Professional Documents
Culture Documents
BT Tong Hop Tuan 14
BT Tong Hop Tuan 14
MẢNG 2 CHIỀU:
//Khai báo hàm
//1. Nhập giá trị cho ma trận có kích thước dxc
void nhapmt(int a[][MAX], int d, int c);
//2. Xuất ma trận có kích thước dxc
void inmt(int a[][MAX], int d, int c);
//3. Tìm giá trị lớn nhất của ma trận cùng vị trí của nó
int timmax(int a[][MAX], int d, int c, int &vd, int &vc);
//4. Tính tổng các phần tử của ma trận
//4a. Tính tổng các số chẵn của ma trận
//4b. Đếm số lượng số chính phương có trong ma trận
int tong(int a[][MAX], int d, int c);
//5. Đếm số lần xuất hiện của x trong ma trận
int demx(int a[][MAX], int d, int c, int x);
//6. Tìm dòng có tổng lớn nhất. Hàm trả về chỉ số dòng.
//Tổng lớn nhất trả về qua biến tham chiếu t
int maxdong(int a[][MAX], int d, int c, int &t);
//7. Tính tổng 2 ma trận có cùng kích thước dxc
void tongmt(int a[][MAX], int b[][MAX], int t[][MAX],
int d, int c);
//8. Tính tích 2 ma trận a(mxn) và b(nxp) --> t(mxp)
void tichmt(int a[][MAX], int b[][MAX], int t[][MAX],
int m, int n, int p);
//9. Kiểm tra ma trận vuông cấp nxn có phải ma trận đơn vị
int mtdonvi(int a[][MAX], int n);
//10. Kiểm tra ma trận tam giác trên/dưới
//Tham số v=0 --> kiểm tra tam giác trên,
//Tham số v=1 --> kiểm tra tam giác dưới.
int mttamgiac(int a[][MAX], int n, int v);
CHUỖI KÝ TỰ:
//Khai báo hàm
//1. Hàm kiểm tra xem chuỗi có gồm toàn chữ cái và/hoặc
//ký tự trắng hay không.
int kttoanchucai(char s[]);
//2. Hàm đếm số lần xuất hiện của một ký tự ch trong chuỗi
int demkt(char s[], char ch);
//3. Hàm đếm số từ có trong chuỗi bất kỳ
int demtu(char s[]);
//4. Hàm đếm số lượng các ký tự là nguyên âm có trong chuỗi
//các nguyên âm bao gồm (A,E,I,O,U,Y,a,e,i,o,u,y)
int demna(char s[]);
//5. Hàm đếm số lượng các từ bắt đầu bằng một nguyên âm
int demtuna1(char s[]);
//6. Hàm đếm số lượng các từ có chứa ít nhất 1 ng.âm
int demtuna2(char s[]);
//7. Hàm kiểm tra chuỗi có phải chuỗi chuẩn hay không
//Chuỗi chuẩn ko có kt trắng thừa ở đầu và cuối chuỗi,
//giữa các từ chỉ có đúng 1 kt trắng.
int ktchuan(char s[]);
//8. Hàm chuẩn hóa chuỗi (loại bỏ kt trắng thừa nếu có)
void chuanhoa(char s[]);
//9. Hàm tìm từ dài nhất có trong chuỗi
//Hàm trả về độ dài của từ dài nhất, vị trí xuất hiện
//của nó lưu trong tham số pos
int tudainhat(char s[], int &pos);
//10. Hàm đảo ngược thứ tự các từ trong chuỗi
//VD: s="cam khong duoc do rac"
//KQ: s="rac do duoc khong cam"
void daotu(char s[]);
//Hàm kiểm tra 1 ký tự ch có phải là nguyên âm hay không
int isvowel(int ch);
//11. Hàm kiểm tra chuỗi có chứa toàn chữ số hay không
int kttoanso(char s[]);
//12. Hàm đếm số lượng ký tự số có trong chuỗi
int demktso(char s[]);
//13. Hàm tính tổng các ký tự số có trong chuỗi
//VD: s="Lop 12A1 nam hoc 2012" --> kq=1+2+1+2+0+1+2=9
int tongktso(char s[]);
//14. Hàm tính tổng các số nguyên dương có trong chuỗi
//VD: (như trên) --> kq=12+1+2012=2025
int tongso(char s[]);
//15. Hàm tính tổng các số thực có trong chuỗi
//VD: s="-123 0.25a" --> kq=-123+0.25=-122.75
double tongsothuc(char s[]);
//16. Hàm viết hoa ký tự đầu mỗi từ, viết thường các ký tự
//còn lại. Dùng hàm toupper(ch) và tolower(ch) nếu cần.
//VD: char c = toupper('m'); --> c='M'
void proper(char s[]);
//17. Hàm kiểm tra 1 chuỗi có phải là biểu diễn của số
//hệ thập lục phân hay không
//VD: s="123ABC", "d2f8" --> Yes; "123abC"-->No
int ktthapluc(char s[]);