Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 01

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – LẦN 1-Lương Thế Vinh


MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (3 điểm) Cho các biểu thức:


3 x 1 2 x 3 x 8
A và B    với x  0; x  4
x 1 x 2 x 2 4 x
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
b. Rút gọn biểu thức B
c. Đặt P  A.B . Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên dương.
Bài 2 (3,0 điểm)
 4
 2x 1  x  y  2

1. Giải hệ phương trình sau: 
2 2 x  1  6  5
 x y
2. Cho hàm số y  2 x  3 và y  ax  b có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1 , d 2
a) Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x  3 .
b) Xác định a, b để hai đường thẳng d1 , d 2 song song với nhau và d1 , d 2 lần lượt tạo với các trục tọa
độ Ox, Oy hai tam giác có tỷ số diện tích bằng 4.
Bài 3 (0,5 điểm) Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi
sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn  O; R  và dây cung BC không đi qua tâm. Hai tiếp tuyến của  O; R  tại B và
C cắt nhau ở A. Kẻ đường kính CD , BH vuông góc với CD tại H .
a. Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn.
b. Chứng minh: OA // BD và BD 2  DH .DC .
c. Gọi I là giao điểm của BH và AD; M là giao điểm của BC và OA. Chứng minh IM // CD.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số dương thoả mãn điều kiện a  b  c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức: P  a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1 (3 điểm) Cho các biểu thức:


3 x 1 2 x 3 x8
A và B    với x  0; x  4
x 1 x 2 x 2 4 x
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
b. Rút gọn biểu thức B
c. Đặt P  A.B . Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên dương.

Hướng dẫn
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
Thay x  9 (thỏa mãn) vào biểu thức A, ta có:
3 9  1 3.3  1 8
A   2
9 1 3 1 4
Vậy A  2 khi x  9
b. Rút gọn biểu thức B
2 x 3 x8
B  
x 2 x 2 4 x
2 x 3 x 8
B  
x 2 x 2  x 2  x 2 
B
2 x   
x 2 3 
x  2   x  8

 x  2  x  2

2x  4 x  3 x  6  x  8
B
 x 2  x 2 
x x 2
B
 x 2  x 2 
x2 x  x 2
B
 x 2  x 2 
B
 x  2  x  1

 x  2  x  2

x 1
B
x 2
x 1
Vậy B  với x  0; x  4
x 2
c. Đặt P  A.B . Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên dương
3 x 1 x 1 3 x 1 7
P  A.B  .   3
x 1 x  2 x 2 x 2
+) Vì x  0  x  0  x  2  2  0 x tmdk mà 7  0

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
7 7
  0  3  3  P  3 x tmdk  *
x 2 x 2
1 1 7 7 7 1 1
+) Ta có: x 220     3   P x tmdk
x 2 2 x 2 2 x 2 2 2
**
1
Từ ***   P  3 , để P có giá trị nguyên dương
2
 P  1; 2

3 x 1 3 9
Với P  1   1  3 x  1  x  2  2 x  3  x   x   TM 
x 2 2 4
3 x 1
Với P  2   2  3 x  1  2 x  4  x  5  x  25 TM 
x 2
9 
Vậy x   ; 25 để P có giá trị nguyên dương.
4 
Bài 2 (3,0 điểm)
 4
 2x 1  x  y  2

1. Giải hệ phương trình sau: 
2 2 x 1  6  5
 x y
2. Cho hàm số y  2 x  3 và y  ax  b có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1 , d 2
a) Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x  3 .
b) Xác định a, b để hai đường thẳng d1 , d 2 song song với nhau và d1 , d 2 lần lượt tạo với các trục tọa
độ Ox, Oy hai tam giác có tỷ số diện tích bằng 4.

Hướng dẫn
 4
 2x 1  x  y  2  1
 2 x  1  0  x 
1.  ĐKXĐ:   2
2 2 x 1  6  5 x  y  0  x  y
 x y
1
Đặt: u  2 x  1 , v 
x y
u  4
u  4 v  2 
Hệ đã cho trở thành:   1
 2u  6v  5 v 
 2
 2x 1  4  17
u  4 x
   2 (thỏa mãn)
 1   1 1  
v  2 x y  2  y  13
  2
 17 13 
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất  ; 
 2 2
2. a) Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x  3 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
3 3 
+ y = 0 thì 2 x  3  0  x  . Vậy điểm  ;0  thuộc đồ thị hàm số.
2 2 
+ x = 0 thì y = 2.0 -3 = -3. Vậy điểm (0;-3) thuộc đồ thị hàm số.

a  2
b) Hai đường thẳng d1 , d 2 song song với nhau  
b  3
Giả sử d1 , d 2 tạo với Ox, Oy lần lượt thành hai tam giác OAB, OCD, ta có:
 3 3
A  3;0   OA  3; B  0;   OB  ;
 2 2
 b  b
C  ;0   OC  ; D  0; b   OD  b
 a  a
1 1 3 9
Ta có: SOAB  OA.OB  .3. 
2 2 2 4
1 1 b 1 b2
S OCD  OC.OD  . . b  .
2 2 a 2 a
1
Với a  2  SOCD  b 2
4
Để d1 , d 2 lần lượt tạo với các trục tọa độ Ox, Oy hai tam giác có tỷ số diện tích bằng 4 thì:
9 b2 3
S OAB  4.S OCD   4.  b   (thỏa mãn)
4 4 2
a  2 a  2
 
Vậy  3 hoặc  3
b  2 b   2
Bài 3 (0,5 điểm) Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 (tức là dảm bảo thang không bị đổ khi
sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Hướng dẫn

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Gọi chiều dài chiếc thang là BC  BC  4m , khoảng cách từ chân thang đến chân tường
B
là AC.
  65
Theo giả thiết, góc “an toàn” là 65  BCA

 AC
Xét ABC vuông tại A , ta có: cos BCA 4m
BC
  4.cos 65  1, 69m
 AC  BC.cos BCA

Vậy phải đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng 1, 69m để 65°

nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 C A

Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn  O; R  và dây cung BC không đi qua tâm. Hai tiếp tuyến của  O; R  tại B
và C cắt nhau ở A. Kẻ đường kính CD , BH vuông góc với CD tại H .
a. Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn.
b. Chứng minh: OA // BD và BD 2  DH .DC .
c. Gọi I là giao điểm của BH và AD; M là giao điểm của BC và OA. Chứng minh IM // CD.
Hướng dẫn

C a) Hai tiếp tuyến của  O; R  tại B và C cắt nhau ở A.

