Professional Documents
Culture Documents
03 HanThep HK Thap 2005 06 Student
03 HanThep HK Thap 2005 06 Student
2005-06
3.1 Đặc điểm và tính hàn của thép hợp kim thấp
3.2 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp tôi và ram
3.3 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp chịu nhiệt
3.4 Công nghệ hàn thép độ bền cực cao có nồng độ
cacbon trung bình
1
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
• P h â n lo ại:
– A I S I: thé p h ợ p ki m thấp ≤ 8 % n g u y ê n tố h ợ p ki m.
– L B N g a : thé p h ợ p ki m thấ p 4 ÷ 5 % ; thép h ợ p k i m tru n g bìn h 8 ÷ 9 %
n g u y ê n tố h ợ p ki m.
– C h ú n g ta tì m hiể u các lo ại: thép h ợ p k i m thấ p chịu nhiệt; thé p đ ộ
b ề n c ự c cao n ồ n g đ ộ cac b o n tru n g bìn h.
• S o v ới các loại thé p đã biết:
– C ầ n s ử d ụ n g các biện p h á p c ô n g n g h ệ đ ặc biệt k hi hà n .
– L ý d o: n ồ n g đ ộ cac b o n v à các n g u y ê n tố h ợ p ki m lớ n h ơ n n hiề u,
v ù n g ả n h h ư ở n g n hiệt rất n h ạ y cả m v ới ch u trìn h n hiệt hà n (ch ế
đ ộ h à n).
– Đ ể giảm t ố c đ ộ n g u ội củ a v ù n g ả n h h ư ở n g n hiệt, cầ n s ử d ụ n g các
biệ n p h á p cô n g n g h ệ đặc biệt k hi h à n . C hỉ tha y đ ổi c h ế độ h à n:
k h ô n g đ ủ.
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 2
Đ H B K H a n oi
2
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.1 Đặc điểm và tính hàn của thép hợp kim thấp
3
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.1 Đặc điểm và tính hàn của thép hợp kim thấp
Từ động học quá trình phân hủy austenit:
• Xuất hiện hai xu hướng đối lập:
– Nếu tốc độ nung khi hàn nhỏ và t’+t” dài: hạt austenit tăng tính ổn
định và kích thước. Đặc trưng cho thép không chứa hoặc chứa
lượng nhỏ các nguyên tố tạo cacbit (Cr, Mo, V, v.v.). Hệ quả: khu
vực tôi không hoàn toàn sẽ dịch chuyển về phía có tốc độ nguội
nhỏ (hạt thô, suy giảm tính dẻo, độ dai va đập vùng ảnh hưởng
nhiệt).
– Ngược lại, nếu tốc độ nung khi hàn lớn và t’+t” ngắn: mức độ
đồng nhất hóa và tính ổn định của austenit giảm. Đặc trưng cho
thép chứa các nguyên tố tạo cacbit. Hệ quả: khu vực tôi không
hoàn toàn sẽ dịch chuyển về phía có tốc độ nguội lớn (vùng ảnh
hưởng nhiệt bị giòn do mactenzit, có thể nứt)
4
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.1 Đặc điểm và tính hàn của thép hợp kim thấp
Có tương quan giữa sự thay đổi cơ tính của kim loại vùng
ảnh hưởng nhiệt với tốc độ nguội và thời gian t’+t”.
• Cần xác định khoảng tốc độ nguội giới hạn và chọn giá trị
tính toán theo tỷ lệ phần trăm martenzit trong tổ chức kim
loại vùng ảnh hưởng nhiệt bảo đảm cơ tính thích hợp của nó
cho mục đích sử dụng:
– Khi hàn thép độ bền cao: 20 – 30% mactenzit.
– Cho tới 50% mactenzit: chỉ cho phép khi hàn các kết cấu có độ
cứng vững nhỏ (có thể co dãn tự do) hoặc nếu sau khi hàn có tiến
hành nhiệt luyện.
• Tỷ lệ martenzit được phép Æ Dải tốc độ nguội cần thiết
5
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
N g ô Lê T hô n g, B/ m H à n C N K L, 6
Đ H B K H a n oi
6
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
N g ô Lê Thông, B/ m H àn CN K L, 7
Đ H B K H anoi
7
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.2 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp tôi và ram
• Thí dụ hàn thép A537 Gr. B:
– Cấu trúc hạt mịn, được tôi và ram để có độ bền và độ dai va đập
cao (20J tại – 60 o C) cho chiều dày đến 100 mm. Cr, Ni, Mo, V
cải thiện tính nhiệt luyện của thép.
