Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 83

MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS CUỐI KỲ

Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>

14.C00010N
14.D00001N
Không chấp nhận giá trị nào cả.
14.A0001NB

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 1


Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính
Properties nhận giá trị nào?
Text Box
List Box
Cả 3 đáp án trên
Combo Box

Câu 3: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng
<Anh 14>

Điện thoại(DT)
Tên công ty (TCT)
Mã khách hàng(MKH)
Thành phố

Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
14C000010
14D000001
Không chấp nhận giá trị nào cả
14A00001N

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 2


Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
Vì Excel hay Word không xử lý được dữ liệu
Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu
khai thác thông tin.

Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask.
Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .

Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập
dạng Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: <Anh 2>

A) dddddd
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 3
dd/mm/yy
mm/dd/yy
long date

Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của
thuộc tính Input mask. <Anh 1>
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.

Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: <Anh 1>
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.

Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber


Luôn luôn tăng
Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
Luôn luôn giảm
Tùy ý người sử dụng

Câu 11: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì? <Anh 15>

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 4


Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
Lỗi do không nhập hoặc để trống giá trị trường khoá.
Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.

Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của
thuộc tính Input mask. <Anh 1>
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.

Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade
update related fields" có nghĩa là:
Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá

Câu 14: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:
Trường khóa( Primari key)
Trường( Field)
Thuộc tính (Field properties)
Bản ghi (Record)

Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu
Text) <Anh 1>
Khuôn nạ nhập liệu.
Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Độ dài tối đa cho phép của trường.
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 5


Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào? <Anh 18>

Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong
máy tính.
Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại
trong máy tính.
Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy.
Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận
hoá đơn.

Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị
số thì kiểu trường phải chọn là:
AutoNumber.
Number .
Yes/No .
Text.

Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/
năm thì tại format ta gõ:
dd/mm/yy
mm/dd/yy
long date
short date

Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là
General
Medium Date
Long Date
Short Date

Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 6


Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
<Anh 14>
Mã sản phẩm(MSP)
Mã hoá đơn(MHD)
Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
Số luợng(SL)

Câu 21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.

Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: <Anh 1>
Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Độ dài tối đa cho phép của trường.
Khuôn nạ nhập liệu.
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.

Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
Thuộc tính của trường
Các thuộc tính của đối tượng quản lý
Các trường và thuộc tính của trường
Các bản ghi dữ liệu

Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào?
<Anh 14>
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính .

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 7


Câu 25: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
Là công cụ dùng xử lý CSDL
Là một công cụ lập trình CSDL
Là một công cụ quản lý CSDL
Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.

Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của
lỗi trên? <Anh 17>

Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.


Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.

Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa
chọn:
File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only

Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi
trên? <Anh 17>
Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 8


D) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.

Câu 29: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai
bảng liên quan, ta tích kiểm vào mục? <Anh 15>
Enforce Referential Integrity.
Cascade Update Related Fields.
Cascade Delete Related Record.
Tất cả đều đúng.

Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;-0;;Null khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là:
Để trống
Hiện thị chữ Null
Hiện thị 0
Hiện thị chữ zero

Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Hãy đưa ra cách khắc phục <Anh 19>

Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay
chưa?
Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?

Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many)


Không tồn tại mối quan hệ này.
Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 9


Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.

Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục?
<Anh 15>
Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.

Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan
hệ, như hình 1. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên? <Anh 15>
Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.

Câu 35: Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường
chọn thuộc tính
Field Size
Format
Input mask
Decimal places

Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1>
Mô tả trường.
Chọn kiểu trường.
Đặt tên trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.

Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Đó là lỗi gì? <Anh 19>
A) Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 10
Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau

Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo
nguyên tắc: 3 kí tự đầu là số mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - ,
7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập tại input mask gõ:
!000\-9999999
!000\-0000000
!999\-0000000
!999\-9999999

Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .

Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày
giao hàng(NGH).
Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính: <Anh 3>
Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/2013
Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$

Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá
chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là
Tuỳ ý
No
Yes
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 11
D) Không có thuộc tính này

Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.
Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.

Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp
xếp theo tiêu chí nào đó lựa chọn:
Home/Sort & Filter/Seletion
Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
Home/Sort & Filter/Filter
Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...

Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One):


Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
Không tồn tại mối quan hệ này.

Câu 45: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 14>
Hoá đơn
Sản phẩm
Khách hàng
Chi tiết hoá đơn

Câu 46: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh
14> A) Sản phẩm
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 12
Chi tiết hoá đơn
Nhân viên
Hoá đơn

Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm <Anh
14>
Đơn giá
Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL)
Tên sản phẩm(TSP)
Mã sản phẩm(MSP)

Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Tại thuộc tính FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu
nhập vào sẽ là: <Anh 2>
In hoa và màu đỏ
Màu đỏ
In hoa
In thường và màu đỏ

Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
Chấp nhận tất cả các giá trị.
14D000001
14C000010
14A00001N

Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1>
Chọn kiểu trường.
Đặt tên trường.
Mô tả trường.
Thiết lập các thuộc tính trường .

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 13


Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
14C000010
14D000001
14A00001N
Chấp nhận tất cả các giá trị.

Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
@
<
!
>

Câu 53: Bảng (Table) là gì?.


Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm
các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin
này thường có hình ảnh bảng biểu

Câu 54: Microsoft Access là gì?


Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
Là một phần mềm soạn thảo.
Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.

Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access


Table, query, form, report, macro,code
Table, query, form, report,macro,
Table, query, form, report,label,macro,modul
Table, query, form, report,code,
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 14
Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Hoá đơn <Anh
14>
Mã khách hàng(MKH)
Loại hoá đơn(LHD)
Mã hóa đơn(MHD)
Mã nhân viên(MNV)

Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng
Nhân viên <Anh 2>
Number.
AutoNumber.
Date/Time.
Text.”

Câu 58: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?
Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
Không bắt đầu là chữ số
Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
Không theo một quy cách nào cả

Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng:
Create / Table
Create / Table Design
Create / Design View
Create / Datasheet View

Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1>
Thiết lập các thuộc tính trường.
Đặt tên trường.
Chọn kiểu trường.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 15
D) Mô tả trường.

Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text


Không giới hạn
1024
64
255

Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"

Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ
nhập liệu của trường.
Field Size.
Input Mask.
Format.
Validation Rule.

Câu 64: Đâu là một hệ quản trị CSDL


Access
Windows
Word
Excel

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 16


Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục
lỗi trên? <Anh 16>

Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.

Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa
cho phép của trường.
Caption.
Format.
Input Mask.
Field Size.

Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
Di chuyển thông tin giữa các bảng
Sao chép thông tin giữa các bảng
Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau

Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung
giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 17


Câu 69: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính
Hyper link
Memo
OLE object
Text

Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
14C000010N
14D000001N
Chấp nhận tất cả các giá trị.
14A00001NB

Câu 71: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân
viên <Anh 2>
Text.
Memo.
OLE Object.
Hyperlink.

Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
14A001000
14A00001N
14A000100
Chấp nhận tất cả các giá trị.

Câu 73: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau:
Cho biết đó là lỗi gì? <Anh 20>

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 18


Để trống giá trị trường khóa
Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa
Giá trị của trường khóa không có thứ tự
Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số

Câu 74: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không
có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: <Anh 2>
@
Không có
Không biết
Để trống

Câu 75: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu
chung vào một tập tin .ACCDB
Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu thành
tập tin riêng
Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập
tin .ACCDB

Câu 76: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn
là mối quan hệ <Anh 14>
n-n
1-1
n-1
1-n

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 19


Câu 77: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường
đó sẽ nhận giá trị:
Dữ liệu kiểu ngày tháng .
Dữ liệu kiểu văn bản.
Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Dữ liệu kiểu logic .

Câu 78: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào <Anh 14>
Nhân viên
Hoá đơn
Khách hàng
Chi tiết hoá đơn

Câu 79: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: <Anh 1>
Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.

Câu 80: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
14.00001N
14.000010
14.000100
14.001000

Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục
lỗi trên? <Anh 17>

Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 20
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.

Câu 82: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần:
Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
Nhập cho bảng nào trước cũng được
Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N

Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu
khai thác thông tin.
Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.

Câu 84: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị
tính(DVT), đơn giá(DG)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm
Hyperlink.
Memo.
Text.
Currency.

Câu 85: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu
hiện thị sẽ là:
Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”
Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”
Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu”
Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”

Câu 86: Khẳng định nào sau đây sai


A) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 21
Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
Tên trường có thể có ký tự &
Tên trường có thể có ký tự ( )

Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị
ban đầu của một loại dữ liệu.
Validation Rule.
Field Size.
Format.
Default Value.

Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày
giao hàng(NGH).
Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính <Anh 3>
Indexed :No
Indexed : Yes (Duplicates OK)
Indexed : Yes (No Duplicates )
Tất cả đều sai.

Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh)
Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 20>
Kiểm tra thuộc tính value của trường
Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.

Câu 90: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục
lỗi trên? <Anh 17>
Tìm và nhập cho đúng giá trị theo bảng quan hệ tương ứng.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 22


Câu 91: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP -
BHYT - BHXH ta thực hiện: <Anh 7>
Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAP-
BHYT-BHXH
Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (''LUONGCB''
*''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH''
Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB }
*{HESO})+{PHUCAP}-{BHYT}-{BHXH}
Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB ]
*[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH]

Câu 92: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta
thực hiện: <Anh 6>
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10

Câu 93: Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây? <Anh 22>

Cau 3
Cau 4
Cau 5
Cau 2

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 23


Câu 94: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?
lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
lấy ra ngày lập hóa đơn
lấy ra quý lập hóa đơn
lấy ra tháng lập hóa đơn

Câu 95: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD, MAKH, TENNV,
NGAYLAPHD, NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG, GIABAN Thêm cột
GHICHU: nếu NGAYGNHANG là rỗng ghi là chưa nhận hàng, ngược lại đã
nhận hàng <Anh 9>
Tại FIELD gõ : GHICHU: iif(isNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã
nhận Hàng)
Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNull([NGAYGNHANG]),đã nhận Hàng), chưa
nhận Hàng
Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNotNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận
hàng,đã nhận Hàng)
Tại FIELD gõ : GHICHU:iif([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận
Hàng)

Câu 96: ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?


lấy ra quý lập hóa đơn
lấy ra tháng lập hóa đơn
lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
lấy ra ngày lập hóa đơn

Câu 97: Để tạo 1 truy vấn thống kê Crosstab Query chúng ta cần có ít nhất mấy
cột <Anh 12>
5 cột
2 cột
3 cột
4 cột

Câu 98: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn.
Update query
Make table query
Select query
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 24
D) Append query

Câu 99: Cho biết biểu tượng số 4 trong hình là gì? <Anh 23>
Thêm một bảng mới vào Query
Các kiểu Truy vấn
Xây dựng biểu thức trong Query
Thực hiện chạy Query

Câu 100: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng
là tham số nhập từ bàn phím) ta thực hiện: <Anh 10>
Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại
Total của trường MAKH chọn group by; Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi
[Nhập Mã khách hàng]
Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại
Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập
Mã khách hàng]
Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi
[Nhập Mã khách hàng]
Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn Sum

Câu 101: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã
sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy
vấn nào trong các truy vấn sau:
Make table query
Select query( Dùng Total)
Append query
Crosstab query

Câu 102: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa
thông tin sản phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập
từ bàn phím, ta thực hiện
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ Nhập ngày
tháng năm cần xem

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 25


Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ {Nhập ngày
tháng năm cần xem}
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ
month([ngaylaphd])
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ [Nhập ngày
tháng năm cần xem]

Câu 103: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm
MaSp, TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo
Masp. Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 13>
Select query( Dùng Total)
Make table query
Append query
Crosstab query

Câu 104: Hình 1, Cho biết Select Query thuộc truy vấn nào dưới đây? <Anh 22>
Cau 2
Cau 4
Cau 3
Cau 1

Câu 105: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
<Anh 12>
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 AND <=10

Câu 106: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA ta thực hiện: <Anh 8>
Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA}
Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA''
Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA]
Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA

Câu 107: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn <Anh 10>
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 26
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại
Total của trường MANV chọn group by
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại
Total của trường MANV chọn group by
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MANV chọn count
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MANV chọn Sum

Câu 108: Truy vấn lựa chọn (Select Query). <Anh 4>
Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một
bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác.
Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong
bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.

Câu 109: Muốn tính BHXH bằng 20% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 7>
Tại Update To của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
Tại Update To của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2

Câu 110: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 được nhập từ bàn phím
ta thực hiện: <Anh 6>
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: [Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
]
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: ''Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
]''
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: {Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
}
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?