⇒ AC là tiếp tuyến của (O) ⇒ AC  OC


  900
⇒ OCA
⇒ O, C , A thuộc đường tròn đường kính OA(1)
O A ⇒ AB là tiếp tuyến của (O) ⇒ AB  OB
  900
⇒ OBA
H ⇒ O, B, A thuộc đường tròn đường kính OA(2)
Từ (1) và (2)
B ⇒ 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính
D
AO

b)
C
*) Hai tiếp tuyến của  O; R  tại B và C cắt nhau ở A
⇒ AC  AB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ A thuộc đường trung trực của BC (3)
M ⇒ OB  OC  R
O A
⇒ O thuộc đường trung trực của BC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ OA là đường trung trực của BC
H ⇒ OA  BC (5)
1
Xét ΔCBD : có OB  OD  OC  CD  R
D B 2
⇒ ΔCBD vuông tại B

⇒ CB  BD (6)
Từ (5) và (6): OA  BC và CB  BD ⇒ OA // BD (đl)
*) Xét ΔCBD vuông tại B có BH là đường cao ⇒ BD 2  DH .DC (hệ thức lượng)

c)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
C

O M
A

H
E
I
D B

Gọi E là giao điểm của DB và CA


Vì OM // BD (cmt) ⇒ AO // DE
Xét ΔCDE có O là trung điểm CD và AO // DE ⇒ A là trung điểm CE ⇒ CA  AE
Vì BH // CE do cùng vuông góc với DC
Theo định lý Ta let
HI DI
Xét ΔCDA : HI // CA ⇒ 
CA DA
BI DI
Xét ΔDAE : BI // EA ⇒ 
AE DA
Mà CA  AE ⇒ HI  IB ⇒ I là trung điểm BH
Vì OA là đường trung trực của CB ⇒ M là trung điểm CB
Xét ΔBCH có: I là trung điểm BH ; M là trung điểm CB
⇒ IM là đường trung bình ΔBCH
⇒ IM // CD
Bài 5 (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số dương thoả mãn điều kiện a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P  a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2 .
Hướng dẫn
3 2 1 2 3
Ta có a 2  ab  b 2   a  b    a  b   a  b  .
4 4 2

3 3
Tương tự b 2  bc  c 2  b  c  ; c 2  ca  a 2  c  a  .
2 2

Tóm lại P  a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2  3  a  b  c   3 .

1
Dấu bằng đạt được khi a  b  c  .
3
1
Vậy min P  3 khi a  b  c  .
3

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Đề số 02
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1
THCS NGỌC THUỴ
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

 1 1  x  2 x 1 x x
Bài 5 (2,0 điểm )Cho biểu thức A    . và B  với x  0; x  1 .
 x 1 xx x 1 x 2
1
1) Tính giá trị của B khi x  và rút gọn biểu thức A .
4
A
2) Cho P  . Khi P xác định, hãy so sánh P và P.
B
Bài 6 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài đi 25% thì chu
vi mảnh đất giảm đi 10m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu?
2) Hằng năm có một số nơi cứ mỗi độ xuân về, mọi người lại sửa soạn đón chào năm mới cùng với việc
chuẩn bị cỗ bàn để cúng gia tiên, tiễn đưa ông táo về trời ... thì nhà nào cũng trồng một cây nêu trước cổng nhà.
Phong tục này đã được người dân Việt duy trì từ bao đời nay. Giả sử một cây nêu trồng thẳng đứng vuông goc với
mặt đất (bỏ qua độ cong của phần ngọn), mặt trời chiếu xuống tạo bóng của cây nêu trên mặt đất cách gốc cây
4,6m, tia nắng mặt trời chiếu xuống hợp với mặt đất một góc 530 . Tính chiều cao của cây nêu? (Kết quả làm tròn
đến phần nguyên).
Bài 7 (2,0 điểm)
 1 1
 x  y  x 1  2

1) Giải hệ phương trình sau: 
 2  1 1
 x  y x 1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : y  mx  1  m  0  . Tìm m để đường thẳng  d 
1
tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O và bán kính R 
10
Bài 8 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R , đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay
đổi trên tia Ax , M  A , kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn  O  , đường thẳng MO cắt nửa  O 
tại D và cắt AC tại E .
1) Chứng minh rằng bốn điểm M , A, O, C cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh MD.EA  MA.ED .

3) Từ O kẻ đường thẳng song song với AC cắt MC tại K . Xác định vị trí của M để tích OD.MK nhỏ
nhất, tìm giả trị nhỏ nhất đó theo R .

Bài 9 (0,5 điểm) Tìm x , y   sao cho x 3  1993.3 y  2021


---HẾT---

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 1


TRƯỜNG THCS NGỌC THUỴ - NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


 1 1  x  2 x 1 x x
Bài 1: (2,0 điểm ) Cho biểu thức A    . và B  với x  0; x  1 .
 x 1 x x x 1 x 2
1
1) Tính giá trị của B khi x  và rút gọn biểu thức A .
4
A
2) Cho P  . Khi P xác định, hãy so sánh P và P.
B
Lời giải
1
1) Tính giá trị của B khi x  và rút gọn biểu thức A .
4

1 x x
Thay x  TM  vào biểu thức B  ta được:
4 x 2

1 1 1 1 1
 
B 4 4  4 2  4 1
1 1 3 6
2 2
4 2 2

1 1
Vậy với x  thì giá trị của biểu thức B  .
4 6

 1 1  x  2 x 1
A  . ĐKXĐ: x  0; x  1
 x 1 x x x 1
2

A
1

1

.
 x 1 
 x 1

x 1 x 
   x 1

A
x 1
.
 
x 1

x 1
x  x 1  x 1 x

x 1
Vậy với x  0; x  1 thì biểu thức A  .
x

A
2) Cho P  . Khi P xác định, hãy so sánh P và P.
B

A x 1 x  x x 1 x 2 x 2
Ta có: P   :  .  ĐKXĐ: x  0; x  1
B x x 2 x x x 1   x

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
x 2
Để P xác định xác định   0 mà x  0; x  1  x  2  0  x  4
x
2
 1 7
Xét P  1 
x 2
1 
x  x  2

 x  x  2
 

 x   
2 4
x x x x
2
 1 7
2  x   
 1  7 2 4
Với x  4    x     0    0  P 1  0  P  1  P  1
 2  4 x

 P  1  0 Mà P 0 P  
P 1  0  P  P

Dấu bằng xảy ra khi x  4  TM  .

Vậy với x  4 thì P  P.