– Ứ ng dụng: bể chứa, bình chứa áp lực và các kết cấu nhiệt độ
thấp.
Tính chất A 537 A (thường hóa) A 537 B (Q & T)
Thành phần hóa học [%] 0,24 C (tiêu biểu max 0,20); 0,70÷1,35 Mn (tiêu
biểu min 1,00); max 0,035 P; max 0,040 S;
0,15÷0,50 Si; Al để tạo hạt mịn; max 0,35 Cr; m ax
0,25 Ni; max 0,25 Cu; max 0,08 Mo.
8
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
9
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.2 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp tôi và ram
• Thí dụ hàn thép tôi và ram nồng độ cacbon thấp T-1
(thép ASTM A514/A517):
– được hợp kim hóa bằng nhiều nguyên tố và có chứa bo
(B).
– giới hạn chảy tối thiểu là 690 MPa.
– kết cấu xe công trình, các thiết bị di động và cầu, tòa
nhà, bình chứa áp lực, bể chứa, đường hầm dẫn nước,
tàu biển, v.v.
– ở trạng thái tôi và ram có cấu trúc bainit ram và
mactenzit ram (tôi trong nước từ 890 o C và ram ở tối
thiểu 620 o C).
10
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
N g ô Lê Thông, B/ m Hàn C N K L, 11
Đ H B K Hanoi
11
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
12
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.2 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp tôi và ram
• Thí dụ hàn thép tôi và ram nồng độ cacbon thấp T-1 (thép
AST M A514/A517): thép tiêu biểu T-1 (A514 Gr.B và
A517 Gr.B).
– Trang thái kim loại cơ bản:
• Sau cán nóng: ferit trước cùng tích và mactenzit cacbon cao với giới hạn
chảy tương đối thấp (550 MPa cùng độ dai va đập thấp ở – 46 o C).
• Sau khi tôi: các sản phẩm phân hủy austenit ở nhiệt độ thấp, tức là mactenzit
và bainit. Giới hạn chảy và độ dai va đập cao hơn nhiều.
• Ram ở nhiệt độ trên 593 o C: giới hạn chảy và giới hạn bền giảm đáng kể,
nhưng độ dãn dài tương đối lại tăng gần 2 lần, và độ dai va đập tăng đáng
kể.
– Vật liệu hàn cần bảo đảm độ bền, tính dẻo và độ dai va đập tương
đương với kim loại cơ bản:
• Que hàn theo A W S A5.5 loại E 11018-M hoặc E 11018-G (E 10018-M;
E 10018-G).
• E 11015 hoặc E 11016 cũng được sử dụng.
Ngô Lê Thông, B/m Hàn CNKL, 13
ĐHBK Hanoi
•
13
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
14
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
15
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.2 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp tôi và ram
• Thí dụ hàn thép tôi và ram nồng độ cacbon thấp T-1 (thép
A ST M A514/A517): thép tiêu biểu T-1 (A514 Gr.B và
A517 Gr.B).
– Không ram sau khi hàn vì
• Ram khử ứng suất dư ở 510÷694 o C làm giảm độ dai va đập của kim loại
mối hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt, đặc biệt khi vật hàn được làm nguội
chậm.
• Có thể tạo nên nứt giữa các tinh thể trong khu vực hạt thô của vùng ảnh
hưởng nhiệt (xảy ra ở ngay giai đoạn đầu khi nung, trước khi khử được ứng
suất dư (hiện tượng nứt do ram).
– Nếu thực sự cần thiết tiến hành nhiệt luyện khử ứng suất dư để ổn
định hóa kích thước trong quá trình gia công cơ tiếp theo hoặc để
chống ăn mòn dưới ứng suất:
• Nhiệt độ ram khử ứng suất dư không đưọc vượt quá nhiệt độ ram trước khi
hàn (620 o C đối với thép T-1), hoặc dưới nhiệt độ đó khoảng
30 o C để tránh giảm độ bền của thép.
Ngô Lê Thông, B/m Hàn CN K L, 16
Đ H B K Hanoi
16
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
17
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.3 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp chịu nhiệt
3.3.3 Vật liệu hàn, công nghệ và kỹ thuật hàn
– Quá trình hàn:
• Hàn hồ quang, hàn điện xỉ.
– Yêu cầu với vật liệu hàn:
• Ít hydro. Nung sơ bộ và ram sau khi hàn. T p tăng theo
chiều dày tấm, giảm khi hydro khuyếch tán giảm.
