Professional Documents
Culture Documents
Tuần 1. nhân đơn thức với đa thưc. nhân đa thức với đa thức
Tuần 1. nhân đơn thức với đa thưc. nhân đa thức với đa thức
2) x ( x −2 ) x ( x 2 −x+2 )
2
2
3) x ( x −2 ) x 2 ( x 2−3 x +1 )
2
4) −7 x ( 3x−4 y ) 5 x ( 2 x−3 y )
5) 3 x ( 5 x +2 x−1 ) 2 x ( x 2−2 x +5 )
2
6) 3 x ( 2 x −5 x−4 ) 2 x 2 ( x 2 +3 x +5 )
2 2
7) 9 x y ( xy−2 y +7 xy ) 3 xy 2 ( xy −2 x +5 x 2 y )
2 2
8) 2 x ( 2 xy−5 x +4 )
2 (1
)
− xy 3 ( −2 x 3 +5 x 2 y−3 xy )
3
Bài 2. Rút gọn biểu thức sau:
a) 2 x ( 3 x+2 ) −3 x ( 2 x+3 ) (2x – 1)x – 2x(x + 2)
b) 3x(2x + 3) – 2x(3x + 2) 3x(x – 3) – x(3x – 4)
c) x(2 – 3x) + 3x(x + 2) 2x(3x – 2) + 3x(3 – 2x)
Bài 3. Tìm x biết.
a) 2 x ( 5 x+2 ) −5 x ( 2 x +3 ) =22 x(3x – 1) – 3x(x + 2) = 28
b) 4x(2x + 5) – 2x(4x + 7) = 30 5x(3x – 3) – 3x(5x – 4) = -18
c) x(6x - 7) - 6x(x + 2) = 19 7x(3x – 2) + 3x(3 – 7x) = -15
d) 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 x(9 - 2x) + 2x(x - 3) = 15
Bài 4: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến:
a) 2x(2 + x) – x2(x + 2) + x3 – 4x + 3
b) x(5x – 3) – x2(x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
c) x(x3 + x 1) – x2(x2 + 1) + x 3
d) z(y – x) + y(z – x) + x(y + z) – 2yz + 10
Bài 5. Thực hiện phép tính.
1) (x + 1)(x + 3) (x + 1)(x + 5)
2) (x + 3)(x + 4) (x + 2)(x + 5)
3) (x – 2)(x – 3) (x – 3)(x – 4)
Thầy Diệm chuyên ôn thi vào lớp 10 Zalo: 0922400111
4) (x – 1)(x – 2) (x – 1)(x – 5)
5) (x – 3)(5x – 4) (x – 2)(2x – 1)
6) (x – 3)(x + 3) (x - 2)(x + 2)
7) (2x + 3)(x – 2) (3x + 1)(x - 2)
8) (3x – 4)(x + 2) (5x – 3)(x + 1)
9) (x + 2)(x2 – 2x + 4) (x + 1)(x2 – x + 1)
10) (x + 3)(x2 – 3x + 9) (x – 1)(x2 + x + 1)
11) (x – 2)(x2 + 2x + 4) (x - 3)(x2 + 3x + 9)
Bài 6. Thực hiện phép tính.
a) (2x + 3)(x – 5) + 2x(3 – x) + x – 10
b) 5x2 – (2x + 1)(x – 2) – x(3x + 3) + 7
c) (5x – 2)(x + 1) – (x – 3)(5x + 1) – 17(x – 2)
d) (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x (x – 1)
Bài 7: Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích hai số
đầu là 224.
Bài 8: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2. Chứng
minh rằng ab chia cho 3 dư 2.
Bài 9: Chứng minh rằng biểu thức (n – 1)(3 – 2n) + 2n(n + 2) chia hết cho 3 với mọi
giá trị của n.
Bài 10. Chứng minh rằng: (n – 1)(3 – 2n) – n(n + 5) chia hết cho 3 với mọi giá trị của
n.