Professional Documents
Culture Documents
Chapter 17. The Foreign Exchange Market
Chapter 17. The Foreign Exchange Market
Qn)
Chapter 17
The Foreign Exchange Market
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 1/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Câu 19. Nếu đồng bảng Anh tăng giá từ $ 0,50 mỗi pound lên $ 0,75 mỗi pound, thì đô la Mỹ giảm giá từ ________ mỗi
đô la đến ________ mỗi đô la.
A) £ 2; £ 2,5 B) £ 2; £ 1,33 C) £ 2; £ 1,5 D) £ 2; £ 1,25
Câu 20. Nếu đồng yên Nhật tăng giá từ 0,01 USD / yên lên 0,02 USD / yên, thì đồng đô la Mỹ sẽ giảm giá từ ________
mỗi đô la đến ________ mỗi đô la.
A) 100 ¥; 50 ¥ B) 10 ¥; 5 ¥ C) 5 ¥; 10 ¥ D) 50 ¥; 100 ¥
Câu 21. Nếu đồng đô la tăng giá từ 1,5 thực Brazil trên mỗi đô la lên 2,0 thực một đô la, đồng real giảm giá từ ________
trên mỗi thực đến ________ trên mỗi thực.
A) 0,67 đô la; $ 0,50 B) 0,33 đô la; $ 0,50 C) 0,75 đô la; $ 0,50 D) 0,50 đô la; $ 0,67
Câu 22. Khi tỷ giá hối đoái của đồng bảng Anh thay đổi từ $ 1,80 mỗi pound thành $ 1,60 mỗi pound, sau đó, mọi yếu
tố khác không đổi, đồng bảng Anh sẽ ________ và ________
A) có giá; Ô tô Anh bán ở Mỹ trở nên đắt hơn B) có giá; Ô tô Anh bán ở Hoa Kỳ trở nên ít đắt hơn
C) mất giá; Lúa mì Mỹ bán ở Anh trở nên đắt hơn D) mất giá; Lúa mì Mỹ bán ở Anh trở nên ít đắt hơn
Câu 23. Nếu đồng đô la giảm giá so với đồng franc Thụy Sĩ
A) Sô cô la Thụy Sĩ sẽ trở nên rẻ hơn ở Hoa Kỳ. B) Máy tính của Mỹ sẽ trở nên đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C) Sô cô la Thụy Sĩ sẽ trở nên đắt hơn ở Hoa Kỳ. D) Máy tính Thụy Sĩ sẽ trở nên rẻ hơn ở Hoa Kỳ.
Câu 24. Mọi thứ khác không đổi, khi đồng tiền của quốc gia tăng giá, hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên
________và hàng hoá nước ngoài ở quốc gia đó trở nên ________ .
A) đắt hơn; ít đắt hơn B) đắt hơn ; ít đắt hơn C) ít đắt hơn; ít đắt hơn D) ít đắt hơn; đắt hơn
Câu 25. Mọi thứ khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, hàng hóa của nó ở nước ngoài sẽ ________
trong khi hàng hóa nước ngoài ở quốc gia đó trở nên ________.
A) đắt hơn; ít đắt hơn B) đắt hơn ; ít đắt hơn C) ít đắt hơn; ít đắt hơn D) ít đắt hơn; đắt hơn
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 2/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Câu 10. Theo PPP, tỷ giá hối đoái thực giữa hai quốc gia sẽ luôn bằng nhau ________.
A) 0,0 B) 0,5 C) 1,0 D) 1,5
Câu 11. Lý thuyết về PPP cho thấy rằng nếu mức giá của một quốc gia tăng lên so với các quốc gia khác,
tiền tệ nên
A) mất giá trong dài hạn. B) có giá trong dài hạn C) mất giá trong ngắn hạn. D) có giá trong ngắn hạn.
