Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 27

1

3.1. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 12


a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức


Tổng
Vận dụng %
Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TT cao Số CH tổng
thức/kĩ năng thức/kĩ năng Thời
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời điểm
TN TL gian
CH gian CH gian CH gian CH gian
Khái niệm cơ
1 sở dữ liệu và 1. Khái niệm cơ sở
5 3,75 4 5,00 0 0 0 0 9 0 8,75 22,5
hệ quản trị cơ dữ liệu (CSDL)
sở dữ liệu

1. Cấu trúc bảng 0 0 0 0 1* 5,00 0 0 0 1 5,00 10


Hệ quản trị
2
CSDL
Microsoft
Access 6 4,50 5 6,25
2. Truy xuất dữ 1* 5,00 0 0 11 1 15,75 37,5
liệu

5 3,75 3 3,75
3. Báo cáo 0 0 1* 8,00 8 1 15,5 30

3 Thực hành x x x x 2* 10,00 1** 8,00 x x x x


2
Tổng 16 12,00 12 15,00 2 10,00 1 8,00 28 3 45,00 100
Tỉ lệ % từng mức
40 30 20 10 70 30
độ nhận thức
Tỉ lệ chung 70 30 100

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự
luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu
tiên thực hành trên máy tính).

3
b) Đặc tả

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2


MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận
kiến thức thức
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
(Chủ đề)/ Nhận Thông Vận
kỹ năng dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Khái niệm
- Trình bày được khái niệm CSDL.
cơ sở dữ
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
liệu và hệ
1. Khái niệm cơ sở Thông hiểu:
1 quản trị 5 4 0 0
dữ liệu (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
cơ sở dữ
hoạ cho CSDL.
liệu
- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và
cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
Hệ quản - Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
trị CSDL Thông hiểu:
Microsoft 1. Truy xuất dữ 0
liệu - Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi. 6 5
Access 2*
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
2
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm báo cáo và vai trò của nó.
2. Báo cáo Trình bày được các bước lập báo cáo.
Thông hiểu:
1**
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của báo cáo. 5 3 0
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
- Tạo được báo cáo bằng Wizard.
Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.

Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):


1. Cấu trúc bảng
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập
3 nhật dữ liệu.
Thực - Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính.
hành X X 2* 1**
Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng.
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
2. Truy xuất dữ
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
liệu
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
3. Báo cáo - Tạo được báo cáo bằng Wizard.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Tổng 16 12 2 1

Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ
Nội dung
nhận thức
kiến thức
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
(Chủ đề)/ Nhận Thông Vận
dụng
kỹ năng biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Khái niệm - Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1, Câu 2, Câu 3)
cơ sở dữ - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
liệu và hệ (Câu 4, Câu 5)
1. Khái niệm cơ sở
1 quản trị cơ Thông hiểu: 5 4 0 0
dữ liệu (CSDL)
sở dữ liệu - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18)
- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và
cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 19, Câu 20)
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. (Câu 6,
Hệ quản Câu 7, Câu 8, Câu 9)
trị CSDL - Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
2 6 5 2* 0
Microsoft 1. Truy xuất dữ (Câu 10, Câu 11)
liệu Thông hiểu:
Access
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi. (Câu 21,
Câu 22, Câu 23, Câu 24, Câu 25)
- Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm báo cáo và vai trò của nó. (Câu 12,
Câu 13, Câu 14)
5 3 0 1**
- Trình bày được các bước lập báo cáo (Câu 15, Câu 16).
2. Báo cáo Thông hiểu:
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của báo cáo. (Câu 26,
Câu 27, Câu 28 )
- Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
- Tạo được báo cáo bằng Wizard.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
1. Cấu trúc bảng
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập
nhật dữ liệu.
- Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính.
Thực X X 2* 1**
3 Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng.
hành Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
2. Truy xuất dữ
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
liệu
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
3. Báo cáo - Tạo được báo cáo bằng Wizard.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Tổng 16 12 2 1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ MINH HỌA Môn. TIN HỌC, Lớp 12
Thời gian làm bài. 45 phút,
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh.……………………………… Mã số học sinh.………………………….