Bài 2: (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài đi 25% thì chu
vi mảnh đất giảm đi 10m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu?
2) Hằng năm có một số nơi cứ mỗi độ xuân về, mọi người lại sửa soạn đón chào năm mới cùng với việc
chuẩn bị cỗ bàn để cúng gia tiên, tiễn đưa ông táo về trời ... thì nhà nào cũng trồng một cây nêu trước cổng nhà.
Phong tục này đã được người dân Việt duy trì từ bao đời nay. Giả sử một cây nêu trồng thẳng đứng vuông goc với
mặt đất (bỏ qua độ cong của phần ngọn), mặt trời chiếu xuống tạo bóng của cây nêu trên mặt đất cách gốc cây
4,6m, tia nắng mặt trời chiếu xuống hợp với mặt đất một góc 530 . Tính chiều cao của cây nêu? (Kết quả làm tròn
đến phần nguyên).
Hướng dẫn
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là x, y  m; x, y  0 
+ Chu vi hình chữ nhật là 120m, ta có phương trình:
 x  y  .2  120  x  y  60 (1)
+ Chiều rộng tăng 5m là: y  5 (m)
Giảm chiều dài đi 25% là: x  25% x (m)
Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài đi 25% thì chu vi mảnh đất giảm đi 10m thì ta có phương
3
trình:  x  25% x  y  5 .2  120  10  x  y  50  2 
4
 x  y  60
  x  40
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:  3  (TM)
 4 x  y  50  y  20

Vậy chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là 40m, 20m.
2) Bài toán thực tế
Gọi cây có chiều cao AB ( AB không âm) và có bóng trên mặt đất là AC .
Do cây vuông góc với mặt đất nên tam giác ABC vuông tại A .
 AB  AC.tan C  tan 530.4, 6  6  m 
Chiều cao của cây nêu là: 6m.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Bài 3: (3,0 điểm)
 1 1
 x  y  x 1  2

1) Giải hệ phương trình sau: 
 2  1 1
 x  y x 1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : y  mx  1  m  0  . Tìm m để đường thẳng
1
d  tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O và bán kính R 
10
Hướng dẫn
 1 1
 x  y  x 1  2

1) Giải hệ phương trình: 
 2  1 1
 x  y x 1
ĐKXĐ: x  1; x  y  0
 1 1
 x  y  x 1  2 1

Hpt  
 2  1 1  2
 x  y x 1
Lấy phương trình 1 + phương trình  2  được:
3 1
3 1 x  y 1
x y x y
1 1
Thay  1 vào phương trình 1 được:  1  x  2  y  1
x y x 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    2; 1

2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : y  mx  1  m  0  . Tìm m để đường thẳng  d 
1
tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O và bán kính R  .
10
Lời giải
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d 
và hai trục Ox, Oy
Xét đường thẳng  d  : y  mx  1  m  0 
1
Cho y  0 suy ra x  . Từ đó ta có tọa độ điểm A
m
1  1
là  ; 0  nên OA 
m  m
Cho x  0 suy ra y  1 . Từ đó ta có tọa độ điểm B
là  0; 1 nên OB  1

Gọi H là hình chiếu của điểm O trên đường thẳng  d  .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
1
Để đường thẳng d  tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O và bán kính R  thì đường
10
 1  1
thẳng  d  là tiếp tuyến của đường tròn  O;  (tiếp điểm là điểm H ). Khi đó: OH 
 10  10
1 1 1
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB ta có: 2
 
OH OA OB 2
2

Suy ra: 10  m 2  1  m 2  9  m  3 (thỏa mãn)


Kết luận: Với m  3 hoặc m  3 thì đường thẳng  d  tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O
1
và bán kính R  .
10
Bài 4: (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R , đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay
đổi trên tia Ax, M  A , kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn  O  , đường thẳng MO cắt nửa  O 
tại D và cắt AC tại E .
1) Chứng minh rằng bốn điểm M , A, O ,C cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh MD.EA  MA.ED .

3) Từ O kẻ đường thẳng song song với AC cắt MC tại K . Xác định vị trí của M để tích OD.MK nhỏ
nhất, tìm giả trị nhỏ nhất đó theo R .

Hướng dẫn

D C

A O B

1) Chứng minh rằng bốn điểm M , A, O , C cùng thuộc một đường tròn.

  MCO
Theo tính chất của tiếp tuyến, ta có: MAO   90  tứ giác MAOC nội tiếp đường tròn đường
kính MO  bốn điểm M , A, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính MO .

2) Chứng minh MD.EA  MA.ED .

D C

A O B

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

Ta có: MAD ABD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 
AD ) (1);

ADB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)     90 ;
ADB  OAD
  ODA
OAD cân tại O  OAD  ADB  
ADO  90 ;
MA  MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau); OA  OC  R  OM là trung trực củ AC  OM  AC
  ODA
tại trung điểm E của AC  EAD   90  EAD
 ABD (2);
  EAD
   , theo tính chất đường phân giác,
Từ (1) và (2), ta có: MAD  
ABD  AD là phân giác MAE

MD MA
ta có :   MD. AE  MA.ED .
DE AE
3) Từ O kẻ đường thẳng song song với AC cắt MC tại K . Xác định vị trí của M để tích OD.MK

nhỏ nhất, tìm giả trị nhỏ nhất đó theo R .

D C
K

A O B

Ta có: OD  R  OD.MK  R.MK  R  MC  CK   2 R MC.CK ;

Mặt khác OM  AC ; OK //AC  OK  OM (từ vuông góc đến song song);

Trong MOK vuông tại O có OC là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có:

MC .CK  OC 2  R 2 ;

 OD.MK  2 R R 2  2 R 2 ;
  45  MOA
Dấu “=” xảy ra khi MC  CK  MOK vuông cân tại O  MOC   45  AOM
vuông cân tại A  MA  MO  R .

Vậy M  Ax sao cho MA  R thì tích OD.MK nhỏ nhất bằng 2R 2 .

Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x , y   sao cho x 3  1993.3 y  2021


Hướng dẫn
 Với y  0 , ta có: x  4014  x  4014   ( không thoả mãn)
3 3

 Với y  1  x3  1993.3  2021  8000  x  20 ( thoả mãn)


 Với y  1, y  N , ta có: 1993.3 y  32  1993.3 y  9
y
 
Mà 2021: 9 dư 5  1993.3  2021 : 9 dư 5  x 3 : 9 dư 5 .

Trường hợp 1: x  9k  k     x 3  9 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Trường hợp 2: x  9k  1 k   
3 3 2
 x3   9k  1   9k   3.  9k  .1  3.9k.1  13  93 k 3  9.27k 2  9.3k  1

 
Vì 93 k 3  9 ; 9.27 k 2  9 ; 9.3k 9 ; 1: 9 dư 1 nên 93 k 3  9.27k 2  9.3k  1 : 9 dư 1

 x 3 : 9 dư 1 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )


Trường hợp 3: x  9k  2  k   
3 3 2
 x3   9k  2    9k   3.  9k  .2  3.9k .2 2  23  93 k 3  9.54k 2  9.12k  8


Vì 93 k 3  9 ; 9.54 k 2  9 ; 9.12k 9 ; 8 : 9 dư 8 nên 9 k  9.27k  9.3k  1 : 9 dư 8
3 3 2

 x 3 : 9 dư 8 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 4: x  9k  3  k   
3 3 2
 x3   9k  3   9k   3.  9k  .3  3.9k.32  33  93 k 3  9.81k 2  9.27k  27