• Ki m loại mối hàn: độ bền và tính dẻo cần thiết (chứa các
nguyên tố tạo cacbit mạnh nhằm ngăn khuyếch tán KLC B
– KL M H).
–Vì vậy yêu cầu thành phần mối hàn gần giống
K L C B:
• max. 0,15 % C; và max. 0,5 % Si; 1,5% Mn; 1,5% Cr;
2,5 % Ni; 0,5 % V; 1,0 % Mo và 0,5 % Nb.
18
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.3 Công nghệ hàn thép hợp kim thấp chịu nhiệt
Nhiệt độ
Loại thép ram khử
3.3.3 Vật liệu hàn, công nghệ ứng suất dư
và kỹ thuật hàn [ o C]
– Công nghệ hàn: 0,5Cr-0,5M o 590÷700
• Ra m khử ứng suất dư (liên 1Cr-0,5 M o 590÷730
tục với nung sơ bộ và
hàn). 1,25Cr-0,5 Mo 590÷745
• Tuy nhiên thép có max 2Cr-0,5 M o 680÷760
2,25 % C r có thể được làm 2,25Cr-1M o 680÷760
nguội đến 25 o C rồi ram. 3Cr-1 Mo 680÷760
• Nếu không liên tục được, 5Cr-0,5 M o 680÷760
phải để hydro thoát hết (ở
427 o C và 3 min/25m m rối 5Cr-0,5 M oSi 680÷760
m ới giảm xuống 25 o C và 5Cr-0,5 M oTi 680÷760
ram sau đó).
7Cr-0,5 M o 680÷760
9Cr-1 Mo 680÷760
Ngô Lê Thông, B/m Hàn CN K L, 19
Đ H B K Hanoi
19
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
20
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
21
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
nc nc
22
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
kcq 2
l=
4πλ c ρδ 2 v (T b − T 0 )
2
l: chiều dài phân đoạn hàn bảo đả m vùng ảnh hư ở ng nhiệt của lớp trước chỉ
nguội đến T b
k c : hệ số cháy của hồ quang (thời gian có hồ quang/tổng thời gian hàn đoạn đó),
0,6 – 0,8 cho hàn hồ quang tay, 0,8 – 0,9 cho hàn tự động và bán tự động
T b = T M s + (50 đến 100 o C)
λ = 0,09 cal/c m.s. o C; cρ = 1,25 cal/c m 3 . o C; δ = [c m] chiều dày tấ m
v = [c m/s] tốc độ hàn
N g ô Lê Thông, B/ m H àn C N K L, 23
Đ H B K H a noi
23
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.4 C ô n g ng h ệ hà n thép đ ộ bề n c ự c ca o c ó n ồ n g đ ộ
cac b o n trun g bìn h
k 32 k c q 2
l = 0 ,7 2
δ v (T b − T 0 )2
k 3 : hệ số hiệu chỉnh theo kiểu liên kết hàn; 1,5: hà n giáp m ối;
0,9: hàn ch ữ T và hàn chồ n g; 0,8: hàn chữ thập.
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L, 24
Đ H B K H a n oi
24
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
N g ô Lê T hô n g, B/ m H à n C N K L, 25
Đ H B K H a n oi
• Tự đọc ở nhà.
25
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
qt = kc k q q
qt: cô n g suất tính toán, [cal/s]
kc: hệ số cháy của hồ quan g, [-]
kq: hệ số qu y đổi cô n g suất nhiệt theo kiểu
liên kết hàn, (1: ch o liên kết hàn giáp
m ối; 0,6 0 ch o liên kết hàn ch ữ T và hàn
ch ồ n g)
N g ô Lê T hô n g, B/ m H à n C N K L, 26
Đ H B K H a n oi
1. Tự đọc ở nhà.
26
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o có
n ồ n g độ ca c b o n trun g bìn h
2. T í n h n hiệt đ ộ tư ơ n g đ ối
2 λδ l b / a
θ = (T − T 0 )
qt
qt: c ô n g su ất tính toá n, [cal/s]
b: = 2 α/cρ δ, hệ s ố tín h đế n s ự tản n h iệt bề m ặ t, [1/s]
a: = λ/c ρ, hệ s ố d ẫ n n h iệt đ ộ, [c m 2 /s]
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 27
Đ H B K H a n oi
• Tự đọc ở nhà.