Câu 111: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là Nhận hàng trước cho những hoá
đơn có ngày lập hoá đơn(NGAYLAPHD) sau ngày giao nhận
hàng(NGAYGNHANG)
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 27
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]<[NGAYGNHANG],nhận hàng trước, )
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]>[NGAYGNHANG],nhận hàng trước, )
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]>[NGAYGNHANG],nhận hàng trước)
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]>[NGAYGNHANG], ,nhận hàng trước)

Câu 112: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm
MaSp, TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo
Masp. Ta thực hiện:
Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn sum, của Soluong chọn
group by
Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by,
Tongsoluong chọn Sum
Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn count , của Soluong chọn
group by
Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by,
Tongsoluong chọn count

Câu 113: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 3 trong hình thuộc kiểu truy vấn?
<Anh 22>
Select Query
Make Table Query
Append Query
Update Query

Câu 114: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là “ đã nhận Hàng" cho Hoá đơn có
NGAYGNHANG khác rỗng ngược lại “chưa nhận hàng" <Anh 11>
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([ngaygnhang]<>Null,đã nhận Hàng, chưa nhận Hàng)
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([ngaygnhang]=Null,Chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
Tất cả đều đúng
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif(isnull([ngaygnhang]), chưa nhận Hàng,đã nhận hàng)
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 28
Câu 115: Khi tạo truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì? <Anh 4>
Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn.
Tên bảng tương ứng của cột
Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm

Câu 116: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA + Điểm KHUVUC
(KHUVUC=1 cộng thên 1.5 điểm, KHUVUC=2NT cộng thêm 1 điểm,
KHUVUC=2 cộng thên 0.5 điểm ) ta thực hiện: <Anh 8>
Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))

Câu 117: Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG
ta thực hiện: <Anh 5>
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột
HODEM nhập: Like ''NGUYEN*"
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột
HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột
HODEM nhập: Like ''NGUYEN *"
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột
HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''

Câu 118: Cho biết biểu tượng số 3 trong hình là gì? <Anh 23>
Xây dựng biểu thức truy vấn trong Query
Truy vấn Tham số nhập điều kiện thực hiện truy vấn
Thực hiện chạy Query
Các kiểu Truy vấn

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 29


Câu 119: Thay tất cả đơn vị tính (DONVITINH) là chai thành lít ta thực hiện:
<Anh 11>
Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=chai,lit,)
Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=chai,lit,chai)
Tại update to của DONVITINH gõ
:iif([DONVITINH]=chai,lit,[DONVITINH])
Tại update to của DONVITINH gõ
:iif([DONVITINH]=chai,[DONVITINH],lit)

Câu 120: Giảm giá bán trong bảng chi tiết hoá đơn 10% cho hoá đơn có ngày lập
02/09/2014 <Anh 11>
Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2014#,[GIABAN]*0.9)
Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=02/09/2014,[GIABAN]*0.9,[GIABAN])
Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2014#,[GIABAN]*0.1,[GIABAN])
Tại field chọn GIABAN, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2014#,[GIABAN]*0.9,[GIABAN])

Câu 121: Truy vấn tạo bảng (Make - Table Query)


Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác.
Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong
bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một
bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.

Câu 122: Đưa ra thông báo nhập ngày tháng năm hiện ra MAHD và SOLUONG
tương ứng theo tham số vừa nhập <Anh 10>
Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của
NGAYLAPHD gõ [nhập ngày tháng năm ]
Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ
nhập ngày tháng năm
Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của
NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm #
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 30
Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ
#nhập ngày tháng năm #

Câu 123: Giả sử CSDL HOADON gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu,
muốn tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC,
FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày
lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Sử dụng loại truy vấn
nào trong các truy vấn sau: <Anh 9>
Make table query
Select query
Append query
Crosstab query

Câu 124: Cho biết biểu tượng số 2 trong hình là gì? <Anh 23>
Thêm một bảng mới vào Query
Tạo thêm một bảng mới
Xây dựng biểu thức trong Bảng
Tạo Thêm Truy vấn mới

Câu 125: ta có W: DatePart(w,[ngaylaphd]) Cho biết tham số w có ý nghĩa gì?


lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
lấy ra quý lập hóa đơn
lấy ra thứ trong tuần lập hóa đơn
lấy ra ngày lập hóa đơn

Câu 126: Cho biết MASP có số luợng bán nhiều nhất: <Anh 10>
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by,
tại Total của trường SOLUONG chọn group by
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group
by, tại Total của trường SOLUONG chọn Count
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group
by, tại Total của trường SOLUONG chọn Max
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by,
tại Total của trường SOLUONG chọn Min

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 31


Câu 127: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 6 trong hình thuộc kiểu truy vấn?
<Anh 22>
Select Query
Make Table Query
Crosstab Query
Delete Query

Câu 128: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có
điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện: <Anh 6>
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2
nhập: Not IsNull
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2
nhập: IsNull
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2
nhập: Not IsNull
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2
nhập: IsNull

Câu 129: Trong Toán tử like dấu ?[a-z]* có ý nghĩa là?


Ký tự đầu bất kỳ, ký tự thứ hai là chữ cái, sau đó là một nhóm ký tự bất kỳ.
Ký tự đầu là chữ hoặc số, ký tự thứ hai là chữ cái, ký tự cuối là bất kỳ.
Ký tự đầu là số hoặc chữ , ký tự thứ hai bắt buộc là chữ, ký tự cuối là chữ.
Ký tự đầu bắt kỳ , ký tự thứ hai bắt buộc là chữ, ký tự cuối là số.

Câu 130: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta
thực hiện: <Anh 5>
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 32


Câu 131: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 1 trong hình thuộc kiểu truy vấn?
<Anh 22>
Select Query
Make Table Query
Crosstab Query
Update Query

Câu 132: Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta
sử dụng truy vấn.
Select query
Make table query
Update query
Crosstab query

Câu 133: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã
sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Ta thực hiện:
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by,
Trigia chọn Max
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group
by, Trigia chọn Min
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn Max,
Trigia chọn group by
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by,
Trigia chọn sum

Câu 134: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (cột NGAYSINH
có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 5>
Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month(ngaysinh) = 2
Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 2
Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 2
Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2

Câu 135: Cho biết mỗi MASP có tổng sốluợng đuợc bán : <Anh 10>
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by,
tại Total của trường SOLUONG chọn group by

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 33


Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group
by, tại Total của trường SOLUONG chọn Count
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by,
tại Total của trường SOLUONG chọn Sum
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn Sum, tại
Total của trường SOLUONG chọn group by

Câu 136: Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query).


Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một
bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong
bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng.