Chú ý. Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
“Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của
một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của......”
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào
chỗ ba chấm (…) tương ứng.
A. thiết bị nhớ, một người. B. thiết bị nhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một người. D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL?
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài D. Hồ sơ – sổ sách
Câu 3. Các bảng dữ liệu dưới đây? Đâu không là một cơ sở dữ liệu?
A. Bảng điểm học sinh lưu trữ trên máy tính
B. Bảng điểm học sinh lưu trữ trên giấy
C. Danh sách bệnh nhân lưu trữ trên máy tính
D. Danh sách khách hàng vay mượn tiền của ngân hàng lưu trữ lên máy chủ mạng LAN
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất?
Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý.
A. Không quan trọng B. Bình thường
C. Không có vai trò gì D. Rất quan trọng
Câu 5. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu
B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc
C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập
D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác
Câu 6. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
8
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 7. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria
có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 8. Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Câu 9. Chọn câu trả lời sai?


Mẫu hỏi thường được dùng:
A. Sắp xếp các bản ghi.
B. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện.
C. Thực hiện tính toán
D. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện.
Câu 10. Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của
Access?
A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports
Câu 11: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 12: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Tổng hợp dữ liệu
B. Trình bày dữ liệu
C. in dữ liệu theo khuôn dạng
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
Câu 13: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ
được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ
9
được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ
được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ
được đưa vào báo cáo?
Câu 14: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports
Câu 15: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
D. Tất cả các trên đều sai
Câu 16: Trình tự thao tác để tạo một báo cáo cơ bản bằng thuật sĩ, biết:
(1) Trong trang báo cáo nháy đúp vào Create report by using wizard
(2) Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo
(3) Chỉ ra các trường để sắp thứ tự các bản ghi và các yêu cầu thống kê theo nhóm
(4) Trong hộp thoại Report Wizard, chọn thông tin đưa vào báo cáo
(5) Đặt tên cho báo cáo, lưu lại để có thể xem, sửa đổi thiết kế hoặc in ra giấy.
(6) Chọn cách bố trí báo cáo và kiểu trình bày
A. (1)  (2)  (4)  (5) (2) (6) B. (3)  (1)  (4)  (5) (2) (6)
C. (1)  (4)  (2)  (3)  (6)  (5) D. (3)  (4)  (5)  (1) (2) (6)
Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm học sinh B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng D. Tệp văn bản
Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL?
A. Một bảng điểm của học sinh B. Một văn bản
C. Một bản vẽ D. Một bài trình chiếu
Câu 19. Chọn đáp án sai?
Khi sử dụng CSDL quản lý học sinh trên máy tính điện tử:
A. Phức tạp, không tiện dụng
B. Có thể cập nhật thường xuyên thông tin học sinh
C. Sắp xếp danh sách học sinh theo một tiêu chí nào đó
D. Tìm kiếm các học sinh theo ý muốn
Câu 20. Để quản lý thông tin người dùng số điện thoại của nhà mạng Vinaphone, các
nhà quản lý thường xây dựng cấu trúc:
A. CSDL người dùng trên máy tính
B. dữ liệu người dùng trên giấy
C. dữ liệu người dùng trên tệp văn bản
D. dữ liệu người dùng trên tệp powerpoint
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và
xác định điều kiện
B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
10
D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
Câu 22. Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau:
A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 8.0
B. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0
C. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0
D. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] <= 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin >=8
Câu 23. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có
điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET,
HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7, HOC_KY >5


