Slide Tuan5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

2.

2 SQL

❖ a. Lệnh tạo bảng

create table tên_bảng


( tên_cột kiểu_DL [not null],... )

◼ Trong đó:
- tên bảng: bắt đầu bằng 1 chữ cái, không có dấu cách &
ký tự đặc biệt, không trùng từ khóa
- tên cột: đặt theo quy tắc giống tên bảng và là duy nhất
trong một bảng
- not null: không được phép để trống
2.2 SQL

❖ Các kiểu dữ liệu


- integer
- smallinteger
◼ Kiểu số
- decimal (n,p)
- float

- char(n)
◼ Kiểu ký tự - varchar(n)
- longvarchar

◼ Kiểu ngày tháng: date


2.2 SQL

❖ b. Lệnh nhập 1 dòng dữ liệu

insert into tên_bảng [(DS cột)]


values (DS giá trị)

◼ Chú ý
- Danh sách giá trị phải tương ứng với DS cột (số lượng, kiểu dữ
liệu).
- Nếu không chỉ định DS cột thì máy tính sẽ lấy DS cột theo thứ
tự được tạo trong lệnh Create Table.
- Nếu DS cột được đưa ra không bao gồm toàn bộ các cột của
bảng thì giá trị trên những cột còn lại sẽ bị để trống.
2.2 SQL

❖ Ví dụ:
◼ Tạo bảng có tên, lược đồ và các bộ dữ liệu như
hình sau: (các cột B, C, E chứa tối đa 2 ký tự)

r (A B C D E)
1 a c 2 a
d 3 b
3 c
create table tên_bảng
( tên_cột kiểu_DL [not null],... )
insert into tên_bảng [(DS cột)]
values (DS giá trị)
www.themegallery.com

Image uploaded by Lê Anh Minh

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Văn Thành

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by ĐÀM VĂN ANHDHTI14A12

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by tran quang hai

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thiện Thắng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thị Thơm

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Đức Hoàng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Đoàn Trọng Nhất

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyen Anh Tu

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by QUÂN

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by trần quang mạnh

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Đức Mạnh

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Khuất Hoàng Sơn

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Văn Sơn

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Công Thế DHTI

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Phạm Huyền

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Vũ Thành Đạt

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Vũ Thị Ánh Trinh

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thị Thuyên

Company Logo
2.2 SQL

❖ Ví dụ:
◼ Cho biết kết quả sau khi thực hiện các lệnh dưới đây:
Dữ liệu ban đầu Lệnh chèn

r (A B C D E) insert into r (A,B)


1 a c 2 a values (4,’d’)
2 b d 3 b insert into r (E,D)
3 c f 1 c values (’e’,2)

insert into r
values(1,’g’,’h’,3,’d’)
r (A B C D E)
1 a c 2 a
2 b d 3 b
3 c f 1 c

insert into r (A,B,C,D,E)


values(1,’g’,’h’,,’d’)

insert into r values ( 1,’a’,’d’, ,’e’)


Áp dụng

❖Thêm một bản ghi vào bảng P

❖ Insert into P
(P#,PName,Color,Price,Weight)
values ('P5','Papper','white', 100, 500)
insert into tên_bảng [(DS cột)]
values (DS giá trị)
2.2 SQL

❖ c. Lệnh xóa bảng

drop tên_bảng

❖ d. Lệnh hiển thị dữ liệu

select * | [Distinct] DS các thuộc tính


from tên_các_bảng | tên_các_view
[ where biểu thức điều_kiện]
[ group by ds_cột [ having ĐK_nhóm ] ]
[ order by tên_cột | biểu_thức [ASC|DESC]]
◼ S(S#, SName, City, Status)
◼ P(P#, PName, Color, Weight, Price)
◼ SP(S#, P#, SDate, QTY)
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select không điều kiện


Ví dụ: Bài tập 1 - SQL
Bảng S
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select không điều kiện


Ví dụ: Bài tập 1 - SQL
Bảng P
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select không điều kiện


Ví dụ: Bài tập 1 - SQL
Bảng SP
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select không điều kiện

select * | [Distinct] DS_chiếu


from tên_các_bảng | tên_các_view
❖ Ví dụ: Cho biết kết quả các lệnh sau:
Dữ liệu ban đầu Lệnh Select
r (A B C D E) select * from r
1 a c 2 a select A from r
1 b d 3 b
3 c f 3 c select distinct D from r
◼ S(S#, SName, City, Status) select * | [Distinct] DS_chiếu
◼ P(P#, PName, Color, Weight, Price) from tên_các_bảng | tên_các_view Áp dụng
◼ SP(S#, P#, SDate, QTY)