Câu 137: Cho biết MASP có số luợng bán ít nhất: <Anh 10>
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by,
tại Total của trường SOLUONG chọn Count
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group
by, tại Total của trường SOLUONG chọn Min
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group
by, tại Total của trường SOLUONG chọn group by
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by,
tại Total của trường SOLUONG chọn sum

Câu 138: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình thuộc kiểu truy vấn?
<Anh 22>
Append Query
Crosstab Query
Make Table Query
Update Query

Câu 139: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy cột Column
Heading <Anh 12>
3 cột
4 cột
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 34
1 cột
2 cột

Câu 140: Giả sử CSDL HOADON gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu,
muốn tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC,
FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày
lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 9>
Tại mục criteria của trường mã KH gõ: or(CINOTEC, FAHASA, SAFICO,
SJC)
Tại mục criteria của trường mã KH gõ: CINOTEC and FAHASAand SAFICO

C) Tại mục criteria của trường mã KH gõ: CINOTEC , FAHASA, SAFICO, SJC
Tại mục criteria của trường mã KH gõ: CINOTEC or FAHASAor SAFICO or
SJC

Câu 141: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?
Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn.
Tên bảng tương ứng của cột
Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm

Câu 142: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Value
1 cột
2 cột
3 cột
4 cột

Câu 143: Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query).


Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong
bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một
bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 35


Câu 144: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc10 ta thực hiện:
<Anh 6>
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10

Câu 145: Cập nhật cho GIABAN của bảng CHITIETHOADON bằng DONGIA
trong bảng sản phẩm <Anh 11>
Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON
gõ:=[SANPHAM.DONGIA]
Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON
gõ:=[DONGIA]![SANPHAM]
Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON gõ:=”DONGIA”
Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON
gõ:=SANPHAM![dongia]

Câu 146: Để thiết lập thuộc tính thể hiện dữ liệu như nguồn dữ liệu, giá trị ngầm
định,…cho điều khiển ta thực hiện: kích phải chuột vào đối tượng chọn properties
sau đó chọn Tab: <Anh 34>
Event
Format
Data
Other.

Câu 147: Để tạo đường viền là nét đứt cho đối tượng A, trong hộp thoại
Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>
Thuộc tính Back Color.
Thuộc tính Border Style.
Thuộc tính Fore Color.
Thuộc tính Border Color.

Câu 148: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh
công cụ ToolBox <Anh 32>
Số 8.
Số 7.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 36
Số 6.
Số 5.

Câu 149: Để tạo được đối tượng (8) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 33>
List Box.
Option group.
Check box
Button

Câu 150: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 1 đựơc dùng : <Anh 30>

Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn

Câu 151: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi cuối cùng ? "
<Anh 36>
Go to Last Record
Go to First Record
Go to Next Record
Go to Previous Record

Câu 152: Để tạo được đối tượng (2) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 33>

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 37


Combo Box.
Label.
Text Box.
List Box.

Câu 153: Để tạo được đối tượng (C) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh
công cụ ToolBox <Anh 31>

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 38


Số 1
Số 6.
Số 5.
Số 2.

Câu 154: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển tạo mới 1 bản ghi ta chọn? <Anh 36>
Save Record
Add New Record
Undo Record
Duplicate Record

Câu 155: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 2 được dùng : <Anh 30>
Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn

Câu 156: Sử dụng công cụ số 7, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 32>
Đối tượng C.
Đối tượng A.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 39


Đối tượng B.
Đối tượng D.

Câu 157: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 10 đựơc sử dụng trong trường
hợp: <Anh 30>
Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL
Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào
trong đó
Người sử dụng chèn đối tượng kiểu ảnh không liên quan đến CSDL
Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.

Câu 158: Để tạo được đối tượng (A) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh
công cụ ToolBox <Anh 31>
Số 5.
Số 2
Số 1.
Số 6.

Câu 159: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 3 đựơc sử dụng trong trường
hợp: <Anh 30>
Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào
trong đó
Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL
Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL

Câu 160: Để tạo được đối tượng (E) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh
công cụ ToolBox <Anh 32>
Số 9.
Số 7.
Số 10.
Số 8.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 40


Câu 161: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? <Anh
36>
Go to Next Record
Go to Last Record
Go to First Record
Go to Previous Record

Câu 162: Cuối màn hình (Form Footer)


Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình
Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.

Câu 163: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được
định nghĩa bởi một hàm trong Access ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là:
<Anh 35>
Value list
Field list
Tên hàm xây dựng
Table/ Query

Câu 164: Thao tác sau thực hiện công việc gì: Chọn đối tượng A /hộp thoại
Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn? Hình A <Anh 39>
Căn lề dữ liệu trong đối tượng A.
Thay đổi font chữ.
Thay đổi kiểu đường viền.
áp dụng màu nền cho đối tượng.

Câu 165: Để đổ màu nền (màu vàng) cho đối tượng A, trong hộp thoại
Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>
Thuộc tính Border Style.
Thuộc tính Fore Color.
Thuộc tính Border Color.
Thuộc tính Back Color.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 41


Câu 166: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 12 đựơc dùng trong trường
hợp: <Anh 30>
Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL
Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào
trong đó
Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL

Câu 167: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được
lấy từ bảng hay truy vấn nào đó ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh
35>

Value list
Table/ Query
Field list
Tên hàm xây dựng

Câu 168: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 3 cho biết để tạo nút điều khiển thực hiện lọc dữ liệu Form <Anh 36>
Apply Form Filter
Edit Form Filter
Close Form
Open Form

Câu 169: Tại mục Categories ta chọn nhóm Record Navigation để? Hình A
<Anh 39>

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 42


Tạo các nút thực hiện điều khiển bản ghi.
Tạo các nút làm việc với Form.
Tạo các nút thực hiện việc quản lý bản ghi.
Tạo các nút làm việc với Report.

Câu 170: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách lấy từ
tên các trường trong bảng hoặc truy vấn ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là:
<Anh 35>
Tên hàm xây dựng
Value list
Table/ Query
Field list

Câu 171: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại
Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Back Color/ chọn màu sắc? Hình A
<Anh 39>
Đổ màu chữ cho đối tượng A.
Đổ màu nền cho đối tượng A.
Đổ màu đường viền cho đối tượng A.
Tạo đường viền cho đối tượng A.

Câu 172: Đối tượng (3) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 30>
Option Button.
Option Group.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 43


Combo Box.
List Box.

Câu 173: Đối tượng (7) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 30>
Check Box.
Text Box.
Combo Box.
List Box.

