Professional Documents
Culture Documents
5 đề khảo sát toán 9
5 đề khảo sát toán 9
Đề số 01
biểu thức: P a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 .
Hướng dẫn
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
Thay x 9 (thỏa mãn) vào biểu thức A, ta có:
3 9 1 3.3 1 8
A 2
9 1 3 1 4
Vậy A 2 khi x 9
b. Rút gọn biểu thức B
2 x 3 x8
B
x 2 x 2 4 x
2 x 3 x 8
B
x 2 x 2 x 2 x 2
B
2 x
x 2 3
x 2 x 8
x 2 x 2
2x 4 x 3 x 6 x 8
B
x 2 x 2
x x 2
B
x 2 x 2
x2 x x 2
B
x 2 x 2
B
x 2 x 1
x 2 x 2
x 1
B
x 2
x 1
Vậy B với x 0; x 4
x 2
c. Đặt P A.B . Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên dương
3 x 1 x 1 3 x 1 7
P A.B . 3
x 1 x 2 x 2 x 2
+) Vì x 0 x 0 x 2 2 0 x tmdk mà 7 0
3 x 1 3 9
Với P 1 1 3 x 1 x 2 2 x 3 x x TM
x 2 2 4
3 x 1
Với P 2 2 3 x 1 2 x 4 x 5 x 25 TM
x 2
9
Vậy x ; 25 để P có giá trị nguyên dương.
4
Bài 2 (3,0 điểm)
4
2x 1 x y 2
1. Giải hệ phương trình sau:
2 2 x 1 6 5
x y
2. Cho hàm số y 2 x 3 và y ax b có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1 , d 2
a) Vẽ đồ thị của hàm số y 2 x 3 .
b) Xác định a, b để hai đường thẳng d1 , d 2 song song với nhau và d1 , d 2 lần lượt tạo với các trục tọa
độ Ox, Oy hai tam giác có tỷ số diện tích bằng 4.
Hướng dẫn
4
2x 1 x y 2 1
2 x 1 0 x
1. ĐKXĐ: 2
2 2 x 1 6 5 x y 0 x y
x y
1
Đặt: u 2 x 1 , v
x y
u 4
u 4 v 2
Hệ đã cho trở thành: 1
2u 6v 5 v
2
2x 1 4 17
u 4 x
2 (thỏa mãn)
1 1 1
v 2 x y 2 y 13
2
17 13
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất ;
2 2
2. a) Vẽ đồ thị của hàm số y 2 x 3 .
a 2
b) Hai đường thẳng d1 , d 2 song song với nhau
b 3
Giả sử d1 , d 2 tạo với Ox, Oy lần lượt thành hai tam giác OAB, OCD, ta có:
3 3
A 3;0 OA 3; B 0; OB ;
2 2
b b
C ;0 OC ; D 0; b OD b
a a
1 1 3 9
Ta có: SOAB OA.OB .3.
2 2 2 4
1 1 b 1 b2
S OCD OC.OD . . b .
2 2 a 2 a
1
Với a 2 SOCD b 2
4
Để d1 , d 2 lần lượt tạo với các trục tọa độ Ox, Oy hai tam giác có tỷ số diện tích bằng 4 thì:
9 b2 3
S OAB 4.S OCD 4. b (thỏa mãn)
4 4 2
a 2 a 2
Vậy 3 hoặc 3
b 2 b 2
Bài 3 (0,5 điểm) Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 (tức là dảm bảo thang không bị đổ khi
sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Hướng dẫn
AC
Xét ABC vuông tại A , ta có: cos BCA 4m
BC
4.cos 65 1, 69m
AC BC.cos BCA
Vậy phải đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng 1, 69m để 65°
nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 C A
Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn O; R và dây cung BC không đi qua tâm. Hai tiếp tuyến của O; R tại B
và C cắt nhau ở A. Kẻ đường kính CD , BH vuông góc với CD tại H .
a. Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn.
b. Chứng minh: OA // BD và BD 2 DH .DC .
c. Gọi I là giao điểm của BH và AD; M là giao điểm của BC và OA. Chứng minh IM // CD.