Vì 93 k 3  9 ; 9.81k 2  9 ; 9.27k9 ; 27 9 nên 9 k  9.81k  9.27 k  27  9
3 3 2

 x 3  9 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 5: x  9k  4  k   
3 3 2
 x3   9k  4    9k   3.  9k  .4  3.9k .4 2  43  93 k 3  9.108k 2  9.48k  64

 
Vì 93 k 3  9 ; 9.108k 2  9 ; 9.48k 9 ; 64 : 9 dư 1 nên 93 k 3  9.108k 2  9.48k  64 : 9 dư 1

 x 3 : 9 dư 1 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )


Trường hợp 6: x  9k  5  k   
3 3 2
 x3   9k  5   9k   3.  9k  .5  3.9k .52  53  93 k 3  9.135k 2  9.75k  125


Vì 93 k 3  9 ; 9.135k 2  9 ; 9.75k 9 ; 125 : 9 dư 8 nên 9 k  9.135k  9.75k  125 : 9 dư 8
3 3 2

 x3 : 9 dư 8 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 7: x  9k  6  k   
3 3 2
 x 3   9k  6    9k   3.  9k  .6  3.9k .62  63  93 k 3  9.162k 2  9.108k  216


Vì 93 k 3  9 ; 9.162k 2  9 ; 9.108k  9 ; 216  9 nên 93 k 3  9.162k 2  9.108k  216 9 
 x 3  9 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 8: x  9k  7  k   
3 3 2
 x3   9k  7    9k   3.  9k  .7  3.9k .72  73  93 k 3  9.189k 2  9.147 k  343

 
Vì 93 k 3  9 ; 9.189k 2  9 ; 9.147 k  9 ; 343 : 9 dư 1 nên 93 k 3  9.189k 2  9.147 k  343 : 9 dư 1

 x 3 : 9 dư 1 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )


Trường hợp 9: x  9k  8  k   
3 3 2
 x3   9k  8   9k   3.  9k  .8  3.9k .82  83  93 k 3  9.216k 2  9.192k  512
3 3 2

Vì 93 k 3  9 ; 9.216k 2  9 ; 9.192k 9 ; 512 : 9 dư 8 nên 9 k  9.216k  9.192 k  512 : 9 dư 8 
 x 3 : 9 dư 8 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Vậy  x, y    20;1
---HẾT---

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Đề số 03
ĐỀ KHẢO SÁT
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (3,0 điểm)


x 2
a) Cho biểu thức A  với x  0. Tính giá trị của A khi x  2.
x 1
x 4 6 8
b) Cho biểu thức B    với x  0 và x  4. Rút gọn B.
x  2 2 x x4
c) Tìm x để Q  A.B có giá trị nguyên.


Bài 2. Cho Cho các số thực x , y thỏa mãn x  1  x 2  y  
1  y 2  1 . Chứng minh x  y  0 .

Bài 3: (3,0 điểm)


2  x  y   x  3  8
1. Giải hệ phương trình sau: 
 x  y   3 x  3  10
 mx  y  m  1 1
2. Cho hệ phương trình  4 x  my  2  2  ( m là tham số)

a) Giải hệ phương trình khi m  2


b) Tìm m để đường thẳng 1 cắt đường thẳng (2) tại một điểm cách đều các trục tọa độ.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB , vẽ Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn. Trên tia
Ax lấy điểm C ( C khác A ), tia CB cắt (O ) tại D . Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O ) cắt AC
tại M .
a) Chứng minh 4 điểm A, M , D, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của BD , tia MD cắt tia OI tại N . Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O )
và tích AM .BN không đổi khi C di chuyển trên tia Ax ( C khác A ).
c) Vẽ DH vuông góc với AB tại H , gọi K là trung điểm của DH . Chứng minh 3 đường thẳng
CD, MK , AH cùng đi qua một điểm.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN

Bài 1. (3,0 điểm)


x 2
a) Cho biểu thức A  với x  0. Tính giá trị của A khi x  2.
x 1
x 4 6 8
b) Cho biểu thức B    với x  0 và x  4. Rút gọn B.
x 2 2 x x4
c) Tìm x để Q  A.B có giá trị nguyên.

Hướng dẫn
a)
Thay x  2  tmdk  vào A ta được:

A
2 2

 22  2 1   2 22 2 2
 43 2
2 1  2  1 2  1 2 1

Vậy A  4  3 2 khi x  2.
b)
x 4 6 8
B  
x 2 2 x x4
x4 6 8
B  
x2 x 2  x 2  x 2 
B
 x 4  x  2   6  x  2   8
 x  2  x  2 
x  2 x  8  6 x  12  8
B
 x 2  x 2 
x  8 x  12
B
 x 2  x 2 
x  2 x  6 x  12
B
  x  2 
x 2

B
 x  6  x  2 
 x  2  x  2 
x 6
B
x 2
x 6
Vậy B  với x  0 và x  4.
x 2
c)
x 2 x 6 x 6 5
Ta có: Q  A.B  .   1 với x  0 và x  4
x 1 x  2 x 1 x 1
+) Vì x  0  x  0  x  1  1  0 x tmdk và 5  0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
5 5
  0  1  1  P  1 x tmdk *
x 1 x 1
5 5
+) Ta có: x 1  1  0   5  1  6  P  6 x tmdk **
x 1 x 1
Từ ***  1  P  6 x tmdk
mà P    P  2;3; 4;5;6
Ta có bảng:
P 2 3 4 5 6
9 4 1
x 16 0
4 9 16
Nhận xét t/m t/m t/m t/m t/m
 9 4 1 
Vậy x  16; ; ; ; 0  để Q  A.B có giá trị nguyên.
 4 9 16 


Bài 2: Cho Cho các số thực x , y thỏa mãn x  1  x 2  y  
1  y 2  1 . Chứng minh x  y  0 .

Hướng dẫn


Ta có: x  1  x 2   x  1  x   1 ;  y  1  y   y  1  y   1 và
2 2 2

 x  1  x  y  1  y   1 nên suy ra
2 2

     x  y  1  y  1  x
 x  1  x x  1 x  y  1 y  0
2 2 2
2 2

   x y  0.
 y  1  y   y  1  y  x  1  x   0
2 2 2
 x  y  1  y  1  x 2 2


Ta có đpcm.
Bài 3: (3,0 điểm)
 2  x  y   x  3  8
1. Giải hệ phương trình sau: 
 x  y   3 x  3  10
 mx  y  m  1 1
2. Cho hệ phương trình  4 x  my  2  2  ( m là tham số)

a) Giải hệ phương trình khi m  2


b) Tìm m để đường thẳng 1 cắt đường thẳng (2) tại một điểm cách đều các trục tọa độ.
Hướng dẫn