Câu 174: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 6 đựơc dùng trong trường hợp:
<Anh 30>
Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi
người sử dụng tích hoặc không tích.
Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi
người sử dụng chọn hoặc không chọn
Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi
người sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra
Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó

Câu 175: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Datasheet thì dạng
thể hiện là: <Anh 34>
Một bản ghi trên cùng một Form
Nhiều bản ghi trên cùng một Form
Bảng tính
Biểu đồ

Câu 176: Khi thiết kế form muốn ngăn cách giữa các thành phần (đầu, chi tiết,
cuối) của form là đường kẻ ta chọn thuộc tính: <Anh 34>
Record selection:Yes
Navigation button:Yes
Dividing line :Yes
Auto resize: Yes

Câu 177: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh
công cụ ToolBox <Anh 31>
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 44
Số 5.
Số 1
Số 9.
Số 2.

Câu 178: Đối tượng (6) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 30>
List Box.
Text Box.
Combo Box.
Check Box.

Câu 179: Sử dụng công cụ Textbox ta sẽ tạo được đối tượng số mấy trong hình?
Hình 9 <Anh 31>
Đối tượng D.
Đối tượng A.
Đối tượng C.
Đối tượng B.

Câu 180: Tiêu đề (Caption)


Là một chuỗi văn bản xuất hiện trên thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ màn
hình.
Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.

Câu 181: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 7 đựơc dùng : <Anh 30>
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn

Câu 182: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) tại thuộc
tính Text ta sửa NAME thành Tong Tien kết quả chạy ở Text Box số 3 là ? <Anh
37>
A) #Div/0!
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 45
#Name
#Error
264

Câu 183: Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các
nút Command, tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 39>
Record Operations/ Tùy chọn.
Record Form Operations/ Tùy chọn.
Record Application/ Tùy chọn.
Record Navigation/ Tùy chọn.

Câu 184: Để tạo được đối tượng (1) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 33>
Label.
Text Box.
Combo Box.
List Box.

Câu 185: Để đổ màu sắc của đường viền cho đối tượng A, trong hộp thoại
Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>
Thuộc tính Border Style.
Thuộc tính Back Color.
Thuộc tính Fore Color.
Thuộc tính Border Color.

Câu 186: Để tạo được đối tượng (5) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 33>
Toggle button.
Check box.
List box.
Combo Box.

Câu 187: Để chèn ảnh vào Form ta sử dụng công cụ số mấy? Hình 9 <Anh 31>
Công cụ 7.
Công cụ 11.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 46
Công cụ 12.
Công cụ 10.

Câu 188: Khi thiết kế form muốn tự động điều chỉnh kích thước của form ta chọn
thuộc tính: <Anh 34>
Auto resize: Yes
Auto resize: No
Navigation button:Yes
Navigation button:No

Câu 189: Để đổ màu chữ (màu xanh) cho đối tượng A, trong hộp thoại
Properties, Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>
Thuộc tính Border Color.
Thuộc tính Back Color.
Thuộc tính Fore Color.
Thuộc tính Border Style.

Câu 190: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) ta gõ công
thức là =SUM([thanhtien])/0 kết quả chạy ở Text Box số 3 là? <Anh 37>
264
#Name
#Error
# Div/0!

Câu 191: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển nhân đôi bản ghi ta chọn? <Anh 36>
Undo Record
Save Record
Add New Record
Duplicate Record

Câu 192: Muốn thực hiện chức năng thêm bản ghi cho nút Command “thêm”,
tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 39>
Record Form Operations/ Add New Record.
Record Navigation/ Add New Record.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 47
Record Operations/ Add New Record.
Record Application/ Add New Record.

Câu 193: Để viết được chữ '' cập nhật hồ sơ sinh viên'' (đối tượng 1) thì phải
lựa chọn công cụ nào <Anh 35>
Label.
Text Box.
Combo Box.
List Box.

Câu 194: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 1 cho biết đâu là phương thức tìm kiếm <Anh 36>
Go To LastRecord
Find Record
Go To First Record
Find Next

Câu 195: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên,
tại bảng 3 cho biết để tạo nút điều khiển đóng một Form ta chọn? <Anh 36>
Edit Form Filter
Close Form
Apply Form Filter
Open Form

Câu 196: Khi tạo một báo cáo các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở trang đầu tiên
của báo cáo thì các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 40>
Report Footer
Report Header
Page Header
Page Footer

Câu 197: Khi tạo một báo cáo dữ liệu hiển thị sẽ được đặt trong phần nào của
Report: <Anh 40>
Report Header
Detail
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 48
Page Header
Page Footer

Câu 198: Để đưa về chế độ thiết kế báo cáo :


View/ design view
View/layout view
View/print preview
Tất cả đều sai

Câu 199: Cuối báo cáo(Report Footer) <Anh 40>


Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ
một lần trong báo cáo).
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo
cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo
cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần
ở trang đầu tiên của báo cáo).

Câu 200: Đầu nhóm(Group Header) <Anh 40>


Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi nhóm báo
cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một
lần ở trang đầu tiên của báo cáo).
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi nhóm báo
cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ
một lần trong báo cáo).

Câu 201: Báo cáo dạng Group/Total là:


Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ
Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo dạng bảng nhiều dòng và nhiều cột
Báo cáo dạng này sẽ được trình bày theo dạng cột kèm theo phần nhãn của mỗi cột
bên trái, mỗi dòng tương ứng với một trường dữ liệu
Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo nhóm, mỗi nhóm sẽ trình bày dữ
liệu dưới dàng hàng và có thể tính toán riêng cho từng nhóm
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 49
Câu 202: Khi tạo một báo cáo các đối tượng hiển thị ở đầu mỗi trang của báo cáo
thì các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 40>
Page Header
Report Footer
Report Header
Page Footer

Câu 203: Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần Expression làm
nhiệm vụ gì <Anh 41>
Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm
Chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức
Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
Mô tả trường nào đó

Câu 204: Tiêu đề trang(Page Header) <Anh 40>


Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần
ở trang đầu tiên của báo cáo).
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo
cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo
cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ
một lần trong báo cáo).

