Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1


NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45phút
PHẦN ĐỀ THI
Câu 1: Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với tốc độ 6km/h.
Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời
gian lúc 0h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của người này là
A. x = 6t (km; h). B. x = 6(t - 7) (km; h). C. x = -6t (km; h). D. x = -6(t - 7) (km; h).
Câu 2: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
Câu 3: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với
A. Gia tốc khác nhau B. Gia tốc bằng 0 C. Cùng một gia tốc g D. Cùng gia tốc a
= 5m/s 2
Câu 4: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 5: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s 2,
thời gian rơi là
A. t = 2 2 s. B. t = 8s. C. t = 4s. D. t = 2s.
Câu 6: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s, ôtô đạt tốc độ 14m/s. Gia tốc và tốc độ của ôtô sau 40s kể từ lúc
bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7m/s2 và v = 38m/s. B. a = 0,2m/s2 và v = 8m/s.
C. a = 1,4m/s2 và v = 66m/s. D. a = 0,2m/s2 và v = 18m/s.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn có bán kính R xác định. Chọn câu sai về
đặc điểm véctơ gia tốc hướng tâm của chất điểm:
A. Điểm đặt tại chất điểm B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
C. Có độ lớn không đổi D. Có phương không thay đổi
Câu 8: Một ô tô đang chuyển động trên một đường thẳng. Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển
động với tốc độ 20 km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 30 km/h. Tốc
độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB bằng:
A. vtb = 30 km/h. B. vtb = 24 km/h C. vtb = 25 km/h. D. vtb =
20km/h.
Câu 9: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 6t + 3t 2 (m, s). Biểu thức vận tốc
tức thời là:
A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 6(t – 1) (m/s) C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2 (t + 2)
(m/s)
Câu 10: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B
cách nhau 120km. Tốc độ của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình
chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ Ox hướng từ A sang B, gốc tọa độ O trùng với A,
gốc thời gian lúc xuất phát là:
A. xA = 40t(km; h); xB = 120 + 20t (km; h) B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km; h)
C. xA = 120 + 40t(km; h); xB = 20t (km; h) D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km; h)
Câu 11: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng:
s v  v0
v a
t v  v  a.t x  x  v.t t
B. 0 C. 0 D.
A.

Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5 + 60t ( km; giờ). Lúc t = 0 thì chất điểm ở vị trí nào và chuyển động với vận tốc
bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm có tọa độ 60 km, vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm có tọa độ 5 km, vận tốc 60 km/h.
Câu 13: Lúc 7h sáng, một ô tô đi qua A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu
chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc
thời gian lúc 7h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ô tô này là:
A. x = 36t (km; giờ). B. x = 36(t  7) (km; giờ).
C. x = 36t (km; giờ). D. x = 36(t  7) (km;giờ).
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc được biểu diễn bằng phương trình 
v = 2t + 4 (m/s). Quãng đường mà vật đi được trong 20s đầu tiên là
A. 120m B. 80m C. 880m D. 480m
Câu 15: Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc
và đường đi của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Rơi tự do là sự rơi khi có lực cản của không khí với vận tốc đầu bằng không.
B. Rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. Nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là do lực cản
của không khí.
D. Hai vật có khối lượng khác nhau thì rơi tự do giống nhau khi được thả ở cùng vị trí.
Câu 17: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc có đặc điểm :
A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi
Câu 18: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động
chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm
phanh đến lúc dừng lại là
A. 4 m. B. 50 m.
C. 18 m. D. 14,4 m.
Câu 19: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của các vật ở
gần mặt đất?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi trên Trái Đất thì có cùng một gia tốc.
C. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 20: Khi vật chuyển động tròn đều thì tốc độ góc luôn
A. hướng vào tâm
B. bằng hằng số
C. thay đổi theo thời gian
D. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo
Câu 21: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất?
Cho g = 10m/s2
A. 2,1s. B. 3s. C. 4,5s. D. 9s.
Câu 22: Chuyển động nào dưới đây là gần đúng với sự rơi tự do nhất?
A. một cái dù đã bung và thả từ máy bay đang bay trên bầu trời.
B. một tờ giấy trắng vừa rơi khỏi tay của cô giáo khi cô tiến hành thí nghiệm về sự rơi.
C. một tờ giấy đã được vo tròn và nén chặt khi được thả từ ban công.
D. một chiếc lá vàng vừa rơi khi gió thổi qua làm rung cành cây.
Câu 23: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có
gia tốc 2m/s2 là
A. 10s. B. 15s. C. 25s. D. 20s.
Câu 24: Đơn vị của tần số là
A. s (giây)
B. Hz
C. rad/s
D. rad
Câu 25: Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được
25m. Tím chiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2
A. 45m B. 40m C. 35m D. 50m
Câu 26: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng
x = 2t-10 (km, giờ). Kể từ lúc t = 0, quãng đường đi được của chất điểm trong 3h là
A. 6km. B. -6km. C. -4km. D. 4km.
Câu 27: Trong các chuyển động tròn đều
A. Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
D. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn
Câu 28: Một đĩa tròn bán kính 25 cm quay đều quanh trục của nó với chu kỳ quay là T =
0,2 s. Một điểm nằm trên đĩa và cách tâm quay của dĩa một đoạn bằng 20 cm sẽ có tốc
độ dài gần bằng
A. 62,8 m/s. B. 3,14 m/s. C. 6,28 m/s. D. 31,4 m/s.
Câu 29: Trong chuyển động tròn đều tâm O, bán kính R, tốc độ dài của vật là v, tốc độ
góc là ω, gia tốc của vật là a, chu kì của vật là T. Biểu thức nào dưới đây không đúng?

A. B. C. . D.

Câu 30: Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ góc của một điểm A nằm
trên vành đĩa là
A. 1,25π rad/s. B. 3,2π rad/s. C. 1,6π rad/s. D. 2,5πrad/s.
Câu 31: Một chiếc thuyền chuyển động trên đoạn đường AB = 60km doc theo một bờ
sông. Vận tốc của thuyền so với dòng nước yên lặng là 40 km/h. Thời gian thuyền
ngược dòng từ A đến B là 5 giờ. Vận tốc dòng chảy của nước là:
A. 28 km/h B. 18 km/h C. 8 km/h D. 5 km/h
Câu 32: Chiếc xà lan xuôi dòng sông với vận tốc 12 km/h, nước chảy với vận tốc 4
km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước là
A. 8 km/h.
B. 32 km/h.
C. 16 km/h.
D. 12 km/h.
Câu 33: Từ công thức cộng vận tốc: = + , kết luận nào là đúng?
A. Khi và cùng hướng thì v1,3 = v1,2 + v2,3
B. Khi và ngược hướng thì v1,3 = |v1,2 - v2,3|
Khi và vuông góc nhau thì v13 =
C.
D. Các kết luận A, B và C đều đúng
Câu 34: Chuyển động cơ của một vật là :
A. chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian
D. chuyển động có gia tốc khác không.
Câu 35: Sự rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây:
A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. Là chuyển động thẳng đều.
C. Có hướng từ trên xuống dưới.
D. Có gia tốc khác nhau ở các vị trí khác nhau trên Trái Đất.

-----------------HẾT--------------------

You might also like