Hướng dẫn
b)
C
*) Hai tiếp tuyến của O; R tại B và C cắt nhau ở A
⇒ AC AB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ A thuộc đường trung trực của BC (3)
M ⇒ OB OC R
O A
⇒ O thuộc đường trung trực của BC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ OA là đường trung trực của BC
H ⇒ OA BC (5)
1
Xét ΔCBD : có OB OD OC CD R
D B 2
⇒ ΔCBD vuông tại B
⇒ CB BD (6)
Từ (5) và (6): OA BC và CB BD ⇒ OA // BD (đl)
*) Xét ΔCBD vuông tại B có BH là đường cao ⇒ BD 2 DH .DC (hệ thức lượng)
c)
O M
A
H
E
I
D B
3 3
Tương tự b 2 bc c 2 b c ; c 2 ca a 2 c a .
2 2
Tóm lại P a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 3 a b c 3 .
1
Dấu bằng đạt được khi a b c .
3
1
Vậy min P 3 khi a b c .
3
1 1 x 2 x 1 x x
Bài 5 (2,0 điểm )Cho biểu thức A . và B với x 0; x 1 .
x 1 xx x 1 x 2
1
1) Tính giá trị của B khi x và rút gọn biểu thức A .
4
A
2) Cho P . Khi P xác định, hãy so sánh P và P.
B
Bài 6 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài đi 25% thì chu
vi mảnh đất giảm đi 10m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu?
2) Hằng năm có một số nơi cứ mỗi độ xuân về, mọi người lại sửa soạn đón chào năm mới cùng với việc
chuẩn bị cỗ bàn để cúng gia tiên, tiễn đưa ông táo về trời ... thì nhà nào cũng trồng một cây nêu trước cổng nhà.
Phong tục này đã được người dân Việt duy trì từ bao đời nay. Giả sử một cây nêu trồng thẳng đứng vuông goc với
mặt đất (bỏ qua độ cong của phần ngọn), mặt trời chiếu xuống tạo bóng của cây nêu trên mặt đất cách gốc cây
4,6m, tia nắng mặt trời chiếu xuống hợp với mặt đất một góc 530 . Tính chiều cao của cây nêu? (Kết quả làm tròn
đến phần nguyên).
Bài 7 (2,0 điểm)
1 1
x y x 1 2
1) Giải hệ phương trình sau:
2 1 1
x y x 1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y mx 1 m 0 . Tìm m để đường thẳng d
1
tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O và bán kính R
10
Bài 8 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R , đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay
đổi trên tia Ax , M A , kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn O , đường thẳng MO cắt nửa O
tại D và cắt AC tại E .
1) Chứng minh rằng bốn điểm M , A, O, C cùng thuộc một đường tròn.
3) Từ O kẻ đường thẳng song song với AC cắt MC tại K . Xác định vị trí của M để tích OD.MK nhỏ
nhất, tìm giả trị nhỏ nhất đó theo R .
1 x x
Thay x TM vào biểu thức B ta được:
4 x 2
1 1 1 1 1
B 4 4 4 2 4 1
1 1 3 6
2 2
4 2 2
1 1
Vậy với x thì giá trị của biểu thức B .
4 6
1 1 x 2 x 1
A . ĐKXĐ: x 0; x 1
x 1 x x x 1
2
A
1
1
.
x 1
x 1
x 1 x
x 1
A
x 1
.
x 1
x 1
x x 1 x 1 x
x 1
Vậy với x 0; x 1 thì biểu thức A .
x
A
2) Cho P . Khi P xác định, hãy so sánh P và P.
B
A x 1 x x x 1 x 2 x 2
Ta có: P : . ĐKXĐ: x 0; x 1
B x x 2 x x x 1 x
P 1 0 Mà P 0 P
P 1 0 P P
Vậy chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là 40m, 20m.