 2  x  y   x  3  8
1.  ĐKXĐ: x  3
 x  y   3 x  3  10
Đặt: u  x  y , v  x  3(v  0)
2u  v  8 u  2
Hệ đã cho trở thành:  
u  3v  10 v  4
u  2  x  y  2 x  y  2  y  11
 ( tmđk)     (tmđk)
v  4  x  3  4  x  3  16  x  13

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 13; 11
2 x  y  3 2 x  y  3 0  2
 
2. a) Thay m  2 vào hệ phương trình đã cho ta có:  4 x  2 y  2 2 x  y  1 2 x  y  1

Hệ đã cho vô nghiệm.
 1
x 
b) TH1: m  0   2 (Loại)
 y  1
TH2: m  0

Đường thẳng 1 cắt đường thẳng (2) tại một điểm cách đều các trục tọa độ
 Hệ phương trình đã cho có nghiệm x  y hoặc x   y
x  1
 mx  x  m  1 
Nếu x  y thì hệ đã cho trở thành:   2  4  m  2  m  2 (TM)
 4 y  my  2  y  4  m  1

 m 1
y
 my  y  m  1  y 1  m   m  1  1 m
Nếu x   y thì hệ đã cho trở thành:   
 4 x  mx  2  
x 4  m   2 x  2
 4m
m 1 2
 
1 m m  4
  m  1 m  4   2 1  m 
m  3
 m2  m  6  0  
 m  2
Vậy với m  3 hoặc m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB , vẽ Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn. Trên tia
Ax lấy điểm C ( C khác A ), tia CB cắt (O ) tại D . Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O ) cắt AC
tại M .
a) Chứng minh 4 điểm A, M , D , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của BD , tia MD cắt tia OI tại N . Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O )
và tích AM .BN không đổi khi C di chuyển trên tia Ax ( C khác A ).
c) Vẽ DH vuông góc với AB tại H , gọi K là trung điểm của DH . Chứng minh 3 đường thẳng
CD , MK , AH cùng đi qua một điểm.
Hướng dẫn

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
x

C
D

A B
O

a) Chứng minh 4 điểm A, M , D , O cùng thuộc một đường tròn.


  MDO
Xét tứ giác AMDO có MAO   90 (do AM , DM là hai tiếp tuyến của đường tròn (O ) )
  MDO
 MAO   180 mà hai góc này ở vị trí đối nhau
 tứ giác AMDO nội tiếp.
Suy ra 4 điểm A, M , D , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của BD , tia MD cắt tia OI tại N . Chứng minh NB là tiếp tuyến của
(O ) và tích AM .BN không đổi khi C di chuyển trên tia Ax ( C khác A ).

x
N

C
D

M
I

A B
O

*) Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O )


Xét tam giác OBD cân tại O (vì OB  OD  R ), có I là trung điểm của BD  OI là đường trung
trực của BD hay ON là đường trung trực của BD
 NB  ND
Xét OBN và ODN có
ON chung
OB  OD
NB  ND (cmt)
 OBN  ODN (c.c.c)
  ODN
 OBN   90 (hai góc tương ứng)
 OB  NB
Suy ra NB là tiếp tuyến của (O ) .
*) Chứng minh tích AM .BN không đổi khi C di chuyển trên tia Ax

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Ta có MA, MD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M của đường tròn (O )
 MA  MD và OM là phân gác của 
AOD (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
 (vì ON là đường trung trực của BD ), 
Mà ON là phân giác của BOD  là hai góc kề
AOD, BOD

 OM  ON  MON   90
Xét OMN vuông tại O , có đường cao OD thì MD. ND  OD 2  R 2 (hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
 AM .BN  MD.ND  R 2
Suy ra tích AM .BN không đổi khi C di chuyển trên tia Ax
c) Vẽ DH vuông góc với AB tại H , gọi K là trung điểm của DH . Chứng minh 3 đường
thẳng CD , MK , AH cùng đi qua một điểm.

x
N

C
D

M K
I

A B
H O

Xét ABC vuông tại A  


ACB     OBD
ABC  90 hay MCD   90 (1)
  ODB
Ta có CDM   180  MDO
  180  90  90 (2)
  ODB
Mà OBD  ( OBD cân tại O ) (3)
  MDC
Từ (1),(2) và (3) suy ra MCD   MCD cân tại M

 MC  MD mà AM  MD
 AM  MC
Gọi J là giao điểm của MB và DH
Ta có AC  AB, DH  AB  DH / / AB (từ vuông góc đến song song)

DJ BJ
Xét BCM có DJ / / CM   (định lí Ta-lét) (*)
CM BM
HJ BK
Tương tự xét BAM có HJ / / AM   (định lí Ta-lét) (**)
AM BM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
DJ HJ
Từ (*) và (**) suy ra  mà AM  CM (cmt)
CM AM
 DJ  HJ  J là trung điểm của DH
 J  K tức K  MB
 3 đường thẳng CD , MK , AH cùng đi qua điểm B .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Đề số 04.
ĐỀ KHẢO SÁT
TRƯỜNG ĐOÀN THỊ ĐIỂM
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
x 1 x 1 2 x
Bài 10 (2,0 điểm) Cho biểu thức: A  và B   với x  0 .
x 2 x x2 x
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm x để  0 .
B
Bài 2 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Theo chỉ thị tiêm chủng phòng chống Covid-19 của UBND TP Hà Nội học sinh khối 8 và khối 9 Trường
THCS Đoàn Thị Điểm tham gia tiêm vacxin. Trong đợt I, cả hai khối đã có 1210 học sinh được tiêm.
Đến đợt II, số học sinh được tiêm của khối 8 tăng thêm 5% , số học sinh khối 9 tăng thêm 6% so với
đợt I, nên đã có 1277 học sinh được tiêm. Tính số học sinh mỗi khối B

đã được tiêm trong đợt I.


2) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A, B ở hai bở một con sông
(hình vẽ), người ta đặt máy quay ở vị trí C sao cho AC  AB . Biết
AC  20m,  ACB  75 . Tính khoảng cách AB (làm tròn đến mét). A C

Bài 3. (2,0 điểm)


Cho hai đường thẳng có phương trình là: y  2 x  3  d1  và y  0,5 x  2  d 2 
a) Tìm tọa độ giao điểm C của  d1  và  d 2  .
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng  d1  và  d2  với trục tung. Tính diện tích tam
giác ABC.
Bài 4 . Cho  O; R  , đường kính AB và điểm C bất kì thuộc đường tròn ( C khác A và B ). Tiếp tuyến kẻ từ A
của đường tròn cắt tia BC ở D . Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại C cắt AD ở E .
a) Chứng minh rằng: Bốn điểm A, E , C .O cùng thuộc một đường tròn và BC .BD  4 R 2 .
b) Gọi H là hình chiếu của C trên AB . Chứng minh CA là tia phân giác của góc ECH .
c) Qua O kẻ ON vuông góc với BC tại N . Gọi M là giao điểm của AC và OE . Chứng minh khi
C di động trên đường tròn  O; R  và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMN luôn đi qua một điểm cố định.
a 4a b
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b  0 và 2 ab   1 . Tính giá trị nhỏ nhất của P    15ab
3 3b a

