Tuần 5. Phân tích đa thức thành nhân tử

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Thầy Diệm chuyên ôn thi vào lớp 10 Zalo: 0922400111

Tuần 5. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng


phương pháp đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức.
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Dấu hiệu: Tất cả các hạng tử cùng xuất hiện thừa số chung giống nhau.
1) 3x - 6y 9x + 6y
2) x2 + 4x x2 – 3x
3) 2x3 + 8x2 2x3 – 3x2
4) 4xy – 8xz 4xy + 10xz
5) 2x + 4xy
2
7x2 + 14xy
6) x3y + 5x2y 2xy3 + xy2
7) 2ax – 4ay + 6a 8x2y – 8xy + 2x
8) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 3x2y – 15xy2 + 18x2y2
9) x(x + y)  x  y z(x  y)  x + y
10) (x + y) – 6y(x + y) 5(x – y) – x(x – y)
11) 3(x – 2y) – 9x(x – 2y) 2(x – y) – 4x(x – y)
12) 20x(x + y)  8y(y + x) 10x(y + x)  4y(x + y)
13) 7x(x – 5) + y(5 – x) 2x(x – 3) + y(3 – x)
14) 3x(x – 2) + 5(2 – x) 2x(x – 1) + 3(1 – x)
15) 2x(x – 3) – 3(3 – x) 3x(x – 4) – 5(4 – x)
16) x(2x – 3) – y(3 – 2x) y(x – 2) – x(2 – x)
17) 10x2(y – 1) + 5x3(1 – y) 2a2(x – y) – 6a(y – x)
18) 3xy(a – 1) – 6x2y(1 – a) 5a(x – 2y) – 10a2(2y – x)
19) 2x(x – 3) – (3 – x)2 3x(2 – x) – (x – 2)2
20) 2y(x – 4) – (4 – x)2 3y(1 – x) – (x – 1)2
21) y(x – y) – (y – x)2 2x(z – x) – (x – z)2
Bài 2. Tìm x, biết.
a) 2x(x - 2020) - x + 2020 = 0 x(x + 3) + x + 3 = 0
b) 3x(x - 5) - x + 5 = 0 2x(x + 1) + x + 1 = 0
c) x - 4x = 0
2
x3 + 5x = 0
d) x3 - 9x = 0 x3 + 7x = 0
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức.
Thầy Diệm chuyên ôn thi vào lớp 10 Zalo: 0922400111
- Dấu hiệu: Các đa thức khi ta sắp xếp lại theo thứ tự thì nó xuất hiện là một hằng
đẳng thức đã được khai triển.
1) x2 – 2x + 1 x2 – 6x + 9
2) x2 – 4x + 1 x2 – 10x + 25
3) x2 + 2x + 1 x2 + 6x + 9
4) x2 + 4x + 4 x2 + 14x + 49
5) x2 + 8x + 16 9x2 – 12x + 4
6) 4x2 – 12x + 9 x3 + 8
7) x3 – 27 x3 – 64
3 3
x x
8) + y3 - y3
27 8
9) 3x2 + 12x + 12 2x2 + 8x + 8
10) 12x2 – 12x + 3 12x2 + 12x + 3
11) 18x2 + 12x + 2 18x2 – 12x + 2
12) 3x3 – 24 2x3 + 16
Bài 4. Tìm x, biết.
a) 2 - 8x2 = 0 9x2 - 1 = 0
b) x2 - 2x + 1 = 0 x2 + 6x + 9 = 0

c) x2 - x + = 0 x2 + x + = 0
d) 4x2 - 4x + 1 = 0 9x2 + 6x + 1 = 0
Bài 5. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
Bài 6. Chứng minh rằng: (4n + 3)2 – 25 chia hết cho 8 với mọi số nguyên n.
Bài 7. Chứng minh rằng (5n + 2)2 – 4 chia hết cho 5 với mọi n  N.
1 1 1
Bài 8. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 + 2
+ 2 + 2 = 6. Tính giá tị của biểu
a b c
thức B = a2020 + b2020 + c2020

You might also like