Professional Documents
Culture Documents
BTchuong 2
BTchuong 2
BTchuong 2
1. Tìm cực trị của các hàm sau:
a. , Đk:
b. , Đk:
c. , Đk: ,
Bài 2. Tìm cực trị của các phiếm hàm sau:
a.
b.
Đk ràng buô ̣c:
Bài 3. Cho hệ thống mô tả bởi phương trình trạng thái:
Tìm luật điều khiển tối ưu
u*(t) và quỹ đạo trạng thái tối ưu x*(t) sao cho tối thiểu hàm:
với điều kiện biên x(0) = 1, x(1) = 0.
Bài 4. Cho hệ thống bâc nhất mô tả bằng phương trình trạng thái:
̣
Tìm luật điều khiển tối ưu *
u (t) và quỹ đạo trạng thái tối ưu x*(t) sao cho tối thiểu hàm:
với các điều kiện biên x(0) = 2, x(1) = 0.
Bài 5. Bài tâp 2.7 (t
̣ f = ∞), 2.8 (ft vi phân bâc 4 => ‘dsolve’), 2.10 trang 9798.
̣
Bài 6. Thiết kế bô ̣ điều khiển LQR cho các hê ̣ thống sau.
a.
b.
Bài 7. Cho hệ thống phi tuyến sau:
Tìm các ma trâṇ tuyến tính hóa (A, B) tại điểm cân bằng x0=[0 0 0 0]T để xây dựng
bô ̣ điều khiển LQR cho hê ̣ thống tuyến tính hóa. Giả sử ta tìm được K bằng lê ̣nh K =
lqr(A,B,Q,R), hãy chỉ ra kích thước và dạng của Q và R. Để cải thiê ̣n đáp ứng ngõ ra thì ta
phải thay đổi Q, R như thế nào?
BT Matlab 1. Dùng hàm fmincon tìm cực tiểu của câu 1b, 1c. Sau đó vẽ bề măt hàm L
̣
BT Matlab 2. Xây dựng bô ̣ điều khiển LQR ở Bài tâ ̣p 6. Vẽ đáp ứng các trạng thái x(t) và
luât điều khiển tối ưu u(t). Tính giá trị cực tiểu của J.
̣
BT Matlab 3. Xây dựng mô hình simulink ở Ví dụ 1 (slide 117), vẽ đáp ứng ngõ ra x(t),
.. Nhân xét đáp ứng của hê
̣ ̣ thống khi Q thay đổi và khi có nhiễu đo đạc.
Thay đổi Q (q11 và q33 = 1, 10, 100) giữ R = 1. Mô phỏng và nhân xét (đáp ứng quá
̣
đô ̣, sai số, Jmin)
Thay đổi R (r11 = 1, 10, 100) giữ Q = I. Mô phỏng và nhân xét (đáp ứng quá đô
̣ ̣, sai
số, Jmin)
Thiết kế bô ̣ điều khiển LQG khi có nhiễu đo đạc (nhiễu vị trí, và góc nghiêng). So
sánh kết quả của 2 bô ̣ điều khiển LQG với LQR(khi có nhiễu). Nhân xét đánh giá (tốt
̣
như thế nào, tại sao)
Chuyển sang mô hình rời rạc giải bài toán LQR rời rạc với T = 0.005. Nhân xét 2 kết quả
̣
LQR liên tục với LQR rời rạc.