Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

CHƯƠNG 6.

1. Chuỗi kích thước: có nhiều loại.


- Trong kỹ thuật chia làm 2 loại:
+ Chuỗi kích thước chi tiết.
+ Chuỗi kích thước lắp
- Về hình học chia làm 3 loại:
+ Chuỗi đường thẳng
+ Chuỗi mặt phẳng
+ Chuỗi không gian
Khâu: (2 loại)
- Khâu thành phần (Ai) Chia làm 2 loại:
+ Khâu tăng.
+ Khâu giảm.
- Khâu khép kín (AΣ)
2. Giải chuỗi kích thước
tổng các khâu tăng

tổng các khâu giảm

Giải theo phương pháp đổi lẫn chức năng


hoàn toàn.
BÀI TOÁN 01.
Dung sai của khâu khép kín
Ví dụ 1: Cho chuỗi kích thước sau.

A1 A2

A A4 A3

Hỏi: KTDN và sai lệch của khâu khép kín.


Giải:
AΣ = [A1 + A2] – [A3 + A4]
= [60 + 80] – [40 + 90] = 10 (mm)
Ví dụ 2: Cho chuỗi kích thước sau.

A1 A2

A A4 A3

Hỏi: KTDN và sai lệch của khâu khép kín.


Giải:
AΣ = [A1 + A2] – [A3 + A4]
= [80 + 45] – [30 + 58] = 37 (mm)
BÀI TOÁN 02.
TH1: cho KTDN của các khâu thành phần (n
khâu); biết KTDN và dung sai của khâu khép
kín.
Hỏi: Tính dung sai của các khâu thành phần
Giải:
Tính am =?

Trong đó: ii tra bảng 6.1


Ví dụ: A1 = 30 thì ii = 1,31
A2 = 70 thì ii = 1,86
- am: không làm tròn
Có am rồi. Tra bảng 3.2 để chọn cấp chính xác.
Ví dụ: am = 90,3 chọn cấp chính xác là: 11
am = 81,99 chọn cấp chính xác là: 10
am = 82,00 chọn cấp chính xác là: 11
Có cấp chính xác rồi thì quy ước:
Khâu tăng tra theo “H”
Khâu giảm tra theo “h”
Ví dụ: cấp chính xác là: 9; A1 = 30 là khâu tăng
thì A1 = 30H9 = 30+0,052
A2 = 70 khâu giảm thì
A2 = 70h9 =70-0,074
Chú ý: chỉ tra cho n – 1 khâu. Còn lại 1 khâu
cuối cùng để tính toán.
Tính khâu cuối cùng Ak
Ak là khâu tăng:

Ak là khâu giảm:
Ví dụ 3: Cho chuỗi kích thước sau.

A1 A2

A A4 A3

A1 = 50; A2 = 130; A3 = 120;


Hỏi: dung sai của các khâu thành phần; A4 để
lại cuối cùng để tính.
Giải:
Tính A4
A4 = [A1 + A2] – [A3 + AΣ]
= [50 + 130] – [120 + 30] = 30 (mm)
Tính am
Với am = 93,9 theo bảng 3.2 chọn cấp chính
xác là: 11
Tra bảng cho 3 khâu
Khâu tăng:
A1 = 50H11 = 50+0,160
A2 = 130H11 = 130+0,250
Khâu giảm:
A3 = 120h11 = 120-0,220
Tính khâu cuối cùng A4
A4 là khâu giảm:
TH2: cho KTDN và dung sai của khâu khép kín;
KTDN của các khâu thành phần (n khâu);
Trong đó có k khâu đã biết dung sai.
Tính am =?

Sau đó làm như trường hợp 1.


Ví dụ 2: Cho chuỗi kích thước sau.

A1 A2

A A4 A3

A1 = 50; A3 = 110;
Hỏi: dung sai của các khâu thành phần; A2 để
lại cuối cùng để tính.
GIẢI:
Tính A2
A2 = [A3 + A4 + AΣ] – A1
= [110 + 20 + 10] – [50] = 90 (mm)
Tính am
Với am = 91,5 theo bảng 3.2 chọn cấp chính
xác là: 11
Tra bảng cho 2 khâu
Khâu tăng:
A1 = 50H11 = 50+0,160
Khâu giảm:
A3 = 110h11 = 120-0,220
Tính khâu cuối cùng A2
A2 là khâu tăng:
CÂU 17:

CÂU 18:
am = 81,8 chọn cấp chính xác là: 10
Tra bảng
Khâu tăng tra “H”
A2 = 50H10 = 50+0,100
CÂU 19:
am = 82,8 chọn cấp chính xác là: 11
Tra bảng
Khâu giảm tra “h”
A3 = 80h11 = 80-0,190

CÂU 20:
A4 = [A1 + A2] - [A3 + AΣ]
= [46 + 84] – [67 + 18] = 45 (mm)

CÂU 21:
A2 = [A1 + AΣ] = 30+10 = 40(mm)
A2 là khâu tăng:
CÂU 21:
A2 = A3 - [A1 + AΣ] = 90 – [45+15] = 30(mm)
A2 là khâu giảm:

Kiểm tra lại


ITA1 = 0,19
ITA2 = 0,37
ITA3 = 0,18
ITAΣ = 0,74
ITA1 + ITA2 + ITA3 = ITAΣ

You might also like