Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Thầy Diệm chuyên ôn thi vào lớp 10 Zalo: 0922400111

Tuần 3. Những hằng đẳng thức (tiếp)


Bài 1. Tính.
a) (x + 1)3 (x + 2)3

b) (x + 3)3 (
c) (2x + 1)3 (x + 2y)3
d) (x – 1)3 (2 – x)3

e) (x – 3)3
f) (2x – 1)3 (3 – 2y)3
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức.
a) A = x3 + 15x2 + 75x + 125 tại x = 5
b) B = x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 1
c) C = x3 + 3x2 – 3x + 1 tại x = 2
d) D = 8 – 12x + 6x2 – x3 tại x = 1
e) E = x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 7
f) F = x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 3
g) G = x3 – 9x2 + 27x – 27 tại x = 4
h) H = 27x3 - 27x2 + 9x - 1 tại x = 1
i) N = 27x3 + 27x2 + 9x + 1 tại x = -1.
j) M = 64x3 - 48x2 + 12x - 1 tại x = 1
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 2)(x2 – 2x + 4) + (12 – x3)
b) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
c) (x – 1)(x2 + x + 1) – (x3 – 3)
d) (3 – x)( x2 + 3x + 9) + 27 + x3
e) (2 – x)(x2 + 2x + 4) + (2 + x)(x2 – 2x + 4)
f) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
g) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) – (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2)
Bài 4: Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1
Bài 5: Chứng minh rằng:
a) (a - b)2 = (b - a)2
b) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
Thầy Diệm chuyên ôn thi vào lớp 10 Zalo: 0922400111

c) a3 - b3 = (a - b)3 + 3ab(a - b)
Bài 6:
Cho a – b = 1. Chứng minh rằng: a3 – b3 = 1 + 3ab.
Cho a + b = 1. Chứng minh: a3 + b3 = 1 – 3ab
Bài 7:
a) Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3.
b) Cho x - y = 3 và xy = 4. Tính x3 - y3
Bài 8: Cho x + y = 1. Chứng minh rằng: 3(x2 + y2) – 2(x3 + y3) = 1.
Bài 9: Cho x  y = 1. Chứng minh rằng: 3(x2 + y2) – 2(x3  y3) = 1.
Bài 10:
a) Cho x + y = 2 và x2 + y2 = 10. Tính giá trị của biểu thức: P = x3 + y3 + 3xy
b) Cho x - y = 2 và x2 - y2 = 10. Tính giá trị của biểu thức: P = x3 - y3 - 3xy
Bài 11:
1 1
a) Cho x > 0 thỏa mãn: x2 + 2 = 7. Tính x +
3
.
x x3

b) Cho x > 0 thỏa mãn: . Tính


1 1
c) Cho x > 1 thỏa mãn: 4x2 + 2 = 20. Tính 8x 
3
x x3
Bài 12: Cho x + y = 5 và x2 + y2 = 11. Tính x4 + y4
Bài 13: Cho x = y + 1.
Chứng minh rằng: (x + y)(x2 + y2)(x4 + y4)(x8 + y8) = x16 –b y16
Bài 14:
a) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 = 3abc
b) Cho a + b – c = 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 – c3 = 3abc
c) Cho a – b + c = 0. Chứng minh rằng: a3 – b3 + c3 = 3abc.
d) Cho a – b – c = 0. Chứng minh rằng: a3 – b3 – c3 = 3abc.
Bài 15. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc và abc ≠ 0.

( )( )( )
a b
Tính giá trị của biểu thức: P = 1+ b 1+ c 1+ a
c

Bài 16: Chứng minh rằng: Nếu số n là tổng của hai số chính phương thì 2n cũng là
tổng của hai số chính phương.
Hướng dẫn
Theo giả thiết ta có: n = a + b (a, b  N). Khi đó
2 2

2n = 2a2 + 2b2 = (a2 + 2ab + b2) + (a2 – 2ab + b2) = (a + b)2 + (a – b)2
Thầy Diệm chuyên ôn thi vào lớp 10 Zalo: 0922400111

Bài 17: Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không
thể là một số chính phương
Hướng dẫn
Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp đó là n  2, n  1, n , n + 1 , n + 2 (n ∈ N , n ≥2 ).
Ta có ( n  2)2 + (n  1)2 + n2 + ( n + 1)2 + ( n + 2)2 = 5.( n2 + 2)
Vì n2 không thể tận cùng bởi 3 hoặc 8 do đó n2 + 2 không thẻ chia hết cho 5
⇒ 5.( n2 + 2) không là số chính phương hay A không là số chính phương.

Bài 18: Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó
cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Hướng dẫn
Gọi hai số chính phương liên tiếp là: k2 và (k + 1)2
Ta có:
k2 + (k + 1)2 + k2.(k + 1)2
= k2 + k2 + 2k + 1 + k2(k2 + 2k + 1)
= 2k2 + 2k + 1 + k4 + 2k3 + k2
= k4 + 2k3 + 3k2 + 2k + 1
= (k4 + k3 + k2) + (k3 + k2 + k) + (k2 + k + 1)
= k2 (k2 + k + 1) + k(k2 + k + 1) + (k2 + k + 1)
= (k2 + k + 1)(k2 + k + 1)
= (k2 + k + 1)2 điều phải chứng minh
Bài 19: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 + 4n là hợp số.
Hướng dẫn
- Nếu n là số chẵn thì n + 4 là số chẵn lớn hơn 2 nên là hợp số
4 n

- Nếu n là số lẻ, đặt n = 2k + 1 với k là số tự nhiên lớn hơn 0


n4 + 42k + 1 = (n2)2 + (2.4k )2 = (n2)2 + 2.n2.2.4k + (2.4k )2 – 2.n2.2.4k
= ( n2 + 2.4k )2– (2n.2k)2 = (n2 + 2.4k – 2n.2k).(n2 + 2.4k + 2n.2k)
Vì n2 + 2.4k + 2n.2k > n2 + 2.4k – 2n.2k = n2 + 4k – 2n.2k + 4k
= (n – 2k)2 + 4k > 4
Suy ra n4 + 42k + 1 là hợp số
Vậy n4 + 4n là hợp số với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1

You might also like