---HẾT---

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KHẢO SÁT


TRƯỜNG ĐOÀN THỊ ĐIỂM
- NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


x 1 x 1 2  x
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức: A  và B   với x  0 .
x 2 x x2 x
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm x để  0 .
B
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
Thay x  16 (thoả mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
16  1 4 1 3 1
A    .
16  2 42 6 2
1
Vậy khi x  16 thì A  .
2
b) Rút gọn biểu thức B .
Điều kiện: với x  0
x 1 2  x
B 
x x2 x
x 1 2 x
 
x x  x 2 

 x 2  x 1  2 x
x  x 2  x  x 2 
x3 x 22 x

x  x 2 
x4 x

x x 2 
x x  4

x x  2

x 4

x 2
x 4
Vậy B  với x  0 .
x 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
A
c) Tìm x để  0.
B
A x 1 x  4
0 : 0
B x 2 x 2
x 1
 0
x 4
A x 1
Ta có x  0  x  0  x  4  0 , để 0  0  x 1  0  x  1  x  1
B x 4
A
Kết hợp điều kiện 0  x  1 thì  0.
B
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Theo chỉ thị tiêm chủng phòng chống Covid-19 của UBND TP Hà Nội học sinh khối 8 và khối 9 Trường
THCS Đoàn Thị Điểm tham gia tiêm vacxin. Trong đợt I, cả hai khối đã có 1210 học sinh được tiêm.
Đến đợt II, số học sinh được tiêm của khối 8 tăng thêm 5% , số học sinh khối 9 tăng thêm 6% so với
đợt I, nên đã có 1277 học sinh được tiêm. Tính số học sinh mỗi khối B

đã được tiêm trong đợt I.


b) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A, B ở hai bở một con sông
(hình vẽ), người ta đặt máy quay ở vị trí C sao cho AC  AB . Biết
  75 . Tính khoảng cách AB (làm tròn đến mét).
AC  20m, ACB A C

Lời giải
a) Gọi số học sinh khối 8 tiêm trong đợt I là: x  0  x  1210; x    (học sinh)
Số học sinh khối 9 tiêm tỏng đợt I là: y  0  y  1210; y    (học sinh)
Do trong đợt I, cả hai khối có 1210 học sinh được tiêm nên ta có phương trình sau:
x  y  1210 1
Trong đợt II, số học sinh được tiêm của khối 8 tăng thêm 5% nên 5% tăng thêm tương ứng với số
học sinh là: 0, 05x học sinh; số học sinh khối 9 tăng thêm 6% so với đợt I nên 6% tăng thêm tương
ứng với số học sinh là: 0, 06 y học sinh.
Mà đợt II có 1277 học sinh được tiêm nên ta có phương trình: 0, 05 x  0, 06 y  1277  1210
 0, 05 x  0, 06 y  67  5 x  6 y  6700  2 

 x  y  1210 5 x  5 y  6050  y  650


Từ 1 2  ta có hệ phương trình:   
5 x  6 y  6700 5 x  6 y  6700  x  1210  650
 x  560  TM 

 y  650 TM 
Vậy trong đợt I, số học sinh khối 8 đã tiêm là 560 học sinh; sooshojc sinh khối 9 đã tiêm là: 650
học sinh.
b)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
B

75o C
A
20m

Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác cho ABC vuông tại A  AB  AC  ta có:
AB AB
tan ACB   tan 75   AB  20.tan 75  AB  75m
AC 20
Vậy AB  75m
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng có phương trình là: y  2 x  3  d1  và y  0,5 x  2  d 2 
a) Tìm tọa độ giao điểm C của  d1  và  d 2  .
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng  d1  và  d2  với trục tung. Tính diện tích tam
giác ABC.
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm C của  d1  và  d 2  là nghiệm của phương trình: 2 x  3  0,5 x  2
 2 x  0,5 x  3  2
 2,5 x  5
x2
Thay x  2 vào  d1  : y  2 x  3 ta có: y  2.2  3  4  3  1
Vậy tọa độ giao điểm C của  d1  và  d 2  là  2; 1 .
b) +) Ta có đường thẳng  d1  : y  2 x  3 luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ là 3 nên suy ra tọa độ
giao điểm A của  d1  và trục Oy là  0;3 hay
A  0;3 . Suy ra: OA  3
+) Ta có đường thẳng  d 2  : y  0,5 x  2 luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ là 2 nên suy ra tọa độ
giao điểm B của  d 2  và trục Oy là  0; 2  hay
B  0; 2  . Suy ra: OB  2
Khi đó: AB  OA  OB  3  2  5
+) Gọi H là hình chiếu của C trên trục tung suy ra
CH  2
1 1
Ta có diện tích ABC là: S  CH . AB  .2.5  5 (đvdt)
2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là 5 (đvdt).

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Bài 11 Cho  O; R  , đường kính AB và điểm C bất kì thuộc đường tròn ( C khác A và B ). Tiếp tuyến kẻ từ A
của đường tròn cắt tia BC ở D . Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại C cắt AD ở E .
a) Chứng minh rằng: Bốn điểm A, E , C .O cùng thuộc một đường tròn và BC .BD  4 R 2 .
b) Gọi H là hình chiếu của C trên AB . Chứng minh CA là tia phân giác của góc ECH .
c) Qua O kẻ ON vuông góc với BC tại N . Gọi M là giao điểm của AC và OE . Chứng minh khi C
di động trên đường tròn  O; R  và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN
luôn đi qua một điểm cố định.
Hướng dẫn

a) Vì AD, CE là tiếp tuyến của đường tròn  O; R  ( A, C là tiếp điểm ) nên OA  AD; OC  CE suy ra
Bốn điểm A, E , C .O cùng thuộc một đường tròn đường kính OE .
2
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AC có BC .BD  AB 2   2 R   4 R 2 .
b) Vì AD, CE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của đường tròn  O; R  ( A, C là tiếp điểm ) nên EA  EC

suy ra tam giác EAC cân tại E  ECA   EAC  mà EAC   nên
ACH ( cùng phụ với góc CAH

ECA ACH . Vậy CA là tia phân giác của góc ECH .
c) Xét đường tròn  O; R  có 
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 
ACB  90  AC  BC .
Vì AD, CE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của đường tròn  O; R  ( A, C là tiếp điểm ) nên OE là tia

phân giác của góc 


AOC mà tam giác AOC cân tại O nên OE  AC .
Xét tứ giác OMCN có AC  BC ; OE  AC ; ON  BC nên tứ giác OMCN là hình chữ nhật.
Gọi V là giao điểm của OC , MN thì V là trung điểm của OC , MN mà OC cố định nên V là điểm cố
định.
OC
Tam giác CHO vuông tại H có V là trung điểm OC  VH  .
2
Vậy khi C di động trên đường tròn  O; R  và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam
giác HMN luôn đi qua một điểm cố định V .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
a 4a b
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b  0 và 2 ab   1 . Tính giá trị nhỏ nhất của P   15ab
3 3b a
Hướng dẫn
Áp dụng BĐT Cô-sy cho 2 số a,b > 0 ta có:

