Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Họ và tên :………………………………….

Điểm lý thuyết Điểm KT + BC Điểm tổng cộng


Số thứ tự :…………………………………
Lớp/Nhóm:…………………………………
Ngày TN:………………………………….

Bài : phương pháp phân tích khối lượng.

I/ Thực nghiệm :

 Thể tích mẫu (pipet số …………) :V =

 Khối lượng chén sứ : m0 =

 Khối lượng chén sứ + tủa : m1 =

 Khối lượng tủa :m =

II/ Kết quả (ghi biểu thức và tính kết quả )

Tính nồng độ khối lượng C(g/l) của Ba2+ trong dung dịch mẫu dưới các dạng sau :

 Dạng Ba2+:

 Dạng Ba3(PO4)2 (M= 601,9):

 Dạng BaCl2.2H2O (M= 244,31):


Họ và tên :…………………………………. Điểm lý thuyết Điểm KT + BC Điểm tổng cộng
Số thứ tự :…………………………………
Lớp/Nhóm:…………………………………
Ngày TN:………………………………….

Bài : Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ.

I/ Thực nghiệm:

1/ Chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl :

 DD HCl 0.050 N : V = (pipet số…………)


C =

DD NaOH : V1 =
V2 = Vtb =
V3 =

2/ Chuẩn độ dung dịch H3PO4 bằng dung dịch NaOH :


 DD H3PO4 : V = (pipet số…………)

DD NaOH : V’1 = V”1 =


V’2 = V”2 =
V’3 = V”3 =
V’ = V” =

II/ Kết quả : (Ghi đầy đủ các biểu thức tính)

1) Tính nồng độ đương lượng, nồng độ mol và nồng độ khối lượng của NaOH trong dung dịch mẫu :
CN =
CM =
Cg/l =
2) Tính nồng độ đương lượng theo chức thứ nhất C’N, nồng độ đương lượng theo cả hai chức C”N,
nồng độ mol và nồng độ khối lượng của H3PO4 trong dung dịch mẫu:

C’N =
C”N =
CM =
Cg/l =
Họ và tên :…………………………………. Điểm lý thuyết Điểm KT + BC Điểm tổng cộng
Số thứ tự :…………………………………
Lớp/Nhóm:…………………………………
Ngày TN:………………………………….

Bài : Phương pháp chuẩn độ oxy hoá khử

I/ Thực nghiệm:

1/ Chuẩn độ dung dịch KMnO4 bằng dung dịch H2C2O4 :

 Dd H2C2O4 : V = (pipet số…………)


C = 0.0200 N

 Dd KMnO4 : V1 =
V2 = Vtb =
V3 =

2/ Chuẩn độ dung dịch S2O32- bằng dung dịch KIO3 theo phương pháp chuẩn độ gián tiếp:
 Dd KIO3 : V = (pipet số…………)
C = 0,050N

 Dd S2O32- : V1 =
V2 = V =
V3 =

II/ Kết quả : (Ghi đầy đủ các biểu thức tính):

1. Tính nồng độ đương lượng, nồng độ mol và nồng độ khối lượng của KMnO4 (M=158.04) trong dung
dịch mẫu :
CN =
CM =
Cg/l =
2. Tính nồng độ đương lượng, nồng độ mol và nồng độ khối lượng của S2O32- trong dung dịch mẫu dưới
dạng Na2S2O3.5H2O (M= 248.2):
CN =
CM =
Cg/l =
Họ và tên :…………………………………. Điểm lý thuyết Điểm KT + BC Điểm tổng cộng
Số thứ tự :…………………………………
Lớp/Nhóm:…………………………………
Ngày TN:………………………………….

Bài :

Phương pháp chuẩn độ tạo phức : chuẩn dộ liên tiếp một dung dịch chứa Fe3+, Al3+

I/ Thực nghiệm:

1/ Chuẩn độ dung dịch Fe3+ bằng dung dịch EDTA (chuẩn độ trực tiếp) :

 Dd Fe3+ : V1 = (pipet số…………)

Dd EDTA : C = 0.0100 M

V1 =
V2 = Vtb =
V3 =

2/ Chuẩn độ liên tiếp Al3+ bằng dung dịch EDTA theo phương pháp chuẩn độ ngược:
 Dd Al3+ : V = (pipet số…………)

 Dd EDTA : C = 0.0100 M
V = 3,00 ml
 Dd Cu 2+
: C = 0.0100 M
V1 =
V2 = V =
V3 =
II/ Kết quả : (Ghi đầy đủ các biểu thức tính):

1. Tính nồng độ mol của Fe3+, Al3+ trong dung dịch mẫu :
CM (Fe3+) =

CM (Al3+) =
2. Tính nồng độ khối lượng của Fe3+, Al3+ trong dung dịch mẫu dưới dạng hợp chất:
Cg/l (Fe2(SO4)3.9H2O) =

Cg/l (Al2(SO4)3.18H2O) =

Biết M (Fe2(SO4)3.9H2O) = 562.02 ; M (Al2(SO4)3.18H2O) = 666.42


Họ và tên :…………………………………. Điểm lý thuyết Điểm KT + BC Điểm tổng cộng
Số thứ tự :…………………………………
Lớp/Nhóm:…………………………………
Ngày TN:………………………………….

Bài : Định lượng Fe2O3 bằng phương pháp quang phổ hấp thu thấy được trong mẫu đá vôi.
Định hàm lượng Fe2O3 :

Khối lượng mẫu : m1 = ……………(g); m2 = …………….(g)


Thể tích BĐM sau khi hoà tan mẫu : V0 = …….. (ml); V1 = …….. (ml); V2 = …….. (ml).
Lượng acid HCl đđ dùng để phá mẫu : ………. (ml); đo = ………..(nm).
1) Bảng pha chế :

Trình tự TN Dãy chuẩn Mẫu


Thứ tự 0 1 2 3 4 5 M0 M1 M2
3+
V Fe 0.0010M (ml)
C Fe3+ .105 (M)
V mẫu (ml)
V NH2OH.HCl (ml)
V dd đệm pH5 (ml)
V1.10 phenanthroline (ml)
Độ hấp thu A

2) Vẽ đường biểu diễn A= f(C):


3) Nồng độ Fe3+ trong mẫu đo bằng phương pháp đồ thị ( hoặc bằng phương pháp bình phương cực
tiểu):

4) Tính % Fe2O3 trong mẫu đá vôi (ghi rõ biểu thức tính):


%Fe2O3 =

You might also like