Unit 14 - Teen 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

VOCABULARY

A. VACATION DESTINATIONS

that => số nhiều those

pay a visit to someone/somewhere

# finally, lastly

next to: bên cạnh

= lastly = eventually
free time = spare time

B. FREE TIME PLANS Cretaceous: kỷ phấn trắng

=> lời đề xuất

= cinema

C. SUGGESTIONS suggestion là danh từ đếm được

church: nhà thờ


a great idea

too + Adj + to + V: quá đến nỗi không thể.

GRAMMAR
I will go to school tomorrow
I. THE NEAR FUTURE SENSE
Be going to (sắp, sẽ, dự định): diễn tả một hành động, kế hoạch hay
một dự định sắp xảy ra trong tương lai.
(+) S + am/is/are + going to + V 0
(-) S + am/is/are + not + going to + V
(?) Am/Is/Are + S + going to + V?

Ex: I am going to visit our grandparents this weekend.


Mary isn’t going to play tennis with Lily.
Are you going to see the movie tonight?

Thì tương lai gần thường xuất hiện những từ/cụm từ chỉ thời gian
tương lai:
● today, tonight, tomorrow
● on the weekend, this week, this weekend, this month, this year
● next day/week/month/year
● on Monday/Tuesday/Wednesday…
I'm going to take an exam today. I'm going to go to school on Monday.
I'm going to see the movie tonight.

WHAT
WHERE + AM/IS/ARE + S + GOING TO + V ?
HOW LONG

Ex: What are you going to do this weekend?


Where is Jenny going to have lunch?
How long are you going to stay in Ha Noi?
● Đối với How long: khi trả lời cho câu hỏi How long, ta sử dụng
for + khoảng thời gian
How long are you going to stay in Ha Noi?
⇒ I am going to stay in Ha Noi for three days

II. MAKING SUGGESTIONS


LET’S + V0 (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU)
Ex: Let’s go swimming!

WHAT ABOUT / HOW ABOUT + V-ING/NOUN?


Ex: What about going to the cinema?
How about Tuesday?

WHY DON’T WE / WHY NOT + V0?


Ex: Why don’t we go fishing?
Why not go fishing?

SHALL WE + V0?
Ex: Shall we go for a walk?

Cách trả lời những câu đề nghị:

That’s a good idea.

Good idea/Great idea.

OK/All right.

No, I don’t want to…

III. TOO vs VERY

Too (quá): dùng để chỉ một mức độ cao hơn mức cho phép, vượt ngoài mong
muốn và khả năng.
Ex: You’re driving too fast!
It’s too cold to go outside.

Lưu ý: Không có cấu trúc too + adj + noun


Ví dụ: He is a too intelligent boy. ⇒ SAI HOÀN TOÀN.
(thông minh)
Ở đây, chúng ta dùng ‘very’ thay vì ‘too’.
SỬA LẠI: He is a very intelligent boy. ⇒ ĐÚNG.

You might also like