2) Bài toán thực tế
Gọi cây có chiều cao AB ( AB không âm) và có bóng trên mặt đất là AC .
Do cây vuông góc với mặt đất nên tam giác ABC vuông tại A .
AB AC.tan C tan 530.4, 6 6 m
Chiều cao của cây nêu là: 6m.
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y mx 1 m 0 . Tìm m để đường thẳng d
1
tiếp xúc với đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O và bán kính R .
10
Lời giải
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d
và hai trục Ox, Oy
Xét đường thẳng d : y mx 1 m 0
1
Cho y 0 suy ra x . Từ đó ta có tọa độ điểm A
m
1 1
là ; 0 nên OA
m m
Cho x 0 suy ra y 1 . Từ đó ta có tọa độ điểm B
là 0; 1 nên OB 1
3) Từ O kẻ đường thẳng song song với AC cắt MC tại K . Xác định vị trí của M để tích OD.MK nhỏ
nhất, tìm giả trị nhỏ nhất đó theo R .
Hướng dẫn
D C
A O B
1) Chứng minh rằng bốn điểm M , A, O , C cùng thuộc một đường tròn.
MCO
Theo tính chất của tiếp tuyến, ta có: MAO 90 tứ giác MAOC nội tiếp đường tròn đường
kính MO bốn điểm M , A, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính MO .
D C
A O B
MD MA
ta có : MD. AE MA.ED .
DE AE
3) Từ O kẻ đường thẳng song song với AC cắt MC tại K . Xác định vị trí của M để tích OD.MK
D C
K
A O B
Trong MOK vuông tại O có OC là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có:
MC .CK OC 2 R 2 ;
OD.MK 2 R R 2 2 R 2 ;
45 MOA
Dấu “=” xảy ra khi MC CK MOK vuông cân tại O MOC 45 AOM
vuông cân tại A MA MO R .
Vì 93 k 3 9 ; 9.27 k 2 9 ; 9.3k 9 ; 1: 9 dư 1 nên 93 k 3 9.27k 2 9.3k 1 : 9 dư 1
Vì 93 k 3 9 ; 9.54 k 2 9 ; 9.12k 9 ; 8 : 9 dư 8 nên 9 k 9.27k 9.3k 1 : 9 dư 8
3 3 2
x 3 : 9 dư 8 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 4: x 9k 3 k
3 3 2
x3 9k 3 9k 3. 9k .3 3.9k.32 33 93 k 3 9.81k 2 9.27k 27
Vì 93 k 3 9 ; 9.81k 2 9 ; 9.27k9 ; 27 9 nên 9 k 9.81k 9.27 k 27 9
3 3 2
x 3 9 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 5: x 9k 4 k
3 3 2
x3 9k 4 9k 3. 9k .4 3.9k .4 2 43 93 k 3 9.108k 2 9.48k 64
Vì 93 k 3 9 ; 9.108k 2 9 ; 9.48k 9 ; 64 : 9 dư 1 nên 93 k 3 9.108k 2 9.48k 64 : 9 dư 1
Vì 93 k 3 9 ; 9.135k 2 9 ; 9.75k 9 ; 125 : 9 dư 8 nên 9 k 9.135k 9.75k 125 : 9 dư 8
3 3 2
x3 : 9 dư 8 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 7: x 9k 6 k
3 3 2
x 3 9k 6 9k 3. 9k .6 3.9k .62 63 93 k 3 9.162k 2 9.108k 216
Vì 93 k 3 9 ; 9.162k 2 9 ; 9.108k 9 ; 216 9 nên 93 k 3 9.162k 2 9.108k 216 9
x 3 9 ( không thoả mãn x 3 : 9 dư 5 )
Trường hợp 8: x 9k 7 k
3 3 2
x3 9k 7 9k 3. 9k .7 3.9k .72 73 93 k 3 9.189k 2 9.147 k 343
Vì 93 k 3 9 ; 9.189k 2 9 ; 9.147 k 9 ; 343 : 9 dư 1 nên 93 k 3 9.189k 2 9.147 k 343 : 9 dư 1
Bài 2. Cho Cho các số thực x , y thỏa mãn x 1 x 2 y
1 y 2 1 . Chứng minh x y 0 .