27
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tr u n g bìn h
3. T í n h k h o ả n g c á c h tư ơ n g đ ối c ủ a v ù n g ả n h
h ư ở n g n hi ệt đ ế n tâ m n g u ồ n n hiệt h à n
ρ1 = b/a x
|x| : k h o ả n g c á c h t í nh to á n từ n g u ồ n n hi ệt ph ẳ n g đ ế n vùng
ả n h h ư ở n g n hi ệt ( = ½ c h iề u r ộ n g rã n h h à n tại b ề m ặt trê n đ ối
v ớ i m ố i h à n giá p m ố i;
= ½ c ạ n h m ố i h à n g ó c)
b: = 2 α / c ρ δ, h ệ s ố tín h đ ế n s ự tả n n hi ệt b ề m ặt, [ 1/s]
a: = λ/ c ρ, h ệ s ố d ẫ n n hi ệt đ ộ, [c m 2 /s]
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 28
Đ H B K H anoi
• Tự đọc ở nhà.
28
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n thé p đ ộ bề n c ự c ca o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tru n g bìn h
4. T í n h th ời gia n tác đ ộ n g tư ơ n g đ ối c ủ a
n g u ồ n n hiệt (tổ n g th ời gia n h à n đ ầ y toà n
b ộ đ o ạ n h à n, k ể c ả th ờ i gia n giá n đ o ạ n):
l ⎛ n −1 ⎞
bt c = b ⎜⎜ + 1 ⎟⎟
v ⎝ kc ⎠
b: = 2 α/ c ρ δ, h ệ s ố tín h đ ế n s ự tả n n hiệt bề m ặ t, [1/s]
kc: h ệ s ố c h á y c ủ a h ồ q u a n g, [-]
n: tổ n g s ố lớ p h à n
v: tốc đ ộ h à n [c m/ s ]
l: c hiề u d à i đ o ạ n h à n [c m ]
N g ô L ê T h ô n g , B/ m H à n C N K L , 29
Đ H B K H a n oi
• Tự đọc ở nhà.
29
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
• Tự đọc ở nhà.
30
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
• Tự đọc ở nhà.
31
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L, 32
Đ H B K H a n oi
32
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n t h é p đ ộ b ề n c ự c c a o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tr u n g bì n h
– N h i ệt h à n c ủ a c á c lớ p tiế p t h e o c ầ n b ả o đ ả m “tự
n h i ệt lu y ệ n ” (r a m ) v ù n g ả n h h ư ở n g n hiệt đ ã b ị
t ôi c ủ a c á c l ớ p đ ã h à n tr ư ớ c :
• N h i ệt đ ộ t ại đ ó p h ải đ ạt t ới 6 0 0 – 7 0 0 o C
• K ế t q u ả là s ẽ hì n h t h à n h t ổ c h ứ c tr o o stit h o ặ c h ỗ n
h ợ p tr o o stit v à s o r bit, c ó độ c ứ n g H B 3 6 0 - 4 1 0
– Đ ể đ ạt đ ư ợ c đ iề u n à y , c ó t h ể s ử d ụ n g c h ế đ ộ
h à n n h iề u l ớ p trê n c ơ s ở s ơ đ ồ tí n h t o á n s a u:
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 33
Đ H B K Ha noi
33
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tr u n g bìn h
1: đ ư ờ n g h à n th ứ n h ất
2: đ ư ờ n g h à n th ứ h a i
3: vùng ra m của đườ ng
hàn 2
4: v ù n g t ôi củ a 1 v à 2
– K h i h à n đ ư ờ n g 1: hìn h t h à n h v ù n g t ôi 4
– K h i h à n đ ư ờ n g 2: hìn h t h à n h v ù n g t ôi 4 v à
v ù n g ra m 3 (tr ù n g m ột p h ầ n v ới v ù n g t ôi
4 c ủ a đ ư ờ n g h à n 1)
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 34
Đ H B K H anoi
34
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3.4 C ô n g n g h ệ h à n thé p đ ộ bề n c ự c ca o c ó
n ồ n g đ ộ cac b o n tru n g bìn h
5: đ ư ờ n g hà n th ứ ba
6: ra m v ù n g tôi của
đ ư ờ n g h à n thứ n h ất v à
th ứ hai
– T ố c đ ộ hà n đư ờ n g h à n th ứ b a (5) c h ậ m h ơ n tốc
đ ộ hà n các đ ư ờ n g hà n trư ớ c đó sẽ đ ủ tạo ra
v ù n g ra m (6) k h u v ự c đã bị tôi b ởi n hiệt hà n
c ủ a các đ ư ờ n g (1) và (2).
