Professional Documents
Culture Documents
Matran12 - HKII - MON TIN HOC
Matran12 - HKII - MON TIN HOC
5 3,75 3 3,75
3. Báo cáo 0 0 1* 8,00 8 1 15,5 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự
luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu
tiên thực hành trên máy tính).
3
b) Đặc tả
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ
Nội dung
nhận thức
kiến thức
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
(Chủ đề)/ Nhận Thông Vận
dụng
kỹ năng biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Khái niệm - Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1, Câu 2, Câu 3)
cơ sở dữ - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
liệu và hệ (Câu 4, Câu 5)
1. Khái niệm cơ sở
1 quản trị cơ Thông hiểu: 5 4 0 0
dữ liệu (CSDL)
sở dữ liệu - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18)
- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và
cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 19, Câu 20)
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. (Câu 6,
Hệ quản Câu 7, Câu 8, Câu 9)
trị CSDL - Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
2 6 5 2* 0
Microsoft 1. Truy xuất dữ (Câu 10, Câu 11)
liệu Thông hiểu:
Access
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi. (Câu 21,
Câu 22, Câu 23, Câu 24, Câu 25)
- Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm báo cáo và vai trò của nó. (Câu 12,
Câu 13, Câu 14)
5 3 0 1**
- Trình bày được các bước lập báo cáo (Câu 15, Câu 16).
2. Báo cáo Thông hiểu:
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của báo cáo. (Câu 26,
Câu 27, Câu 28 )
- Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
- Tạo được báo cáo bằng Wizard.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
1. Cấu trúc bảng
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập
nhật dữ liệu.
- Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính.
Thực X X 2* 1**
3 Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng.
hành Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
2. Truy xuất dữ
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
liệu
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
3. Báo cáo - Tạo được báo cáo bằng Wizard.
- Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Tổng 16 12 2 1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ MINH HỌA Môn. TIN HỌC, Lớp 12
Thời gian làm bài. 45 phút,
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh.……………………………… Mã số học sinh.………………………….
Chú ý. Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
“Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của
một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của......”
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào
chỗ ba chấm (…) tương ứng.
A. thiết bị nhớ, một người. B. thiết bị nhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một người. D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL?
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài D. Hồ sơ – sổ sách
Câu 3. Các bảng dữ liệu dưới đây? Đâu không là một cơ sở dữ liệu?
A. Bảng điểm học sinh lưu trữ trên máy tính
B. Bảng điểm học sinh lưu trữ trên giấy
C. Danh sách bệnh nhân lưu trữ trên máy tính
D. Danh sách khách hàng vay mượn tiền của ngân hàng lưu trữ lên máy chủ mạng LAN
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất?
Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý.
A. Không quan trọng B. Bình thường
C. Không có vai trò gì D. Rất quan trọng
Câu 5. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu
B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc
C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập
D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác
Câu 6. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
8
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 7. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria
có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 8. Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TIN HỌC LỚP 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D C C B C A C D C B D A D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C D A A A A A B A A B C A
13
3.2. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 12
a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
14
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức 2.1 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung đó.
- Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự
luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu
tiên thực hành trên máy tính).
b) Đặc tả
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người.
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 4. Mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là gì?
A. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng
B. Làm cho công việc của người quản lí được thuận lợi hơn
C. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài
D. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách
nhiệm
21
Câu 5: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là
AutoNumber
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Access tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là
Number
Câu 6. Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? Hãy chọn phương án trả lời
đúng cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7. Trong quản lý học sinh dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, bảng dữ liệu THISINH gồm
các trường SBD (Số báo danh); Ho (Họ); Ten (tên); NTNS (Ngày sinh); Diem (điểm).
Em hãy xác định trường nào làm khóa chính là hợp lý nhất.
A. Họ B. Ten C. NTNS D. SBD
Câu 8: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
D. Phải có ít nhất hai trường là khóa chính
Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 10: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta
chọn nhãn:
A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
Câu 11: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: xóa bản ghi, cấu trúc của bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm mới, xóa bản ghi, thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm mới, thay đổi cấu trúc của bảng
22
Câu 12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp
xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Ascending
23
sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học
sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 18. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Trình tự và thông tin các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy sẽ không
còn trong những hồ sơ tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 19: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của
các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao
nhất
Câu 20: Một cơ sở phát hành báo cần quản lí các khách hàng của mình cũng như các
báo cần chuyển cho khách hàng. Cơ sở này lập CSDL với hai trong các bảng như sau:
KHACHHANG: MaKH, Ho, TenKH, Diachi, Dienthoai
BAO: Mabao, Tenbao, Giatien
Khóa cho các bảng lần lượt thứ tự như sau, em hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. MaKH, Tenbao B. MaKH, Mabao
C. TenKH, Tenbao D. TenKH, Mabao
Câu 21: CSDL QuanLiBanhang gồm các bảng dữ liệu như sau:
KHACHHANG: MaKH, Ho, Ten, Diachi
HOADON: Sodon, MaKH, MaMH, Soluong, Ngaygiaohang
24
MATHANG: MaMH, TenMH, Dongia
Em hãy cho biết, để liên kết ba bảng dữ liệu trên ta làm như thế nào là hợp lý?
A. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng HOADON bằng trường MaKH, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaMH
B. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng HOADON bằng trường Sodon, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaMH
C. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng HOADON bằng trường MaKH, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaKH
D. Bảng KHACHHANG liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaKH, bảng
HOADON liên kết với bảng MATHANG bằng trường MaKH
Câu 22: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên
chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 23: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta
phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 24: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 25: Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu.
B. Xác định các đối tượng của tổ chức.
C. Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu.
D. Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu.
Câu 26. Bảng phân quyền truy cập vào CSDL cho phép :
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
25
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 27. Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:
A. Hình ảnh. B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 28. Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. Người
Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân
quyền nào dưới đây hợp lý?
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
(Ghi chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu)
Câu 3. Tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô
Hoài” vào ngày 2/5/2020.
26
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12
Đáp án C C B D A D D A A C B D C D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D D A A C B A A B D A A D C