Câu 12. Về lâu dài, sự gia tăng mức giá của một quốc gia (so với mức giá nước ngoài) sẽ khiến tiền tệ ________, trong
khi mức giá tương đối của quốc gia giảm khiến tiền tệ của quốc gia đó sẽ ________.
A) có giá; có giá B) có giá; mất giá C) mất giá; có giá D) mất giá; mất giá
Câu 13. Nếu tỷ lệ lạm phát năm 2005 ở Canada là 4 phần trăm và tỷ lệ lạm phát ở Mexico là 2 phần trăm,
thì lý thuyết về sức mua tương đương dự đoán rằng, trong năm 2005, giá trị của đô la theo peso Mexico sẽ
A) tăng 6%. B) tăng 2%. C) giảm 6%. D) giảm 2%.
Câu 14. Giả sử rằng sau đây là tỷ lệ lạm phát dự đoán ở các nước này trong năm: 2% cho Hoa Kỳ, 3% đối với Canada;
4% cho Mexico và 5% cho Brazil. Theo sức mua tương đương và mọi thứ khác không đổi, chúng ta sẽ mong đợi để xảy
ra?
A) Đồng real Brazil sẽ mất giá so với đồng đô la Mỹ.
B) Đồng peso của Mexico sẽ mất giá so với đồng real của Brazil.
C) Đồng đô la Canada sẽ mất giá so với đồng peso của Mexico.
D) Đồng đô la Mỹ sẽ mất giá so với đô la Canada.
Câu 15. Theo lý thuyết ngang giá sức mua, mức tăng giá của Hoa Kỳ là 5 phần trăm và mức giá Mexico tăng 6 phần trăm
là nguyên nhân
A) đồng đô la có giá 1% so với đồng peso. B) đồng đô la mất giá 1% so với đồng peso.
C) đồng đô la mất giá 5% so với đồng peso. D) đồng đô la có giá 5% so với đồng peso.
Câu 16. Thuế quan và hạn ngạch cao hơn khiến đơn vị tiền tệ của một quốc gia trở nên ________ trong ________, mọi
thứ khác được giữ không đổi.
A) mất giá; ngắn hạn B) có giá; ngắn hạn C) mất giá; dài hạn D) có giá; dài hạn
Câu 17. Thuế quan và hạn ngạch giảm khiến đồng tiền của một quốc gia giảm xuống ________ trong thời gian ________,
mọi thứ khác được giữ không đổi.
A) giảm giá; ngắn B) có giá; ngắn C) giảm giá; Dài D) đánh giá cao; Dài
Câu 18. Bất cứ thứ gì làm tăng nhu cầu về hàng hóa nước ngoài so với hàng hóa trong nước đều có xu hướng
làm đồng nội tệ ________ vì hàng hóa trong nước sẽ chỉ tiếp tục bán chạy nếu giá trị của đồng nội tệ là ________, mọi
thứ khác không đổi.
A) mất giá; thấp hơn B) mất giá; cao hơn C) có giá; thấp hơn D) có giá; cao hơn
Câu 19. Mọi thứ khác không đổi, nhu cầu gia tăng đối với một quốc gia _______ khiến tiền tệ của quốc gia đó tăng giá
trong thời gian dài, trong khi nhu cầu về _______ tăng lên khiến đồng tiền của quốc gia đó mất giá.
A) nhập khẩu; nhập khẩu B) nhập khẩu; hàng xuất khẩu
C) xuất khẩu; nhập khẩu D) xuất khẩu; hàng xuất khẩu
Câu 20. Tất cả các yếu tố khác không đổi, khi nhu cầu xuất khẩu của một quốc gia tăng lên khiến cho đồng tiền của quốc
gia đó ________ trong dài hạn, trong khi nhu cầu nhập khẩu tăng lên khiến đồng tiền của sẽ ________.
A) có giá ; có giá B) có giá; mất giá C) mất giá; mất giá D) mất giá; mất giá
Câu 21. Mọi thứ khác không đổi, nếu một yếu tố làm tăng nhu cầu đối với hàng hóa ________ so với hàng hóa ________,
đồng nội tệ sẽ tăng giá.