1 a
a  b  2 ab ; a   2
3 3
Theo đề bài ta có:

a 1 1 5
1  2 ab   1  a  b   a    3a  2b 
3 2 3 3

Lại có:

4a b a   2b  1a b
P   15ab    9ab    6ab    
3b a 
b   3a   3  b a 

Áp dụng BĐT Cô-sy cho 2 số a,b > 0 ta có:

a a
 9 ab  2 .9ab  6a
b b
2b 2b
 6ab  2 .6ab  4b
3a 3a
a b a b
 2 . 2
b a b a

2 2 5 2
 P  6a  4b   2 3a  2b    2. 
3 3 3 3
 P4

1
Dấu “=” xảy ra a  b 
3
1
Vậy P min  4 khi a  b 
3

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Đề số 05

BÀI KHẢO SÁT THÁNG 01/2022 - LOMONOXOP


MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

x 1 x5 3 1
Bài I. (2,0 điểm) Cho biểu thức A  và B    với x  0; x  1; x  9
x 3 x 1 x 1 x 1
3) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức A khi x  0, 25 .
x 1
4) (1,0 điểm) Chứng minh biểu thức B  .
x 1
5) (0,5 điểm) Cho P  A.B . Tìm giá trị lớn nhất của P với x là số tự nhiên lớn hơn 9 .
Bài II. (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Giá tiền một chiếc máy giặt và một chiếc lò vi sóng trước đây tổng cộng là 21 triệu đồng. Nhân dịp Tết
nguyên đán Nhâm Dần, cửa hàng giảm giá máy giặt 15%, giảm giá lò vi sóng 10% so với giá ban đầu
nên bác Lâm mua một máy giặt và một lò vi sóng chỉ hết 18,3 triệu đồng. Tính giá tiền một máy giặt và
một lò vi sóng khi chưa giảm giá.
2) (0,5 điểm) Nhà bác An mới xây có nền nhà cao hơn mặt đường 0,4 mét. Để thuận lợi cho việc dẫn xe
máy vào nhà, bác làm một cái bục bằng gỗ dẫn xe (được minh họa bởi B

hình vẽ bên) có độ dài cạnh AB = 0,4m bằng chiều cao của nền nhà và
cạnh AC = 0,7m nằm sát mặt đường. Em hãy tính góc nghiêng của bục 0,4
dẫn xe so với mặt đường (Kết quả làm tròn đến phút).
Bài III : (2,0 điểm) A C
0,7

 6
3 x  1  y  8
1. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: 
2 x  1  3  3
 y
2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : y   m 2  1 x  m  2 (m là tham số).
a) (0,5 điểm) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4;
b) (0,5 điểm) Giả sử đường thẳng (d) cắt các trục Ox và Oy lần lượt tại A và B.
1
Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng .
2
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R ) và hai đường kính AB , CD vuông góc với nhau. Trên đoạn OB
lấy OB điểm I . Tia CI cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E .

  50 . Tính số đo góc DCE và góc BOE .


1) (1,25 điểm) Biết sđ DE
2) a) (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác OIED nội tiếp.
b) (0,75 điểm) Nối AE cắt CD tại H . Chứng minh HD.IE  BI .DE .
3) (0,5 điểm) Nối BD cắt AE tại K .
Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng OB sao cho OK  BD

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
1
Bài V. (0,5 điểm) Giải phương trình 4 x2  2 x   4 x3  x 2  8 x  2
4

Hướng dẫn
x 1 x5 3 1
Bài I. (2,0 điểm) Cho biểu thức A  và B    với x  0; x  1; x  9
x 3 x 1 x 1 x 1
1) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức A khi x  0, 25 .
x 1
2) (1,0 điểm) Chứng minh biểu thức B  .
x 1
3) (0,5 điểm) Cho P  A.B . Tìm giá trị lớn nhất của P với x là số tự nhiên lớn hơn 9 .
Hướng dẫn
x 1
1) Thay x  0, 25  TM  vào biểu thức A  ta được:
x 3
0, 25  1 0,5  1
A   0, 6
0, 25  3 0,5  3
Vậy với x  0, 25 thì giá trị của biểu thức A  0, 6 .
x5 3 1
2) B    ĐKXĐ: x  0; x  1
x 1 x 1 x 1

B
x5

3  x 1  
x 1
 x 1 x 1   x 1  x 1   x 1  x 1 
x  5  3 x  3  x 1

 x 1  x 1 
2


x  2 x 1

 x 1 
 x 1  x 1   x 1  x 1 
x 1

x 1
x 1
Vậy với x  0; x  1 thì biểu thức B  .
x 1
3) Ta có: P  A.B ĐKXĐ: x  0; x  1; x  9
x  1 x 1 x 1 2
P .   1
x  3 x 1 x 3 x 3
Ta có: vì x là số tự nhiên lớn hơn 9  x  10  x  10  x  3  10  3
2 2 2 2
   1  1
x 3 10  3 x 3 10  3
 P  7  2 10
Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi: x  10  TM 

Vậy giá trị lớn nhất của P là: 7  2 10  x  10.


Bài II. (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Giá tiền một chiếc máy giặt và một chiếc lò vi sóng trước đây tổng cộng là 21 triệu đồng. Nhân dịp Tết
nguyên đán Nhâm Dần, cửa hàng giảm giá máy giặt 15%, giảm giá lò vi sóng 10% so với giá ban đầu nên
bác Lâm mua một máy giặt và một lò vi sóng chỉ hết 18,3 triệu đồng. Tính giá tiền một máy giặt và một lò vi
sóng khi chưa giảm giá.
Hướng dẫn
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Gọi giá tiền một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là: x ( 0  x  21 , triệu đồng)
Giá tiền một chiếc máy giặt sau khi giảm giả là: x  0,15 x  0,85 x (triệu đồng)
Gọi giá tiền một chiếc lò vi sóng khi chưa giảm giá là: y ( 0  y  21 , triệu đồng)
Giá tiền một chiếc lò vi sóng sau khi giảm giá là: y  0,1y  0,9 y (triệu đồng)
Do trước khi giảm giá giá tiền của một máy giặt và một lò vi sóng tổng cộng là 21 triệu đồng nên ta có
phương trình: x  y  21 (1)
Do sau khi giảm giá , bác Lâm mua một máy giặt và một lò vi sóng hết 18,3 triệu đồng nên có phương trình
0,85 x  0,9 y  18, 3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0,85x  0, 9 y  18,3

 x  y  21
0,85x  0,9 y  18,3 0,85  21  y   0,9 y  18, 3
 
 x  21  y  x  21  y
 18,3  17,85
17,85  0, 05 y  18,3  y  9 y  9
  0, 05  (thỏa mãn)
 x  21  y  x  21  y  x  12

