Chương 7 - Cơ Quan Hcnn - Phần 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

20/02/2022

CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(tt)

Văn bản quy phạm pháp luật


Hiến pháp 2013
Luật TC Bộ, NĐ 123/2016
Chính phủ
Chính phủ
CQ ngang Bộ NĐ 101/2020
2015
(sđ,bs 2019)
UBND NĐ 24/2014
Sở NĐ 107/2020
cấp tỉnh
Luật TC
Chính quyền
địa phương UBND NĐ 37/2014
Phòng NĐ 108/2020
2015 cấp huyện
(sđ,bs 2019)
UBND
cấp xã
THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 2

1
20/02/2022

Trụ sở UBND TP.HCM (Nguồn: Google Image)

3.1 Vị trí, tính chất pháp lý


Uỷ ban nhân dân ở cấp chính quyền địa phương do Hội đồng
nhân dân cùng cấp bầu là cơ quan chấp hành của Hội đồng
nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu
trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan hành chính
nhà nước cấp trên.
(Khoản 1 Điều 114 Hiến pháp 2013)

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 4

2
20/02/2022

3.1 Vị trí, tính chất pháp lý

Cơ quan chấp hành


của Hội đồng nhân dân

Ủy ban nhân dân

Cơ quan hành chính nhà nước


ở địa phương

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 5

3.2 Cơ cấu tổ chức


Chủ tịch

Thành viên UBND Phó Chủ tịch

Ủy viên

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 6

3
20/02/2022

UBND
Tỉnh, TP trực thuộc TW

Chủ tịch Phó Chủ tịch Ủy viên

- Hà Nội, TP.HCM: ≤ 5 Cơ quan Quân sự,


- TP khác: ≤ 4 chuyên môn Công an

- Tỉnh loại I: ≤ 4
- Tỉnh loại II, III: ≤ 3
(Điều 20, 41 Luật TC CQĐP)
THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 7

3.3 Hình thức hoạt động


Chủ tịch UBND
Thường kỳ quyết định
Phiên họp của
Ủy ban nhân dân Chủ tịch UBND cấp trên
Chuyên đề/
trực tiếp/Thủ tướng CP
Đột xuất
yêu cầu
Hình thức hoạt
Chủ tịch UBND ≥ 1/3 tổng số thành viên
động của UBND UBND yêu cầu

Phó Chủ tịch và


các Ủy viên của
UBND

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 8

4
20/02/2022

3.4 Nhiệm vụ, quyền hạn của UBND


(Luật Tổ chức chính quyền địa phương)

Nông thôn Đô thị


(Điều 21, 28, 35) (Điều 42, 49, 56, 63, 70)

UBND thị
xã, TP
UBND thuộc
UBND UBND UBND TP trực UBND tỉnh, TP UBND UBND
tỉnh huyện xã thuộc quận thuộc TP phường thị trấn
TW trực
thuộc
TW

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 9

10

5
20/02/2022

4.1 Vị trí, chức năng


Là cơ quan tham mưu, giúp UBND
thực hiện chức năng quản lý nhà nước
về ngành, lĩnh vực ở địa phương
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND
(Khoản 1 Điều 9 Luật TC CQĐP)
Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn
theo sự phân cấp, ủy quyền của cơ
quan nhà nước cấp trên

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 11

11

4.2 Cơ cấu tổ chức


Bộ,
Chính phủ
CQ ngang Bộ

UBND
Sở
cấp tỉnh

UBND
Phòng
cấp huyện

UBND
cấp xã
THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 12

12

6
20/02/2022

4.2.1 CQCM thuộc UBND cấp tỉnh


1. Sở Nội vụ 11. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
2. Sở Tư pháp 12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư 13. Sở Khoa học và Công nghệ
4. Sở Tài chính 14. Sở Giáo dục và Đào tạo
5. Sở Công Thương 15. Sở Y tế
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 16. Thanh tra tỉnh
7. Sở Giao thông vận tải 17. Văn phòng Ủy ban nhân dân
8. Sở Xây dựng 1. Sở Ngoại vụ
9. Sở Tài nguyên và Môi trường 2. Ban Dân tộc
10. Sở Thông tin và Truyền thông 3. Sở Du lịch
4. Sở Quy hoạch - Kiến trúc

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 13

13

Câu hỏi nhận định


Sở Ngoại vụ là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
được tổ chức ở tất cả các đơn vị hành chính cấp tỉnh.

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 14

14

7
20/02/2022

Sở Ngoại vụ được thành lập khi đáp ứng một


trong các tiêu chí sau:
a) Có cửa khẩu quốc tế đường bộ;
b) Có cửa khẩu quốc tế đường hàng không;
c) Có cảng biển quốc tế;
d) Có từ 500 dự án đầu tư nước ngoài trở lên (hoặc có tổng vốn đầu tư
nước ngoài đạt trên 100.000 tỷ Việt Nam đồng) đang hoạt động tại địa
phương, có trên 4.000 người nước ngoài hiện đang sinh sống và làm
việc tại địa phương, có kim ngạch xuất nhập khẩu hàng năm đạt từ
100.000 tỷ Việt Nam đồng trở lên, đã ký kết thỏa thuận về hợp tác quốc
tế với 5 địa phương trở lên.

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 15

15

Cơ cấu tổ chức của Sở


Phòng chuyên môn,
nghiệp vụ

Thanh tra

Sở Văn phòng

Chi cục và tổ chức


tương đương

Đơn vị sự nghiệp
công lập

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 16

16

8
20/02/2022

Ví dụ: Sở Tài nguyên và Môi trường

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 17

17

4.2.2 CQCM thuộc UBND cấp huyện


1. Phòng Nội vụ Phòng Kinh tế
2. Phòng Tư pháp Phòng Quản lý đô thị

3. Phòng Tài chính - Kế hoạch Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
4. Phòng Tài nguyên và Môi trường
5. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Phòng Dân tộc
6. Phòng Văn hoá và Thông tin
7. Phòng Giáo dục và Đào tạo
8. Phòng Y tế
9. Thanh tra huyện
10. Văn phòng HĐND và UBND

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 18

18

9
20/02/2022

4.3 Nhiệm vụ, quyền hạn


Sở
Điều 4 Nghị định 24/2014
(sđ, bs bởi NĐ 107/2020)

Nhiệm vụ, quyền hạn

Phòng
Điều 4 Nghị định 37/2014
(sđ, bs bởi NĐ 108/2020)

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 19

19

Nhiệm vụ, quyền hạn của CQCM thuộc UBND


cấp huyện
1. Trình Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
a) Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện: Dự thảo quyết định; quy hoạch, kế hoạch
phát triển trung hạn và hàng năm; chương trình, biện pháp tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
được giao; dự thảo văn bản quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện dự thảo các văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công

Điều 4 Nghị định 37/2014 (sđ, bs bởi NĐ 108/2020)

THS. TRƯƠNG TƯ PHƯỚC 20

20

10

You might also like