A) nước ngoài; trong nước B) nước ngoài; ngoại quốc C) trong nước; trong nước D) trong nước; ngoại quốc
Câu 22. Mọi thứ khác không đổi, nếu một yếu tố nào đó làm giảm nhu cầu đối với hàng hóa ________ so với
hàng hóa________, đồng nội tệ sẽ mất giá.
A) nước ngoài; trong nước B) nước ngoài; ngoại quốc C) trong nước; trong nước D) trong nước; ngoại quốc
Câu 23. Sự gia tăng năng suất ở một quốc gia sẽ khiến đồng tiền của quốc gia đó ________ vì nó có thể sản xuất hàng
hóa với giá ________, giả sử mọi yếu tố khác không đổi.
A) mất giá; thấp hơn B) có giá; thấp hơn C) mất giá; cao hơn D) có giá; cao hơn
Câu 24. Nếu, để trả đũa cho các hành vi thương mại không công bằng, Quốc hội áp thuế 30% đối với Nhật Bản Máy ghi
DVD, nhưng đồng thời, nhu cầu của Hoa Kỳ đối với hàng hóa Nhật Bản tăng lên, do đó, trong dài hạn, ________, giả sử
mọi yếu tố khác không đổi.
A) đồng yên Nhật nên có giá hơn so với đô la Mỹ
B) đồng yên Nhật nên mất giá so với đô la Mỹ
C) không có ảnh hưởng đến đồng yên Nhật so với đô la Mỹ
D) đồng yên Nhật có thể có giá hơn, mất giá hoặc không đổi so với đồng đô la Mỹ
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 3/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Câu 25. Nếu Quốc hội Hoa Kỳ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu ô tô Nhật Bản do các tuyên bố thương mại ʺunfairʺ
và nhu cầu của Nhật Bản đối với hàng xuất khẩu của Mỹ đồng thời tăng lên, sau đó, ________ trong dài hạn, mọi thứ
khác không đổi.
A) đồng yên Nhật sẽ có giá hơn so với đô la Mỹ
B) đồng yên Nhật sẽ mất giá so với đô la Mỹ
C) đồng yên Nhật sẽ có giá hơn, mất giá hoặc không đổi so với đô la Mỹ.
D) sẽ không có ảnh hưởng đến đồng yên Nhật so với đô la Mỹ
Câu 26. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Hoa Kỳ cao hơn ở Mexico và năng suất là đang phát triển với tốc độ chậm hơn ở Hoa Kỳ
so với ở Mexico, sau đó, về lâu dài, ________, mọi thứ khác không đổi.
A) peso Mexico sẽ có giá hơn so với đô la Mỹ
B) peso Mexico sẽ mất giá so với đô la Mỹ
C) đồng peso của Mexico hoặc sẽ có giá hơn, mất giá hoặc không đổi so với đô la Mỹ
D) sẽ không ảnh hưởng đối với peso Mexico so với đô la Mỹ
Câu 27. Nếu nhu cầu của Brazil đối với hàng xuất khẩu của Mỹ tăng cùng lúc với năng suất của Mỹ tăng so với năng
suất của Brazil, sau đó, trong dài hạn, ________, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Đồng real Brazil sẽ có giá hơn so với đồng đô la Mỹ
B) đồng real Brazil sẽ mất giá so với đồng đô la Mỹ
C) đồng real Brazil hoặc sẽ có giá hơn, mất giá hoặc không đổi so với đô la Mỹ
D) không có ảnh hưởng đến đồng real Brazil so với đô la Mỹ
Câu 28. Giải thích quy luật một giá và lý thuyết ngang giá sức mua. Tại sao không ngang giá sức mua giải thích mọi biến
động của tỷ giá hối đoái? Yếu tố nào quyết định tỷ giá hối đoái dài hạn?