Hướng dẫn
a)
Thay x 2 tmdk vào A ta được:
A
2 2
22 2 1 2 22 2 2
43 2
2 1 2 1 2 1 2 1
Vậy A 4 3 2 khi x 2.
b)
x 4 6 8
B
x 2 2 x x4
x4 6 8
B
x2 x 2 x 2 x 2
B
x 4 x 2 6 x 2 8
x 2 x 2
x 2 x 8 6 x 12 8
B
x 2 x 2
x 8 x 12
B
x 2 x 2
x 2 x 6 x 12
B
x 2
x 2
B
x 6 x 2
x 2 x 2
x 6
B
x 2
x 6
Vậy B với x 0 và x 4.
x 2
c)
x 2 x 6 x 6 5
Ta có: Q A.B . 1 với x 0 và x 4
x 1 x 2 x 1 x 1
+) Vì x 0 x 0 x 1 1 0 x tmdk và 5 0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
GIÁO VIÊN TOÁN HÀ NỘI BỘ ĐỀ THI NĂM HỌC 2021-2022
5 5
0 1 1 P 1 x tmdk *
x 1 x 1
5 5
+) Ta có: x 1 1 0 5 1 6 P 6 x tmdk **
x 1 x 1
Từ *** 1 P 6 x tmdk
mà P P 2;3; 4;5;6
Ta có bảng:
P 2 3 4 5 6
9 4 1
x 16 0
4 9 16
Nhận xét t/m t/m t/m t/m t/m
9 4 1
Vậy x 16; ; ; ; 0 để Q A.B có giá trị nguyên.
4 9 16
Bài 2: Cho Cho các số thực x , y thỏa mãn x 1 x 2 y
1 y 2 1 . Chứng minh x y 0 .
Hướng dẫn
Ta có: x 1 x 2 x 1 x 1 ; y 1 y y 1 y 1 và
2 2 2
x 1 x y 1 y 1 nên suy ra
2 2
x y 1 y 1 x
x 1 x x 1 x y 1 y 0
2 2 2
2 2
x y 0.
y 1 y y 1 y x 1 x 0
2 2 2
x y 1 y 1 x 2 2
Ta có đpcm.
Bài 3: (3,0 điểm)
2 x y x 3 8
1. Giải hệ phương trình sau:
x y 3 x 3 10
mx y m 1 1
2. Cho hệ phương trình 4 x my 2 2 ( m là tham số)
2 x y x 3 8
1. ĐKXĐ: x 3
x y 3 x 3 10
Đặt: u x y , v x 3(v 0)
2u v 8 u 2
Hệ đã cho trở thành:
u 3v 10 v 4
u 2 x y 2 x y 2 y 11
( tmđk) (tmđk)
v 4 x 3 4 x 3 16 x 13
Hệ đã cho vô nghiệm.
1
x
b) TH1: m 0 2 (Loại)
y 1
TH2: m 0
Đường thẳng 1 cắt đường thẳng (2) tại một điểm cách đều các trục tọa độ
Hệ phương trình đã cho có nghiệm x y hoặc x y
x 1
mx x m 1
Nếu x y thì hệ đã cho trở thành: 2 4 m 2 m 2 (TM)
4 y my 2 y 4 m 1
m 1
y
my y m 1 y 1 m m 1 1 m
Nếu x y thì hệ đã cho trở thành:
4 x mx 2
x 4 m 2 x 2
4m
m 1 2
1 m m 4
m 1 m 4 2 1 m
m 3
m2 m 6 0
m 2
Vậy với m 3 hoặc m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R ) đường kính AB , vẽ Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn. Trên tia
Ax lấy điểm C ( C khác A ), tia CB cắt (O ) tại D . Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O ) cắt AC
tại M .
a) Chứng minh 4 điểm A, M , D , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của BD , tia MD cắt tia OI tại N . Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O )
và tích AM .BN không đổi khi C di chuyển trên tia Ax ( C khác A ).
c) Vẽ DH vuông góc với AB tại H , gọi K là trung điểm của DH . Chứng minh 3 đường thẳng
CD , MK , AH cùng đi qua một điểm.
