Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - BRVT Bài tập Tin học 01

Bài 1: Tính tổng Tên file chương trình ‘SUM.???’


Cho 2 số nguyên dương a và b.
Yêu cầu: Tính a+b.
Dữ liệu vào từ file ‘SUM.INP’ chứa 2 số nguyên dương a và b (a, b≤1018)
Kết quả ghi vào file ‘SUM.OUT’ kết quả tính được.
Ví dụ:
SUM.INP SUM.OUT
25 7

Bài 2: Tính giá trị biểu thức Tên file chương trình ‘VALUE.???’
Cho 3 số nguyên dương a, b, c.
abc
Yêu cầu: Tính  abc
abc
Dữ liệu vào từ file ‘VALUE.INP’ chứa 3 số nguyên dương a, b, c (a, b, c≤106). Mỗi số trên 1 dòng.
Kết quả ghi vào file ‘VALUE.OUT’ kết quả tính được (lấy 2 chữ số phần thập phân).
Ví dụ:
VALUE.INP VALUE.OUT
2 3.25
1
2

Bài 3: Chữ số tận cùng Tên file chương trình ‘NUMF1.???’


Cho số nguyên dương n.
Yêu cầu: Tìm chữ số tận cùng của n.
Dữ liệu vào từ file ‘NUMF1.INP’ chứa số nguyên dương n (n≤1018)
Kết quả ghi vào file ‘NUMF1.OUT’ chữ số tận cùng tìm được.
Ví dụ:
NUMF1.INP NUMF1.OUT
1607 7

Bài 4: Chữ số thứ 3 Tên file chương trình ‘NUMF3.???’


Cho số nguyên dương n có 5 chữ số.
Yêu cầu: Tìm chữ số thứ 3 của n.
Dữ liệu vào từ file ‘NUMF3.INP’ chứa số nguyên dương n.
Kết quả ghi vào file ‘NUMF3.OUT’ chữ số tìm được.
Ví dụ:
NUMF3.INP NUMF3.OUT
16714 7

Bài 5: Số đảo ngược Tên file chương trình ‘NUMF2.???’


Cho số nguyên dương n có 5 chữ số.
Yêu cầu: Tìm số đảo ngược của n.
Dữ liệu vào từ file ‘NUMF2.INP’ chứa số nguyên dương n.
Kết quả ghi vào file ‘NUMF2.OUT’ số tìm được.
Ví dụ:
NUMF2.INP NUMF2.OUT
16714 41761

GV: Nguyễn Thái Huy - huylqdvt@gmail.com Trang 1


Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - BRVT Bài tập Tin học 01

Bài 6: Đếm số đoạn thẳng Tên file chương trình ‘SEGMENT1.???’


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho n điểm, điểm thứ i có tọa độ (xi, yi). Biết rằng trong n điểm đó không có
tồn tại 3 điểm nào thẳng hàng.
Yêu cầu: Hãy đếm số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm đã cho.
Dữ liệu vào từ file ‘SEGMENT1.INP’
 Dòng đầu chứa số nguyên dương n (n≤109).
 n dòng tiếp theo, dòng thứ i chứa tọa độ của điểm thứ i gồm 2 số xi và yi (i=1, 2,…n; |xi|, |yi|≤109).
Kết quả ghi vào file ‘SEGMENT1.OUT’ số lượng đoạn thẳng có được.
Ví dụ:
SEGMENT1.INP SEGMENT1.OUT
5 10
26
35
13
62
54

Bài 7: Đếm số tam giác Tên file chương trình ‘COUNTANG.???’


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho n điểm, điểm thứ i có tọa độ (xi, yi). Biết rằng trong n điểm đó không có
tồn tại 3 điểm nào thẳng hàng.
Yêu cầu: Hãy đếm số tam giác tạo thành từ n điểm đã cho.
Dữ liệu vào từ file ‘COUNTANG.INP’
 Dòng đầu chứa số nguyên dương n (n≤106).
 n dòng tiếp theo, dòng thứ i chứa tọa độ của điểm thứ i gồm 2 số xi và yi (i=1, 2,…n; |xi|, |yi|≤109).
Kết quả ghi vào file ‘COUNTANG.OUT’ số lượng tam giác có được.
Ví dụ:
COUNTANG.INP COUNTANG.OUT
5 10
26
35
13
62
54

GV: Nguyễn Thái Huy - huylqdvt@gmail.com Trang 2

You might also like