Trả lời:
Không có rào cản thương mại và chi phí vận tải thấp, luật một giá quy định rằng giá của hàng hóa giao dịch phải giống
nhau ở tất cả các nước. Lý thuyết ngang giá sức mua mở rộng quy luật một giá cho các nền kinh tế tổng thể. PPP tuyên
bố rằng tỷ giá hối đoái phải điều chỉnh để phản ánh những thay đổi về mức giá giữa hai quốc gia. PPP có thể không
hoàn toàn giải thích tỷ giá hối đoái vì hàng hóa không giống nhau và mức giá bao gồm cả giao dịch và hàng hóa và dịch
vụ không được phân loại. Tỷ giá hối đoái dài hạn được xác định bởi trong nước mức giá so với mức giá nước ngoài, các
rào cản thương mại, nhu cầu xuất nhập khẩu và năng suất.
17.3 Exchange Rates in the Short Run: A Supply and Demand Analysis
Câu 1. Lý thuyết về lượng cầu tài sản cho rằng yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến cầu tài sản trong và ngoài nước là
A) mức độ thương mại và dòng vốn.
B) tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của các tài sản này so với nhau.
C) tính thanh khoản của các tài sản này so với nhau.
D) mức độ rủi ro của các tài sản này so với nhau.
Câu 2. ________ cho thấy rằng yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến nhu cầu trong nước và tài sản nước ngoài là tỷ
suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản trong nước so với tài sản nước ngoài.
A) Lý thuyết về lượng cầu tài sản B) Quy luật một giá
C) Lý thuyết ngang bằng sức mua D) Lý thuyết về sự luân chuyển vốn nước ngoài
Câu 3. Lý thuyết lượng cầu tài sản cho rằng yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến cầu về tài sản trong nước và tài sản
nước ngoài là ________ của các tài sản này so với nhau.
A) lãi suất B) rủi ro C) lợi nhuận dự kiến D) tính thanh khoản
Câu 4. Khi tỷ suất sinh lợi tương đối kỳ vọng trên tài sản đô la tăng, người nước ngoài sẽ muốn nắm giữ nhiều hơn tài
sản ________ và ít hơn tài sản ________, mọi thứ khác không đổi.
A) nước ngoài; nước ngoài B) nước ngoài; đô la C) đô la; nước ngoài D) đô la; đô la
Câu 5. Khi người Mỹ hoặc người nước ngoài mong đợi lợi nhuận đối với những tài sản________ cao so với lợi nhuận
trên tài sản ________, đó là khi cầu đối với tài sản đô la cao hơn và đồng thời cầu đối với tài sản nước ngoài giảm xuống.
A) đô la; đô la B) đô la; nước ngoài C) nước ngoài; đô la D) nước ngoài; nước ngoài
Câu 6. Khi người Mỹ hoặc người nước ngoài mong đợi lợi nhuận đối với những tài sản ________ cao hơn có liên quan
đến lợi nhuận của tài sản ________, đó là khi cầu đối với tài sản đô la ________, mọi yếu tố khác không đổi.
A) đô la; nước ngoài; không thay đổi B) đô la; nước ngoài; cao hơn
C) nước ngoài; đô la; cao hơn D) nước ngoài; đô la; không thay đổi
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 4/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Câu 7. Khi người Mỹ hoặc người nước ngoài mong đợi lợi nhuận từ tài sản đô la cao so với lợi tức đối với tài sản nước
ngoài, có cầu ________ đối với tài sản đô la và đồng thời cầu về tài sản nước ngoài ________
A) cao hơn; cao hơn B) cao hơn; thấp hơn C) thấp hơn; cao hơn D) thấp hơn; thấp hơn
Câu 8. Các yếu tố khác không đổi, khi giá trị hiện tại của đồng nội tệ tăng khiến cho ________ tài sản trong nước
________.
A) cầu; tăng B) lượng cầu; tăng C) cầu; giảm D) lượng cầu; giảm
Câu 9. Mọi thứ khác không đổi, khi giá trị hiện tại của tỷ giá hối đoái trong nước tăng, ________ tài sản trong nước
________.
A) lượng cung; không đổi B) nguồn cung; giảm C) lượng cung; tăng D) nguồn cung; tăng
17.4. Explaining Changes in Exchange Rates
Câu 1. Lãi suất trong nước tăng khiến nhu cầu về tài sản trong nước ________ và nội tệ trở nên ________, các yếu tố
khác không đổi.