Hướng dẫn
C
D
A B
O
x
N
C
D
M
I
A B
O
x
N
C
D
M K
I
A B
H O
MC MD mà AM MD
AM MC
Gọi J là giao điểm của MB và DH
Ta có AC AB, DH AB DH / / AB (từ vuông góc đến song song)
DJ BJ
Xét BCM có DJ / / CM (định lí Ta-lét) (*)
CM BM
HJ BK
Tương tự xét BAM có HJ / / AM (định lí Ta-lét) (**)
AM BM
---HẾT---
x 4
x 2
x 4
Vậy B với x 0 .
x 2
Lời giải
a) Gọi số học sinh khối 8 tiêm trong đợt I là: x 0 x 1210; x (học sinh)
Số học sinh khối 9 tiêm tỏng đợt I là: y 0 y 1210; y (học sinh)
Do trong đợt I, cả hai khối có 1210 học sinh được tiêm nên ta có phương trình sau:
x y 1210 1
Trong đợt II, số học sinh được tiêm của khối 8 tăng thêm 5% nên 5% tăng thêm tương ứng với số
học sinh là: 0, 05x học sinh; số học sinh khối 9 tăng thêm 6% so với đợt I nên 6% tăng thêm tương
ứng với số học sinh là: 0, 06 y học sinh.
Mà đợt II có 1277 học sinh được tiêm nên ta có phương trình: 0, 05 x 0, 06 y 1277 1210
0, 05 x 0, 06 y 67 5 x 6 y 6700 2
75o C
A
20m
Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác cho ABC vuông tại A AB AC ta có:
AB AB
tan ACB tan 75 AB 20.tan 75 AB 75m
AC 20
Vậy AB 75m
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng có phương trình là: y 2 x 3 d1 và y 0,5 x 2 d 2
a) Tìm tọa độ giao điểm C của d1 và d 2 .
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d1 và d2 với trục tung. Tính diện tích tam
giác ABC.
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm C của d1 và d 2 là nghiệm của phương trình: 2 x 3 0,5 x 2
2 x 0,5 x 3 2
2,5 x 5
x2
Thay x 2 vào d1 : y 2 x 3 ta có: y 2.2 3 4 3 1
Vậy tọa độ giao điểm C của d1 và d 2 là 2; 1 .
b) +) Ta có đường thẳng d1 : y 2 x 3 luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ là 3 nên suy ra tọa độ
giao điểm A của d1 và trục Oy là 0;3 hay
A 0;3 . Suy ra: OA 3
+) Ta có đường thẳng d 2 : y 0,5 x 2 luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ là 2 nên suy ra tọa độ
giao điểm B của d 2 và trục Oy là 0; 2 hay
B 0; 2 . Suy ra: OB 2
Khi đó: AB OA OB 3 2 5
+) Gọi H là hình chiếu của C trên trục tung suy ra
CH 2
1 1
Ta có diện tích ABC là: S CH . AB .2.5 5 (đvdt)
2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là 5 (đvdt).
a) Vì AD, CE là tiếp tuyến của đường tròn O; R ( A, C là tiếp điểm ) nên OA AD; OC CE suy ra
Bốn điểm A, E , C .O cùng thuộc một đường tròn đường kính OE .