B. [MOT_TIET] > 7, [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > =7, [HOC_KY]>=5
D. [MOT_TIET] > "7", [HOC_KY]>"5"
Câu 24. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong mẫu hỏi, biểu thức
số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 25. Bảng DIEM có các trường Toan, Li, Hoa, Van, Tin. Để tìm những học sinh có
điểm tất cả các môn từ 6,5 trở lên. Em hãy chọn mô tả đúng nhất.
A. Nhập >=6.5 trên dòng Criteria tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin
B. Nhập >6.5 trên dòng Criteria tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin
C. Nhập =6.5 trên dòng Criteria tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin
D. Nhập >=6.5 trên dòng Criteria tại các cột Toan, Li, Van, Tin
Câu 26. Với CSDL QuanLi_HS, trước khi tạo báo cáo thống kê học sinh có điểm trung
bình môn Tin học từ 8.5 trở lên theo tổ, em hãy chọn câu trả lời tương ứng với câu hỏi:
“Báo cáo tạo ra với mục đích gì? chọn trường nào để gộp nhóm?
A. Báo cáo tạo ra để thống kê học sinh có điểm trung bình môn Tin học >=8.5, chọn
trường tên để gộp nhóm
B. Báo cáo tạo ra để thống kê học sinh có điểm trung bình môn Tin học >=8.5, chọn
trường tổ để gộp nhóm
C. Báo cáo tạo ra để thống kê học sinh có điểm trung bình môn Tin học >=8.0, chọn
trường tổ để gộp nhóm
C. Báo cáo tạo ra để thống kê học sinh có điểm trung bình môn Tin học >8.0, chọn
trường tổ để gộp nhóm
Câu 27. Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện?
A. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh
B. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng
C. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó
11
D. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng
Câu 28. Sử dụng CSDL QuanLi_HS tạo báo cáo in danh sách học sinh có điểm trung
bình mỗi môn từ 6,5 trở lên. Em hãy xác định các công việc cần thực hiện:
A. Tạo mẫu hỏi cho ra danh sách học sinh có điểm trung bình mỗi môn >= 6,5; Tạo báo
cáo dựa trên mẫu hỏi này.
B. Tạo mẫu hỏi cho ra danh sách học sinh có điểm trung bình mỗi môn > 6,5; Tạo báo
cáo dựa trên mẫu hỏi này.
C. Tạo mẫu hỏi cho ra danh sách học sinh có điểm trung bình mỗi môn >= 7,0; Tạo báo
cáo dựa trên mẫu hỏi này.
D. Tạo mẫu hỏi cho ra danh sách học sinh có điểm trung bình mỗi môn = 6,5; Tạo báo
cáo dựa trên mẫu hỏi này.

II. PHẦN THỰC HÀNH


Cho CSDL của một cửa hàng bán lẻ gồm các bảng sau.
1. Khách hàng(Makhach, hoten, diachi, dienthoai)
2. Hóa đơn(Ma_HD, ngayban, makhach)
3. Bán hàng (Mahang, Ma_HD, soluong)
4. Mặt hàng (Mahang, tenhang, donvi, dongia)
Câu 1. Hãy tạo các bảng trên với các trường có kiểu dữ liệu phù hợp, xác định khóa
chính, liên kết giữa các bảng, sau đó nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi.
Câu 2. Tạo truy vấn để cho biết có các khách hàng nào đã mua các mặt hàng nào
trong ngày hôm nay. Thông tin cần hiển thị gồm: họ tên khách hàng, số điện thoại, tên
hàng, đơn giá đơn vị và thành tiền.
Câu 3. Tạo báo cáo cho biết danh sách khách hàng nào đã mua các mặt hàng nào
trong ngày hôm nay (dựa vào query câu 2).

12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TIN HỌC LỚP 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án B D C C B C A C D C B D A D

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án C C D A A A A A B A A B C A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.


II. PHẦN THỰC HÀNH
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1 - Xác định từng kiểu dữ liệu cho 4 bảng. 0.25
- Xác định khóa chính 0.25
(1 điểm)
0.25
-Xác định các liên kết giữa các bảng
0.25
- Nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi.
Câu2
- Thực hiện được truy vấn dữ liệu từ các bảng đã được liên kết. 1
(1 điểm)
Câu 3
- Tạo được báo cáo theo yêu cầu 1
(1 điểm)

13
3.2. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 12
a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức


Tổng
Vận dụng %
Nội dung kiến thức/kĩ Đơn vị kiến thức/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TT cao Số CH tổng
năng kĩ năng Thời
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời điểm
TN TL gian
CH gian CH gian CH gian CH gian
Khái niệm cơ sở dữ
1. Khái niệm cơ sở
1 liệu và hệ quản trị 4 3,00 3 3,75 0 0 0 0 7 0 6,75 17,5
dữ liệu (CSDL)
cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu quan 1. Hệ CSDL quan hệ 14 3 31,5 65


2 8 6,00 6 7,5
hệ 2* 10,00 1** 8,00
0

Kiến trúc và bảo 1. Bảo mật thông tin


3 4 3,00 3 3,75 0 0 0 7 0 6,75 17,5
mật các hệ CSDL trong các hệ CSDL 0
4 Thực hành x x x x 2* 10,00 1** 8,00 x x x x
Tổng 16 12,00 12 15,00 2 10,00 1 8,00 28 3 45,00 100
Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30
Tỉ lệ chung 70 30