Câu 205: Để đưa về chế độ trình bày dữ liệu của báo cáo :
View/ design view
View/layout view
View/print preview
Tất cả đều sai

Câu 206: Để xuất ra máy in của báo cáo :


Tất cả đều sai
View/print preview
View/layout view
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 50
D) View/ design view

Câu 207: Muốn nhóm và sắp xếp giảm dần theo trường Makh, đồng thời các điều
khiển nằm trong nhóm này xuất hiện cuối mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 41>
Expression chọn Makh; with Z on top ; With a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; Without a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section

Câu 208: Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều
khiển nằm trong nhóm này xuất hiện cuối mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 41>
Expression chọn Makh; with Z on top ; With a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; Without a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section

Câu 209: Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần group properties
làm nhiệm vụ gì <Anh 41>
Mô tả trường nào đó
Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm
Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
Lựa chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức

Câu 210: Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều
khiển nằm trong nhóm này xuất hiện đầu mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 41>
Expression chọn Makh; with A on top ; Without a header section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section
Expression chọn Makh; with Z on top ; Without a header section

Câu 211: Giả sử DB làbiến kiểu DATABASE muốn gán DB cho một CSDL
TUYENSINH nằm ổ D ta viết:
SET DB = OpenRecordSet(''TUYENSINH'')
SET DB = OpenRecordSet(''D:\TUYENSINH.MDB'')
DB = OpenRecordSet(''D:\TUYENSINH'')
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 51
D) SET DB = CurrentDb()

Câu 212: Cách khai báo biến QueryDeft?


DIM <Tên biến> AS Database
DIM <Tên biến> AS QueryDeft
DIM <Tên biến> AS DAO.Database
DIM <Tên biến> AS DAO.QueryDeft

Câu 213: Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?


Sub cmdCapNhat_click()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'', DB_OPEN_DYNASET)
Banghi.AddNew
BanGhi(''MAKHOA'') = TxtMakhoa
BanGhi(''TENKHOA'') = TxtTenkhoa
BanGhi.Update
End Sub
A) Khi kích vào CmdCapnhat thì thêm mới MAKHOA, TENKHOA vào bảng
DMKHOA
Khi kích vào CmdCapnhat thì Xoá MAKHOA, TENKHOA trong bảng
DMKHOA
Khi kích vào CmdCapnhat thì Sửa MAKHOA, TENKHOA trong bảng
DMKHOA
Khi kích vào CmdCapnhat thì Di chuyển MAKHOA, TENKHOA trong bảng
DMKHOA

Câu 214: Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?


Sub Thu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
tb = MsgBox("ban co muon xoa hay khong?", vbYesNo +
vbCritical) If tb = vbYes Then
BanGhi.MoveFirst
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 52
BanGhi.delete
End if
End sub
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi hiện tại ra khỏi danh sách
DMKHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi đầu tiên ra khỏi danh sách
DMKHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi cuối cùng ra khỏi danh
sáchDM KHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi thứ ba ra khỏi danh sáchDM
KHOA

Câu 215: Chức năng của biến Database?


Dùng để thao tác với các truy vẫn dữ liệu
Dùng để thao tác với các bản ghi
Dùng để thao tác với các trường (cột) trong bảng
Dùng để kết nối với CSDL

Câu 216: Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?


Sub THu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet ("DMKHOA")
tb = MsgBox("ban co muon xoa hay khong?", vbYesNo +
vbCritical) If tb = vbYes Then
BanGhi.MoveLast
BanGhi.delete
End if
End sub
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi cuối cùng ra khỏi danh sách
DM KHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi đầu tiên ra khỏi danh sách
DMKHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi hiện tại ra khỏi danh sách
DMKHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi bất kì ra khỏi danh sách DM
KHOA
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 53
Câu 217: Để gán biến <DuLieu> kiểu Database với CSDL ''HSSV''?
DuLieu =CurrentDB()
SET DuLieu =CurrentDB()
SET DuLieu = OpenRecordSet(''HSSV'',''DB_OPEN_DYNASET'')
DuLieu = OpenRecordSet(''HSSV'',''DB_OPEN_DYNASET'')

Câu 218: Hãy viết tiếp vào dấu ... để in ra tống số BảnGhi của bảng DMKHOA
Sub Thu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
Msgbox ...
End sub
REC.Name
REC.Asoluteposition
REC.RecordCount
REC.EOF

Câu 219: Hãy viết tiếp vào dấu ... để biết được vị trí con trỏ của bản ghi hiện tại
trong bảng DMKHOA
Sub Thu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
Msgbox ...
End sub
REC.EOF
REC.RecordCount
REC.Name
REC.Asoluteposition

Câu 220: Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?


Sub Thu ()
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 54
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
tb = MsgBox("ban co muon xoa hay khong?", vbYesNo +
vbCritical) If tb = vbYes Then
BanGhi.Move 1
BanGhi.delete
End if
End sub
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi thứ 2 ra khỏi danh sách DM
KHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi cuối cùng ra khỏi danh sách
DM KHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi đầu tiên ra khỏi danh sách
DMKHOA
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi hiện tại ra khỏi danh sách
DMKHOA

Câu 221: Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì?
Msgbox Rs.Asoluteposition
Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng
Cho biết tên bảng chứa bản ghi là gì
Cho biết tổng số bản ghi
Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại ( bắt đầu là 0)

Câu 222: Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì?
Msgbox Rs.Recordcount
Cho biết tên bảng chứa bản ghi là gì
Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại ( bắt đầu là 0)
Cho biết tổng số bản ghi
Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng

Câu 223: Chức năng của biến Recordset?


Dùng để thao tác với các bản ghi
Dùng để kết nối với CSDL
Dùng để thao tác với các trường (cột) trong bảng
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 55
D) Dùng để thao tác với các truy vẫn dữ liệu

Câu 224: Khi lập trình CSDL Để tìm bản ghi trước đó thoả mãn điều kiện nào đó
(đối với biến <Banghi> có kiểu Recordset )ta thực hiện:
Banghi.FindFist điều kiện
Banghi.FindLast điều kiện
Banghi.FindNext điều kiện
Banghi.FindPrevious điều kiện

Câu 225: Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì?
Msgbox Rs.BOF
Cho biết con trỏ bản ghi có nằm ở cuối tệp hay không, nếu đúng trả về TRUE sai
trả về FALSE
Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại ( bắt đầu là 0)
Cho biết con trỏ bản ghi có nằm ở đầu tệp hay không, nếu đúng trả về TRUE sai
trả về FALSE
Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng

Câu 226: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
9.
15.
5.
6.

Câu 227: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 56
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Tính tổng từ 1 đến 5.
Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.

Câu 228: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I<=5
S=S+I
I=I+1
MsgBox I
Loop
End Sub
Liệt kê các số từ 1 đến 5.
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.