2
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AC có BC .BD AB 2 2 R 4 R 2 .
b) Vì AD, CE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của đường tròn O; R ( A, C là tiếp điểm ) nên EA EC
suy ra tam giác EAC cân tại E ECA EAC mà EAC nên
ACH ( cùng phụ với góc CAH
ECA ACH . Vậy CA là tia phân giác của góc ECH .
c) Xét đường tròn O; R có
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
ACB 90 AC BC .
Vì AD, CE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của đường tròn O; R ( A, C là tiếp điểm ) nên OE là tia
1 a
a b 2 ab ; a 2
3 3
Theo đề bài ta có:
a 1 1 5
1 2 ab 1 a b a 3a 2b
3 2 3 3
Lại có:
4a b a 2b 1a b
P 15ab 9ab 6ab
3b a
b 3a 3 b a
a a
9 ab 2 .9ab 6a
b b
2b 2b
6ab 2 .6ab 4b
3a 3a
a b a b
2 . 2
b a b a
2 2 5 2
P 6a 4b 2 3a 2b 2.
3 3 3 3
P4
1
Dấu “=” xảy ra a b
3
1
Vậy P min 4 khi a b
3
x 1 x5 3 1
Bài I. (2,0 điểm) Cho biểu thức A và B với x 0; x 1; x 9
x 3 x 1 x 1 x 1
3) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức A khi x 0, 25 .
x 1
4) (1,0 điểm) Chứng minh biểu thức B .
x 1
5) (0,5 điểm) Cho P A.B . Tìm giá trị lớn nhất của P với x là số tự nhiên lớn hơn 9 .
Bài II. (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Giá tiền một chiếc máy giặt và một chiếc lò vi sóng trước đây tổng cộng là 21 triệu đồng. Nhân dịp Tết
nguyên đán Nhâm Dần, cửa hàng giảm giá máy giặt 15%, giảm giá lò vi sóng 10% so với giá ban đầu
nên bác Lâm mua một máy giặt và một lò vi sóng chỉ hết 18,3 triệu đồng. Tính giá tiền một máy giặt và
một lò vi sóng khi chưa giảm giá.
2) (0,5 điểm) Nhà bác An mới xây có nền nhà cao hơn mặt đường 0,4 mét. Để thuận lợi cho việc dẫn xe
máy vào nhà, bác làm một cái bục bằng gỗ dẫn xe (được minh họa bởi B
hình vẽ bên) có độ dài cạnh AB = 0,4m bằng chiều cao của nền nhà và
cạnh AC = 0,7m nằm sát mặt đường. Em hãy tính góc nghiêng của bục 0,4
dẫn xe so với mặt đường (Kết quả làm tròn đến phút).
Bài III : (2,0 điểm) A C
0,7
6
3 x 1 y 8
1. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
2 x 1 3 3
y
2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y m 2 1 x m 2 (m là tham số).
a) (0,5 điểm) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4;
b) (0,5 điểm) Giả sử đường thẳng (d) cắt các trục Ox và Oy lần lượt tại A và B.
1
Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng .
2
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R ) và hai đường kính AB , CD vuông góc với nhau. Trên đoạn OB
lấy OB điểm I . Tia CI cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E .
Hướng dẫn
x 1 x5 3 1
Bài I. (2,0 điểm) Cho biểu thức A và B với x 0; x 1; x 9
x 3 x 1 x 1 x 1
1) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức A khi x 0, 25 .
x 1
2) (1,0 điểm) Chứng minh biểu thức B .
x 1
3) (0,5 điểm) Cho P A.B . Tìm giá trị lớn nhất của P với x là số tự nhiên lớn hơn 9 .