Vậy giá tiền một chiếc máy giặt trước khi giảm giá là: 12 triệu đồng.
Giá tiền một chiếc lò vi sóng trước khi giảm giá là: 9 triệu đồng.
2) Nhà bác An mới xây có nền nhà cao hơn mặt đường 0,4 mét. Để B
thuận lợi cho việc dẫn xe máy vào nhà, bác làm một cái bục bằng gỗ
dẫn xe (được minh họa bởi hình vẽ bên) có độ dài cạnh AB = 0,4m
bằng chiều cao của nền nhà và cạnh AC = 0,7m nằm sát mặt đường. 0,4

Em hãy tính góc nghiêng của bục dẫn xe so với mặt đường (Kết quả
làm tròn đến phút). C
A 0,7
Hướng dẫn
 là góc nghiêng của bục dẫn xe so với mặt đường
Góc ACB B

Xét tam giác ABC vuông tại A:


  AB  0, 4
tan ACB 0,4
AC 0, 7

 ACB  29o 45'
A C
0,7

Bài III : (2,0 điểm)


 6
3 x  1  y  8

1. Giải hệ phương trình sau: 
2 x  1  3  3
 y
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : y   m2  1 x  m  2 (m là tham số).

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4;
b) Giả sử đường thẳng (d) cắt các trục Ox và Oy lần lượt tại A và B. Tìm m để diện tích tam giác OAB
1
bằng .
2
Hướng dẫn

 6
3 x  1  y  8 x  1

1.  ĐKXĐ: 
2 x  1  3  3 y  0
 y
1
Đặt: u  x  1 , v 
y
u  2
3u  6v  8 
Hệ đã cho trở thành:   1
 2u  3v  3 v  3

u  2  x  1  2
  x 1  4  x  5 (TMDK )
 1  1 1  
v  3  y  3 y  3  y  3 (TMDK )

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  5;3 
2. a) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4  m  2  4  m  2
b) Đường thẳng (d) cắt các trục Ox và Oy lần lượt tại A và B.
 m  2 
 A 2 ;0  ; B  0; m  2 
 m 1 
m2
 OA  ; OB  m  2
m2  1
1 1 1
S OAB  OA.OB 
2 2 2
 OA.OB  1

  m  2 2
1
 m  2   1   m 2  1
2
m2  m 2  4m  4  m 2  1
 2 . m  2 1 
m 1 m2  1   m  2 2
 2  1 ( Loai )
 m 1
3
 4 m  3  m 
4

3
Vậy với m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R ) và hai đường kính AB , CD vuông góc với nhau. Trên đoạn OB
lấy điểm I . Tia CI cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E .

  50 . Tính số đo góc DCE và góc BOE .


1) (1,25 điểm) Biết sđ DE
2) a) (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác OIED nội tiếp.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
b) (0,75 điểm) Nối AE cắt CD tại H . Chứng minh HD.IE  BI .DE .
3) (0,5 điểm) Nối BD cắt AE tại K . Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng OB sao cho
OK  BD
Hướng dẫn

A B
O I

  50 . Tính số đo góc DCE và góc BOE .


1) (1,25 điểm) Biết sđ DE

  1 sđ DE
Ta có: Xét (O) có: DCE   1 .50  25 (góc nội tiếp chắn cung DE )
2 2
 là góc ở tâm chắn cung BE  BOE
BOE   sđ BD
  sđ BE   sđ DE
  90  50  40

2)

A B
O I
H
E

a) (0,5 điểm) Chứng minh tứ giác OIED nội tiếp.


  90 (chắn nửa đường tròn)
Xét (O ) có CED

  IED
Xét tứ giác OIED có IOD   90  IOD
  IED
  180 mà hai góc này đối nhau

 tứ giác OIED nội tiếp.


b) (0,75 điểm) Nối AE cắt CD tại H . Chứng minh HD.IE  BI .DE .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
  BIE
Tứ giác OIED nội tiếp  ODE   BIE
 (tính chất) hay HDE 

  1 sđ CB
Xét (O ) có CEB
1
AED  sđ 
,    sđ 
AD mà sđ CB AD  90
2 2
  DEH
hay IEB 

Xét DEH và IEB có


  BIE
HDE  (cmt)

  IEB
DEH  (cmt)

 DEH  IEB (g.g)

HD DE
  (tỉ số đồng dạng)
BI IE
 HD.IE  BI .DE (đpcm)
3) (0,5 điểm) Nối BD cắt AE tại K . Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng OB sao cho
OK  BD .

I
A B
O

H
K
E

Xét (O ) có    90 ;
AEB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay KEB

1 1
AEC  sđ 
 ABD  sđ 
AC ,  AD mà sđ 
AC  sđ 
AD  90  
AEC     IBK
ABD hay KEI 
2 2
  IBK
Xét tứ giác IBEK có KEI  mà hai đỉnh B, E kề nhau cùng nhìn cạnh IK

 tứ giác IBEK là tứ giác nội tiếp


  BEK
 KIB   180 mà BEK
  90  KIB
  90

 KI  AB mà DO  AB  KI // DO

Xét (O ) có dây cung BD  để OK  BD thì K phải là trung điểm của BD

Xét BOD có K là trung điểm của BD và KI // DO  I là trung điểm của OB

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
Vậy I là trung điểm của OB thì OK  BD .

1
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 4 x2  2 x   4 x3  x 2  8 x  2
4
Hướng dẫn
1
Ta có: 4 x2  2 x   4 x3  x 2  8 x  2
4
2
 1
  2 x    4 x 3  x 2  8x  2
 2

1
 2x   4 x3  x 2  8 x  2 (1)
2

1
 Với x  thì phương trình (1) trở thành:
4
1
2x   4 x3  x 2  8 x  2
2
1
 2x   4 x3  x 2  8 x  2
2
3
 4x3  x2  6 x  0
2

  8 x 3  2 x 2   12 x  3   0

 2 x 2  4 x  1  3  4 x  1  0

  4 x  1  2 x 2  3  0

 4 x  1  0 (vì x 2  0x nên 2 x 2  3  0 x )


1
x (thỏa mãn)
4
1
 Với x  thì phương trình (1) trở thành:
4
1
2 x   4 x3  x 2  8 x  2
2
5
 4 x3  x 2  10 x  0
2
 8 x 3  2 x 2  20 x  5  0

 2 x 2  4 x  1  5  4 x  1  0

  4 x  1  2 x 2  5   0

 4x 1  0

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
1
x (loại)
4
1
Vậy phương trình có nghiệm x  .
4

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/


GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/

You might also like