Câu 229: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 57
For I = 1 To 5
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
2 vòng.
4 vòng.
3 vòng.
5 vòng.

Câu 230: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=200 b=201
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(nhap a:)
b=inputbox(nhap b:)
If a=b then
msgbox a+b
else
Msgbox b+a
Endsub
401
200201
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
201200

Câu 231: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 58
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng từ 1 đến 5.
Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.

Câu 232: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
MsgBox S
Loop
End Sub
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.

Câu 233: Hằng là gì?


Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
Là kết hợp giữa giá trị và các phép toán :
Là đại luợng đuợc định nghĩa có sẵn trong chương trình

Câu 234: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=1
Do While I<=5
I=I+2
Loop
S=S+I
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 59
MsgBox S
End Sub
8.
15.
5.
6.

Câu 235: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox S
End Sub
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Liệt kê các số từ 1 đến 5.

Câu 236: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 0 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 60
Câu 237: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I<=5
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox S
End Sub
6.
16.
5.
15.

Câu 238: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I<=5
I=I+1
Loop
S=S+I
MsgBox S
End Sub
6.
16.
5.
15.

Câu 239: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 61
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 0 To to 5 Step 2
Next
S=S+I
MsgBox S
End Sub
7.
5.
6.
9.

Câu 240: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5 Step 2
Next
S=S+I
MsgBox S
End Sub
5.
6.
7.
9.

Câu 241: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 1 To 5 Step 2
S=0
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 62
6.
5.
4.
7.

Câu 242: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
5 vòng.
4 vòng.
3 vòng.
Vô số vòng.

Câu 243: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
2 vòng.
4 vòng.
5 vòng.
3 vòng.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 63


Câu 244: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=0
Do While I<=5
I=I+2
Loop
S=S+I
MsgBox S
End Sub
15.
7.
5.
6.

Câu 245: Phát biểu của lệnh Select Case:


Select Case Bien_Chon
Case 1
Khối lệnh 1
Case 2
Khối lệnh 2
Case N
Khối lệnh N
Case Else
Khối lệnh N+1
End Select
Nếu biến chọn không bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương
ứng.
Nếu biến chọn không bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương
ứng. Nếu bằng thì thực hiện khối lệnh N+1.
Nếu biến chọn bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng. Nếu
không bằng thì thực hiện khối lệnh N+1.
Nếu biến chọn bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng.

Câu 246: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 64
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=0
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
15.
7.
6.
16.

Câu 247: Để biến A có thể nhận bất kì giá trị nào đó ta khai báo:
DIM A AS Integer
DIM A AS Real
DIM A AS Variant
DIM A AS String

Câu 248: Hãy cho biết khi lập trình thì thủ tục nào sau đây hợp lệ.
Tất cả đều hợp lệ.
Sub LenhFor().
Sub LenhSelect().
Sub LenhIf().

Câu 249: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
Loop
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 65
MsgBox S
End Sub
Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.

Câu 250: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
For I = 1 To 5
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
15.
6.
16.
9.

Câu 251: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 0 To to 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
15.
16.
6.
9.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 66


Câu 252: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
3 vòng.
4 vòng.
5 vòng.
Vô số vòng.

Câu 253: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox S
End Sub
5.
16.
15.
6.

Câu 254: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 67
For I = 1 To 5
S=0
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
7.
6.
5.
9.

Câu 255: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.

Câu 256: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
For I = 1 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
16.
6.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 68
10.
15.

Câu 257: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5
S=S+I
MsgBox I
Next
End Sub
Tính tổng từ 1 đến 5.
Liệt kê các số từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.

Câu 258: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
15.
10.
5.
6.

Câu 259: Phát biểu của lệnh IF...ELSE... END IF (Dạng đầy đủ):
IF <DK> THEN
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 69
<Khối lệnh 1>
ELSE
<Khối lệnh 2>
END IF
Nếu <DK> sai thì thực hiện <'Khối lệnh 1>, nếu đúng thì thì thực hiện <'Khối
lệnh 2>.
Nếu <DK> đúng thì thực hiện <'Khối lệnh 1>, nếu sai thì thực hiện <'Khối lệnh
2>.
Nếu <DK> đúng thì thực hiện <'Khối lệnh 1> nếu sai thì bỏ qua.
Nếu <DK> sai thì thực hiện <'Khối lệnh 2> nếu đúng thì bỏ qua .

Câu 260: Để biến A có kiểu ngày tháng năm giờ ta khai báo:
DIM A AS Time
DIM A AS Date
DIM A AS Integer
DIM A AS Now

Câu 261: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 0 To to 5 Step 2
S=1
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
7.
6.
5.
4.

Câu 262: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=Ha noi b=2013
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(nhap a:)
b=inputbox(nhap b:)
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 70
msgbox (a+b)
End sub
2013
10
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
Ha noi2013

Câu 263: Kết quả của chương trình sau là gì khi nhập a=5, b=6:
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(nhap a:)
b=inputbox(nhap b:)
c=val(a)+val(b)
Msgbox c
End sub
11
56
0
Chương trình lỗi

Câu 264: Kết quả của chương trinh sau:


Sub vd()
a = Truong
b = DH KD&CN
c=1
d = A vinh tuy
MsgBox a + b + c + d
End Sub
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
Truong ĐHKD&CN 1 A vinh tuy
Truong ĐHKD&CN
Truong ĐHK&CN A vinh tuy

Câu 265: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 71
For I = 1 To 5 Step 2
S=1
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
7.
5.
4.
6.

Câu 266: Phát biểu của lệnh Do Until


Do Until <BT Logic>
<Khối lệnh>
Loop
Nếu <BT Logic> còn sai thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> đúng
thoát khỏi vòng lặp.
Nếu BT Logic đúng thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> sai thoát khỏi
vòng lặp.
Nếu <BT Logic> còn đúng thì thực hiện <Khối lệnh>.
Nếu <BT Logic> sai thì thực hiện <Khối lệnh>.

Câu 267: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I<=5
S=S+I
Loop
MsgBox S
End Sub
Vô số vòng.
4 vòng.
3 vòng.
5 vòng.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 72


Câu 268: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 0 To to 5 Step 2
S=0
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
6.
4.
7.
5.

Câu 269: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do Until I > 5
I=I+2
Loop
S=S+I
MsgBox S
End Sub
15.
6.
5.
16.