◼ Hiển thị thông tin về tất cả các mã hãng đã từng cung ứng hàng
hóa?
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thiện Thắng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Đoàn Sông Hào

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by đỗ công hướng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Phạm Huyền

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Trần Mạnh Toàn

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by vương tiến dũng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by ĐÀM VĂN ANHDHTI14A12

Company Logo
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select với điều kiện đơn giản

select * | [Distinct] DS_chiếu


from tên_các_bảng | tên_các_view
where biểu_thức_điều_kiện

◼ Trong đó
- Biểu thức điều kiện có thể kết hợp nhiều điều kiện với nhau
qua phép toán logic AND, OR, NOT (ko sử dụng ký pháp
của các phép toán này!)
- Và, các phép toán so sánh: >, >=,<, <=,<>
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select với điều kiện đơn giản

select * | [Distinct] DS_chiếu


from tên_các_bảng | tên_các_view
where biểu_thức_điều_kiện

◼ Mỗi điều kiện có thể viết dưới các dạng sau:


[NOT] <biểu_thức> <phép so sánh><biểu thức>
[NOT]<tên cột> [NOT] LIKE <xâu kí tự>
[NOT] <biểu thức> [NOT] IN ({ds giá trị| câu truy vấn})
[NOT] <biểu thức> BETWEEN gt_đầu AND gt_cuối
[NOT] EXISTS (<câu truy vấn>)
◼ S(S#, SName, City, Status) select * | [Distinct] DS_chiếu
◼ P(P#, PName, Color, Weight, Price) from tên_các_bảng | tên_các_view Áp dụng
◼ SP(S#, P#, SDate, QTY) [where biểu_thức_điều_kiện]

❖Cho quan hệ S,P,SP (như trên)


▪ 1. Hiển thị tất cả các mã hãng đã cung ứng hàng?
• SELECT S# FROM SP.
▪ 1a. Hiển thị tất cả các mã hãng đã cung ứng hàng với số lượng
>100?
• SELECT S# FROM SP
WHERE QTY >100;

[NOT] <biểu_thức> <phép so sánh><biểu thức>


[NOT]<tên cột> [NOT] LIKE <xâu kí tự>
[NOT] <biểu thức> [NOT] IN ({ds giá trị| câu truy vấn})
[NOT] <biểu thức> BETWEEN gt_đầu AND gt_cuối
[NOT] EXISTS (<câu truy vấn>)
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select không điều kiện


Ví dụ: Bài tập 1 - SQL
Bảng SP
◼ S(S#, SName, City, Status) select * | [Distinct] DS_chiếu
◼ P(P#, PName, Color, Weight, Price) from tên_các_bảng | tên_các_view Áp dụng
◼ SP(S#, P#, SDate, QTY) where biểu_thức_điều_kiện

❖Cho quan hệ S,P,SP (như trên)


▪ 2.Tìm mã số những nhà cung cấp không cung cấp mặt hàng P2

[NOT] <biểu_thức> <phép so sánh><biểu thức>


[NOT]<tên cột> [NOT] LIKE <xâu kí tự>
[NOT] <biểu thức> [NOT] IN ({ds giá trị| câu truy vấn})
[NOT] <biểu thức> BETWEEN gt_đầu AND gt_cuối
[NOT] EXISTS (<câu truy vấn>)
www.themegallery.com

Image uploaded by bùi thị huyền trang

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thiện Thắng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyen Anh Tu

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Trần Mạnh Toàn

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Phạm Văn Phong

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Vũ Thị Ánh Trinh

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Phạm Huyền

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by ĐÀM VĂN ANHDHTI14A12

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by đỗ công hướng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thị Thơm

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by đỗ công hướng

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Đoàn Trọng Nhất

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Đoàn Sông Hào

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Minh Phương

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Văn Hòa

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Văn Sơn

Company Logo
❖ Lệnh hiển thị dữ liệu

❖ Lệnh Select không điều kiện


Ví dụ: Bài tập 1 - SQL
Bảng SP
www.themegallery.com

Image uploaded by Nguyễn Thị Thuyên

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Hoàng Xuân Ngọc

Company Logo
www.themegallery.com

Image uploaded by Lê Anh Minh

Company Logo

You might also like