Hướng dẫn
x 1
1) Thay x 0, 25 TM vào biểu thức A ta được:
x 3
0, 25 1 0,5 1
A 0, 6
0, 25 3 0,5 3
Vậy với x 0, 25 thì giá trị của biểu thức A 0, 6 .
x5 3 1
2) B ĐKXĐ: x 0; x 1
x 1 x 1 x 1
B
x5
3 x 1
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 5 3 x 3 x 1
x 1 x 1
2
x 2 x 1
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1
x 1
Vậy với x 0; x 1 thì biểu thức B .
x 1
3) Ta có: P A.B ĐKXĐ: x 0; x 1; x 9
x 1 x 1 x 1 2
P . 1
x 3 x 1 x 3 x 3
Ta có: vì x là số tự nhiên lớn hơn 9 x 10 x 10 x 3 10 3
2 2 2 2
1 1
x 3 10 3 x 3 10 3
P 7 2 10
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi: x 10 TM
Em hãy tính góc nghiêng của bục dẫn xe so với mặt đường (Kết quả
làm tròn đến phút). C
A 0,7
Hướng dẫn
là góc nghiêng của bục dẫn xe so với mặt đường
Góc ACB B
6
3 x 1 y 8 x 1
1. ĐKXĐ:
2 x 1 3 3 y 0
y
1
Đặt: u x 1 , v
y
u 2
3u 6v 8
Hệ đã cho trở thành: 1
2u 3v 3 v 3
u 2 x 1 2
x 1 4 x 5 (TMDK )
1 1 1
v 3 y 3 y 3 y 3 (TMDK )
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 5;3
2. a) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4 m 2 4 m 2
b) Đường thẳng (d) cắt các trục Ox và Oy lần lượt tại A và B.
m 2
A 2 ;0 ; B 0; m 2
m 1
m2
OA ; OB m 2
m2 1
1 1 1
S OAB OA.OB
2 2 2
OA.OB 1
m 2 2
1
m 2 1 m 2 1
2
m2 m 2 4m 4 m 2 1
2 . m 2 1
m 1 m2 1 m 2 2
2 1 ( Loai )
m 1
3
4 m 3 m
4
3
Vậy với m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R ) và hai đường kính AB , CD vuông góc với nhau. Trên đoạn OB
lấy điểm I . Tia CI cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E .
A B
O I
1 sđ DE
Ta có: Xét (O) có: DCE 1 .50 25 (góc nội tiếp chắn cung DE )
2 2
là góc ở tâm chắn cung BE BOE
BOE sđ BD
sđ BE sđ DE
90 50 40
2)
A B
O I
H
E
IED
Xét tứ giác OIED có IOD 90 IOD
IED
180 mà hai góc này đối nhau
1 sđ CB
Xét (O ) có CEB
1
AED sđ
, sđ
AD mà sđ CB AD 90
2 2
DEH
hay IEB
IEB
DEH (cmt)
HD DE
(tỉ số đồng dạng)
BI IE
HD.IE BI .DE (đpcm)
3) (0,5 điểm) Nối BD cắt AE tại K . Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng OB sao cho
OK BD .
I
A B
O
H
K
E
Xét (O ) có 90 ;
AEB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay KEB
1 1
AEC sđ
ABD sđ
AC , AD mà sđ
AC sđ
AD 90
AEC IBK
ABD hay KEI
2 2
IBK
Xét tứ giác IBEK có KEI mà hai đỉnh B, E kề nhau cùng nhìn cạnh IK
KI AB mà DO AB KI // DO
1
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 4 x2 2 x 4 x3 x 2 8 x 2
4
Hướng dẫn
1
Ta có: 4 x2 2 x 4 x3 x 2 8 x 2
4
2
1
2 x 4 x 3 x 2 8x 2
2
1
2x 4 x3 x 2 8 x 2 (1)
2
1
Với x thì phương trình (1) trở thành:
4
1
2x 4 x3 x 2 8 x 2
2
1
2x 4 x3 x 2 8 x 2
2
3
4x3 x2 6 x 0
2
8 x 3 2 x 2 12 x 3 0
2 x 2 4 x 1 3 4 x 1 0
4 x 1 2 x 2 3 0
2 x 2 4 x 1 5 4 x 1 0
4 x 1 2 x 2 5 0
4x 1 0