14
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức 2.1 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung đó.
- Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự
luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu
tiên thực hành trên máy tính).
b) Đặc tả

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2


MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận
kiến thức Đơn vị thức
TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
(Chủ đề)/ kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
kỹ năng biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Khái - Trình bày được khái niệm CSDL.
niệm cơ
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
sở dữ 1. Khái niệm
Thông hiểu:
1 liệu và cơ sở dữ liệu 4 3 0 0
(CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
hệ quản
hoạ cho CSDL.
trị cơ sở
dữ liệu - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc
sống thông qua các ví dụ cụ thể.
Nhận biết:
- Chỉ ra các khoá trong bảng.
- Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng.
2 Cơ sở dữ 1. Hệ CSDL
Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập
liệu quan quan hệ
nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo.
hệ
Thông hiểu:
- Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên 8 6 2* 1**
kết giữa các bảng.
Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan
hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL
và lập báo cáo.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng
trong bài toán quản lí đơn giản.
Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng,
cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo.
Nhận biết:
- Nêu được các chính sách, điều luật, ý thức bảo vệ thông tin
1. Bảo mật (luật an ninh mạng và an toàn thông tin).
Kiến
thông tin - Nêu được một số cách thông dụng bảo mật CSDL.
3 trúc và
trong các hệ
bảo mật - Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật 4 3 0 0
CSDL
các hệ CSDL.
CSDL Thông hiểu:
- Giải thích được nội dung của các cách bảo mật CSDL đã
biết.
- Giải thích được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật
CSDL.
Vận dụng (Lí thuyết):
Lấy được ví dụ minh họa thực hiện những cách thông dụng
để bảo mật CSDL trong tình huống cụ thể.
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của
Thực 1. Hệ CSDL bài toán quản lí đơn giản.
4 2* 1**
hành quan hệ - Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL
và lập báo cáo.
Tổng 16 12 2 1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1**) Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.1

c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả


Số câu hỏi theo mức độ
Nội dung
nhận thức
kiến thức Đơn vị
TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
(Chủ đề)/ kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
kỹ năng biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Khái - Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1, Câu 2)
niệm cơ - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
sở dữ 1. Khái niệm cơ (Câu 3, Câu 4)
1 liệu và sở dữ liệu Thông hiểu: 4 3 0 0
hệ quản (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
trị cơ sở hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18)
dữ liệu Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc
sống thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 19)
Nhận biết:
- Chỉ ra các khoá trong bảng. (Câu 5, Câu 6, Câu 7)
- Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. (Câu 8, Câu
Cơ sở dữ 9)
1. Hệ CSDL
2 liệu quan - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập 1**
quan hệ
hệ nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 8 6 2*
(Câu 10, Câu 11, Câu 12)
- Thông hiểu:
- Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm
liên kết giữa các bảng. (Câu 20, Câu 21)
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan
hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL
và lập báo cáo. (Câu 22, Câu 23, Câu 24, Câu 25)
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng
trong bài toán quản lí đơn giản.
Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng,
cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo
cáo.
Kiến
Nhận biết:
trúc và 1. Bảo mật
- - Nêu được các chính sách, điều luật, ý thức bảo vệ thông tin
3 bảo mật thông tin trong 4 3 0
(luật an ninh mạng và an toàn thông tin). (Câu 13) 0
các hệ các hệ CSDL
- - Nêu được một số cách thông dụng bảo mật CSDL. (Câu 14)
CSDL
- - Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật
CSDL. (Câu 15, Câu 16)
Thông hiểu:
- - Giải thích được nội dung của các cách bảo mật CSDL đã
biết. (Câu 26)
- Giải thích được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật
CSDL. (Câu 27, Câu 28)
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của
1. Hệ CSDL quan bài toán quản lí đơn giản.
Thực hệ
0 0
4 - Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL
hành 2* 1**
và lập báo cáo.
Tổng 16 12 2 1
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ MINH HỌA Môn: TIN HỌC, Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút,
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:…………………………
Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một trường học nào đó,
được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được
lưu trên USB để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được
lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được
lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người.
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 4. Mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là gì?
A. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng
B. Làm cho công việc của người quản lí được thuận lợi hơn
C. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài
D. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách
nhiệm

21
Câu 5: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là
AutoNumber
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Access tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là
Number

Câu 6. Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? Hãy chọn phương án trả lời
đúng cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 7. Trong quản lý học sinh dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, bảng dữ liệu THISINH gồm
các trường SBD (Số báo danh); Ho (Họ); Ten (tên); NTNS (Ngày sinh); Diem (điểm).
Em hãy xác định trường nào làm khóa chính là hợp lý nhất.
A. Họ B. Ten C. NTNS D. SBD
Câu 8: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
D. Phải có ít nhất hai trường là khóa chính
Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 10: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta
chọn nhãn:
A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
Câu 11: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: xóa bản ghi, cấu trúc của bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm mới, xóa bản ghi, thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm mới, thay đổi cấu trúc của bảng

22
Câu 12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp
xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Ascending

Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng?


