống sót của tế bào khi bị chiếu bởi liều cao càng thấp.
C. Khả năng sửa chữa của tế bào khi bị chiếu bởi liều thấp càng cao.
D. Khả năng sửa chữa của tế bào khi bị chiếu bởi liều thấp càng thấp.
Không biết chọn C hay D luôn “ Bó ”
Câu 144: Trong chẩn đoán cộng hưởng từ hạt nhân, đại lượng được ghi nhận là
A. Tín hiệu radio phát ra từ các mô của cơ thể bệnh nhân.
B. Bức xạ gamma phát ra từ các mô của cơ thể bệnh nhân.
C. Tia X phát ra từ các mô của cơ thể bệnh nhân.
D. Bức xạ tia X truyền qua bệnh nhân.
Câu 145: Đối với tia X phát ra từ ống tia X, khi tăng mA thì
A. Năng lượng của tia X tăng, cường độ tia X phát ra tăng.
B. Năng lượng của tia X tăng, cường độ tia X phát ra không đổi.
C. Năng lượng của tia X không đổi, cường độ tia X phát ra tăng.
D. Năng lượng của tia X không đổi, cường độ tia X phát ra không đổi.
Chất lượng chùm tia không đổi Năng lượng không đổi.
Câu 146: Các hạt nhân nguyên tử có kích thước khoảng
A. 10-12 m. B. 10-13 m. C. 10-14 m. D. 10-15 m.
Câu 147: Các nguyên tử có kích thước khoảng
A. 10-10 m. B. 10-13 m. C. 10-14 m. D. 10-15 m.
Câu 148: Đối với tia X phát ra từ ống tia X, mA là đại lượng đặc trưng cho
A. Cường độ dòng điện giữa hai bản cực anode và cathode.
B. Cường độ dòng điện chạy trong dây tóc của cathode.
C. Năng lượng trung bình của tia X.
D. Năng lượng mà tại đó số lượng tia X phát ra là nhiều nhất.
Câu 149: Ưu điểm của kỹ thuật chẩn đoán dùng máy PET so với máy SPECT là
A. Độ phân giải ảnh cao hơn. B. Phát hiện được nhiều loại bệnh hơn.