Câu 270: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 73
I=0
Do While I<=5
I=I+2
Loop
S=S+I
MsgBox S
End Sub
15.
6.
5.
16.

Câu 271: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
15.
6.
5.
16.

Câu 272: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim A As Double
Dim B As Double
Dim S As Double
A=7
B=3
S=0
If A<B Then
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 74
S= A-B
End If
MsgBox S
End Sub
10.
4.
1.
0.

Câu 273: Phát biểu của lệnh Do While


Do While <BT Logic>
<Khối lệnh>
Loop
Nếu <BT Logic> còn đúng thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> sai
thoát khỏi vòng lặp.
Nếu BT Logic sai thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> đúng thoát khỏi
vòng lặp.
Nếu <BT Logic> còn đúng thì thực hiện <Khối lệnh>.
Nếu <BT Logic> sai thì thực hiện <Khối lệnh>.

Câu 274: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
Vô số vòng.
4 vòng.
5 vòng.
3 vòng.

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 75


Câu 275: Biến là gì?
Là kết hợp giữa giá trị và các phép toán :
Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
Là đại luợng đuợc định nghĩa sẵn trong chương trình

Câu 276: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=1
Do While I<=5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
15.
10.
5.
6.

Câu 277: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 76
D) Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.

Câu 278: Kết quả của chương trinh sau:


Sub vd()
a = Truong
b = DH KD&CN
c=1
d = A vinh tuy
MsgBox a + val(b) + c + d
End Sub
Truong ĐHKD&CN
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
Truong ĐHKD&CN 1 A vinh tuy
Truong ĐHK&CN A vinh tuy

Câu 279: Kết quả của chương trình sau là gì khi nhập a=6, b=6:
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(nhap a:)
b=inputbox(nhap b:)
If val(a)>= val(b) then
a=5
Else
b=5
End if
Msgbox a & và & b
End sub
6 và 6
5 và 6
5 và 5
6 và 5

Câu 280: Hãy cho biết khi lập trình thì tên biến nào sau đây hợp lệ.
Dim KetQua As Double
Tất cả đều hợp lệ.
Dim Ket_Qua As Double
Dim KQua As Double
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 77
Câu 281: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=1
Do Until I > 5
I=I+1
Loop
S=S+I
MsgBox S
End Sub
5.
15.
7.
6.

Câu 282: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I=0
Do Until I > 5
I=I+2
Loop
S=S+I
MsgBox S
End Sub
5.
15.
7.
6.

Câu 283: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 78
Dim A As Double
Dim B As Double
Dim S As Double
A=7
B=3
S=0
If A<B Then
S= A-B
Else
S= A+B
End If
MsgBox S
End Sub
10.
1.
0.
4.

Câu 284: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5 Step 2
S=S+I
MsgBox I
Next
End Sub
Tính tổng từ 1 đến 5.
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.

Câu 285: Biểu thức là gì?


Là đại luợng đuợc định nghĩa sẵn có trong chương trình
Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
Là kết hợp giữa giá trị (Biến, hằng, hàm) và các phép toán
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 79
Câu 286: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
2a
Dien tich
Tất cả đều hợp lệ
Chuvi

Câu 287: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do Until I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
5.
15.
6.
16.

Câu 288: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5
Next
S=S+I
MsgBox S
End Sub
7.
6.
5.
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 80
D) 9.

Câu 289: Để khai báo biến A có kiểu số thực ta viết:


DIM a AS Double
DIM A AS Double
DIM a AS Single
Tất cả đều đúng

Câu 290: Để biến A có kiểu đối tượng ảnh khai báo:


DIM A AS Time
DIM A AS Object
DIM A AS Pic
DIM A AS Image

Câu 291: Macro là gì


Là đối tượng dùng để xây dựng chương trình con
Là chương trình Con thực hiện một nhiệm vụ
Là khi muốn thống kê dữ liệu và kết xuất ra máy in
Là một đoạn chương trình gồm các câu lệnh, dùng để tự động hoá thao tác với
CSDL và tổ chức chuơng trình

Câu 292: Để tạo nút lệnh Di chuyển đến bản ghi trước bằng Macro ta chọn Action:
GotoRecord , trong mục Record chọn New
GotoRecord , trong mục Record chọn Previous
GotoRecord , trong mục Record chọn Next
GotoRecord , trong mục Record chọn Last

Câu 293: Để tạo lệnh đóng Form bẳng Macro ta chọn Action :
Không có đáp án đúng
CloseDatabase
QuitAccess
CloseWindow

Câu 294: Để tạo nút lệnh Di chuyển đến bản ghi cuối bằng Macro ta chọn Action:
Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 81
GotoRecord , trong mục Record chọn First
GotoRecord , trong mục Record chọn Last
GotoRecord , trong mục Record chọn Previous
GotoRecord , trong mục Record chọn New

Câu 295: Khi chọn hành động Open Form của Macro nếu Tham số Window mode
lựa chọn Icon thì dạng cửa sổ Form sẽ là : <Anh 42>
Hộp thoại
Bình thường
ẩn
Biểu tượng

Câu 296: Để chuyển đổi giữa giao diện Tabbed Documents và


Overlapping Windows trong Access 2010 ta chọn <Anh 25>

General
Current Database
Proofing
Client Settings

Câu 297: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu theo form với
điều kiện nào đó lựa chọn:
Home/Sort & Filter/Seletion
Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
Home/Sort & Filter/Filter
Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 82


Câu 298: Thanh Quick Access Toolbar trên, hình số 1 có chức năng: <Anh 24>
Open / Mở một cơ sở dữ liệu có sẵn trong máy
New / Tạo một cơ sở dữ liệu rỗng mới
Close Database / Đóng một cơ sở dữ liệu đang mở
Save / Lưu lại cơ sở dữ liệu hiện tại

Câu 299: Cho CSDL (hình ảnh), Muốn tăng toàn bộ Đơn giá của các sản phẩm lên
1% vào bảng SANPHAM , sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh
13>

Select query
Append query
Update query
Crosstab query

Câu 300: Cho CSDL (hình ảnh), đưa ra danh sách các sản phẩm có hoá đơn nhập
trong 1 ngày tùy ý nhập từ bàn phím. Thông tin hiển thị: TenSP, NgayNhap,
Soluong, Giaban,Thanhtien, sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau:
Append query
Select query có tham số
Update query
Crosstab query

----- HẾT -----

Khoa CNTT – TËp «n Access 2014 83

You might also like