A) tăng lên; có giá B) tăng lên; mất giá C) giảm; có giá D) giảm; mất giá
Câu 2. Lãi suất trong nước tăng làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và nội tệ đến ________,
các yếu tố khác không đổi.
A) đúng; có giá B) đúng; mất giá C) trái; có giá D) trái; mất giá
Câu 3. Lãi suất trong nước giảm khiến nhu cầu về tài sản trong nước ________ và nội tệ sẽ ________, các yếu tố khác
không đổi.
A) tăng lên; có giá B) tăng lên; mất giá C) giảm xuống; có giá D) giảm; mất giá
Câu 4. Lãi suất trong nước giảm làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và nội tệ đến ________,
các yếu tố không đổi.
A) đúng; có giá B) đúng; mất giá C) trái; đánh giá D) trái; mất giá
Câu 5. ________ lãi suất trong nước làm cho nhu cầu về tài sản trong nước tăng lên và nội tệ sẽ ________, các yếu tố
khác không đổi.
A) Tăng; có giá B) Tăng; mất giá C) Giảm; có giá D) Giảm; mất giá
Câu 6. ________ lãi suất trong nước làm cho cầu tài sản trong nước dịch chuyển sang phải và nội tệ sẽ ________, các
yếu tố khác không đổi.
A) Tăng; có giá B) Tăng; mất giá C) Giảm; có giá D) Giảm; mất giá
Câu 7. ________ lãi suất trong nước làm cho cầu tài sản trong nước giảm xuống và nội tệ sẽ ________, các yếu tố khác
không đổi.
A) Tăng; có giá B) Tăng; mất giá C) Giảm; có giá D) Giảm; mất giá
Câu 8. ________ lãi suất trong nước khiến cầu tài sản trong nước dịch chuyển sang trái và nội tệ sẽ________, các yếu tố
khác không đổi.
A) Tăng; có giá B) Tăng; mất giá C) Giảm; có giá D) Giảm; mất giá
Câu 9. ________ lãi suất trong nước làm cho nhu cầu về tài sản trong nước ________ lên và đồng nội tệ có giá, các yếu
tố khác không đổi.
A) Tăng; tăng B) Tăng; giảm C) Giảm; tăng D) Giảm; giảm
Câu 10. ________ lãi suất trong nước làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và đồng nội tệ sẽ có
giá, các yếu tố khác đều không đổi.
A) Tăng; phải B) Tăng; trái C) Giảm; phải D) Giảm; trái
Câu 11. ________ lãi suất trong nước làm cho nhu cầu về tài sản trong nước ________ lên và đồng nội tệ mất giá, mọi
thứ khác không đổi.
A) Tăng; tăng B) Tăng; giảm C) Giảm; tăng D) Giảm; giảm
Câu 12. ________ lãi suất trong nước làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và đồng nội tệ mất
giá, mọi thứ khác không đổi.
A) Tăng; đúng B) Tăng; trái C) Giảm; đúng D) Giảm; trái
Câu 13. Giả sử rằng Cục Dự trữ Liên bang ban hành chính sách mở rộng. Mọi yếu tố khác không đổi, điều này sẽ làm
cho nhu cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ lên ________ và đô la Mỹ là ________.