“Người dùng cần có ý thức coi thông tin là một … quan trọng, cần có…cao, thực
hiện tốt các quy trình ,… do người quản trị hệ thống yêu cầu, tự giác thực hiện các điều
khoản do … quy định”
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào
chỗ ba chấm (…) tương ứng.
A. tài sản, trách nhiệm, quy phạm, pháp luật
B. tài nguyên, trách nhiệm, quy phạm, hiến pháp
C. tài nguyên, trách nhiệm, quy phạm, pháp luật
D. tài nguyên, trách nhiệm, mô phạm, hiến pháp
Câu 14. Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu
biên bản.
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính
sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu
biên bản.
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính
sách và ý thức; lưu biên bản
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu
Câu 16. Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL KHÔNG đảm bảo chức năng nào
dưới đây?
A. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
B. tổ chức và điều kiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc vẹn toàn và tính
nhất quán.
C. khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu.
D. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng.
Câu 17. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào

23
sau đây?

A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học
sinh bị sai.

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 18. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Trình tự và thông tin các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy sẽ không
còn trong những hồ sơ tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra

Câu 19: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của
các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao
nhất
Câu 20: Một cơ sở phát hành báo cần quản lí các khách hàng của mình cũng như các
báo cần chuyển cho khách hàng. Cơ sở này lập CSDL với hai trong các bảng như sau:
KHACHHANG: MaKH, Ho, TenKH, Diachi, Dienthoai
BAO: Mabao, Tenbao, Giatien
Khóa cho các bảng lần lượt thứ tự như sau, em hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. MaKH, Tenbao B. MaKH, Mabao
C. TenKH, Tenbao D. TenKH, Mabao
Câu 21: CSDL QuanLiBanhang gồm các bảng dữ liệu như sau:
KHACHHANG: MaKH, Ho, Ten, Diachi
HOADON: Sodon, MaKH, MaMH, Soluong, Ngaygiaohang
24
MATHANG: MaMH, TenMH, Dongia
Em hãy cho biết, để liên kết ba bảng dữ liệu trên ta làm như thế nào là hợp lý?
A. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng HOADON bằng trường MaKH, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaMH
B. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng HOADON bằng trường Sodon, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaMH
C. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng HOADON bằng trường MaKH, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaKH
D. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaKH, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaKH
Câu 22: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên
chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 23: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta
phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 24: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo

Câu 25: Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu.
B. Xác định các đối tượng của tổ chức.
C. Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu.
D. Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu.
Câu 26. Bảng phân quyền truy cập vào CSDL cho phép :
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
25
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 27. Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:
A. Hình ảnh. B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 28. Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. Người
Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân
quyền nào dưới đây hợp lý?
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
(Ghi chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu)

II. PHẦN THỰC HÀNH


Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau:
1. Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop);
2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia);
hợp. 3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra)
Câu 1. Tạo các bảng và tạo khóa chính. Các trường được lựa chọn kiểu dữ liệu phù
ghi. Câu 2. Tạo mối liên kết giữa các bảng và nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản

Câu 3. Tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô
Hoài” vào ngày 2/5/2020.

26
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án C C B D A D D A A C B D C D

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án D D A A C B A A B D A A D C

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN THỰC HÀNH


Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
- Tạo được cấu trúc 3 bảng, chỉ định khóa chính. 1
(1 điểm)
Câu 2 - Tạo liên kết từ bảng sách tới bảng mượn sách. 0.5
(1 điểm) - Tạo liên kết từ bảng (người mượn) tới bảng (mượn sách). 0,5
Câu 3
- Thực hiện xong truy vấn dữ liệu từ các bảng đã được liên kết. 1
(1 điểm)

You might also like