N g ô L ê T h ô n g , B/ m H à n C N K L, 35
Đ H B K H a n oi
35
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
– C h ế độ hàn đ ư ờ n g th ứ tư (7)
p h ải bả o đảm ram toàn bộ các
v ù n g đã bị tôi bởi các đư ờ n g
hàn trư ớ c đó
N g ô Lê T hô n g, B/ m H à n C N K L, 36
Đ H B K H a n oi
36
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3 . 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tr u n g b ì n h
• C á c h tí n h to á n :
– K h o ả n g c á c h t ới t â m n g u ồ n n h i ệt (c ρ = 1 , 2 5 ) :
q
r = 0 , 433
vT max
– N hiệt đ ộ tối đ a k hi h à n giá p m ối:
0 , 484 q
T max =
vc ρδ 2 y
– K h o ả n g c á c h y s ẽ l à:
0 , 484 q q
y = = 0 ,193
vc ρδ 2 T max v δ T max
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L, 37
Đ H B K H a n oi
37
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
38
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
N g ô Lê Thô ng , B/ m H à n C N K L, 39
Đ H B K H a n oi
39
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3 . 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tr u n g bìn h
• Đ ặ c đ iể m c ô n g n g h ệ v à k ỹ th u ậ t h à n :
– H à n hồ qua n g tay: q ue hàn
Э A-1Г6 08 X 2 1 H 1 0 Г 6, 08 X 2 0 H 9 Г 7
Э A-2Г6 13X25H18
Э A-3 M Φ 10X16H25 Ю M 6
N g ô Lê Th ôn g, B/ m H à n C N K L, 40
Đ H B K H anoi
40
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o c ó
n ồ n g đ ộ c a c b o n tr u n g bìn h
• Đ ặ c điể m c ô n g n g h ệ v à k ỹ th u ật h à n:
– H à n h ồ q u a n g ta y:
• K h ô n g n u n g n ó n g s ơ b ộ n h ư n g kiể m s o át
c h ặt t h ờ i gi a n t ừ l ú c h à n x o n g ( T m i n = 1 2 0
– 2 0 0 o C t ại v ù n g ả n h h ư ở n g n hi ệt) đế n l ú c
n hi ệt lu y ệ n s a u k hi h à n, k ỹ t h u ật h à n b ậ c
t h a n g (tr ư ờ n g h ợ p c ó th ể n hiệt l u y ệ n s a u
k hi h à n )
• H à n đ ắ p l ớ p l ó t lê n m é p v át b ằ n g q u e h à n
a u ste nit h o ặ c q u e h ợ p ki m t h ấ p v ỏ b ọ c
b a z ơ. C hi ề u d à y l ớ p l ó t p h ải b ả o đ ả m đ ối
v ớ i v ù n g ả n h h ư ở n g n hi ệt T m a x ≤ T r a m
(tr ư ờ n g h ợ p k h ô n g t h ể n hiệt lu y ệ n s a u k hi
hàn)
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 41
Đ H B K H anoi
41
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o có
n ồ n g độ ca c b o n trun g bìn h
• Đ ặ c điể m cô n g ng h ệ và kỹ th u ật hàn:
– H à n d ư ới lớp th u ố c:
• D â y hà n 0 8 X 2 1 H 1 0 Г 6 và 0 8 X 2 0 H 9 Г 7 T, th u ố c
h à n hệ xỉ bazơ loại d ù n g ch o hà n thé p hợ p ki m
ca o a u stenit
• C h ế độ hà n ph ải bảo đả m lư ợ n g ki m loại cơ
b ả n tha m gia và o m ối hà n là tối thiể u, bả o đả m
hìn h dạ n g và kíc h thư ớ c m ối hà n.
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 42
Đ H B K H a n oi
42
Công nghệ hàn điện nóng chảy HK9. 2005-06
3. 4 C ô n g n g h ệ h à n th é p đ ộ b ề n c ự c c a o có
n ồ n g đ ộ ca c b o n tr u n g bìn h
• Đ ặ c đi ể m c ô n g n g h ệ v à k ỹ th u ậ t h à n :
– H à n tr o n g m ô i trư ờ n g k hí b ả o v ệ:
• K h í trơ (c ũ n g c ó thể p h a k hí h o ạt tín h )
• D â y h à n thé p h ợ p ki m t h ấ p, ca c b o n th ấ p
10 X Г C H 2 M T, 03 X Г H 3 M Д
• D â y a u ste nit
08 X20H 9 Г 7 T, 10 X 16 H25
N g ô L ê T h ô n g, B/ m H à n C N K L , 43
Đ H B K H a n oi
43