A) tăng; tăng giá B) giảm; tăng giá C) tăng; giảm giá D) giảm; giảm giá
Câu 14. Giả sử rằng Cục Dự trữ Liên bang tiến hành một đợt bán thị trường mở. Mọi yếu tố khác không đổi,
điều này sẽ làm cho nhu cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ là ________ và đô la Mỹ sẽ ________.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 5/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Câu 15. Lãi suất nước ngoài tăng làm cho nhu cầu về tài sản trong nước ________ và nội tệ đến ________, mọi yếu tố
khác không đổi.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 16. Lãi suất nước ngoài tăng làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và nội tệ đến ________,
mọi yếu tố khác không đổi.
A) phải; tăng giá B. phải; giảm giá C) trái; tăng giá D) trái; giảm giá
Câu 17. Lãi suất nước ngoài giảm khiến cầu về tài sản trong nước ________ và nội tệ đến ________, mọi yếu tố khác
không đổi.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 18. Lãi suất nước ngoài giảm làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và nội tệ ________, mọi
yếu tố khác không đổi.
A) phải; tăng giá B. phải; giảm giá C) trái; tăng giá D) trái; giảm giá
Câu 19. ________ lãi suất nước ngoài làm cho nhu cầu về tài sản trong nước tăng giá và nội tệ ________, mọi yếu tố
khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 20. ________ lãi suất nước ngoài làm cho cầu tài sản trong nước dịch chuyển sang phải và nội tệ ________, mọi
yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 21. ________ lãi suất nước ngoài làm cho cầu tài sản trong nước giảm xuống và nội tệ ________, mọi yếu tố khác
không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 22. ________ lãi suất nước ngoài khiến cầu tài sản trong nước dịch chuyển sang trái và nội tệ ________, mọi yếu tố
khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 23. ________ trong lãi suất nước ngoài làm cho nhu cầu về tài sản trong nước lên ________ và nội tệ tăng giá, mọi
yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng B) Sự gia tăng; giảm bớt C) Giảm; tăng D) Giảm; giảm bớt
Câu 24. ________ trong lãi suất nước ngoài làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và đồng nội
tệ tăng giá, mọi thứ khác đều không đổi.
A) Sự gia tăng; phải B) Sự gia tăng; trái C) Giảm; phải D) Giảm; trái
Câu 25. ________ lãi suất nước ngoài làm cho nhu cầu về tài sản trong nước tăng giá ________ và nội tệ giảm giá, mọi
yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng B) Sự gia tăng; giảm C) Giảm; tăng D) Giảm; giảm
Câu 26. ________ trong lãi suất nước ngoài làm cho nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và đồng nội
tệ giảm giá, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; phải B) Sự gia tăng; trái C) Giảm; phải D) Giảm; trái
Câu 27. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương Châu Âu ban hành chính sách mở rộng. Mọi thứ khác được không đổi, điều
này sẽ làm cho nhu cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ là ________ và đô la Mỹ là ________.
A) tăng giá; tăng giá B) giảm; tăng giá C) tăng giá; giảm giá D) giảm; giảm giá
Câu 28. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương Châu Âu tiến hành một đợt bán tái cấp vốn chính. Mọi yếu tố khác không
đổi, điều này sẽ làm cho nhu cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ là ________ và đô la Mỹ sẽ ________.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 29. Tỷ giá hối đoái trong tương lai dự kiến tăng làm cho nhu cầu nội địa tài sản ________ và nội tệ ________, mọi
yếu tố khác không đổi.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 30. Tỷ giá hối đoái trong tương lai dự kiến tăng giá gây ra nhu cầu đối với tài sản chuyển sang ________ và nội tệ
________, mọi thứ khác được giữ không thay đổi.
A) phải; tăng giá B. phải; giảm giá C) trái; tăng giá D) trái; giảm giá
Câu 31. Tỷ giá hối đoái trong tương lai dự kiến giảm gây ra nhu cầu về tài sản trong nước ________ và nội tệ ________,
mọi yếu tố khác không đổi.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 32. Tỷ giá hối đoái trong tương lai dự kiến giảm gây ra nhu cầu về tài sản trong nước để chuyển sang ________ và
nội tệ sang ________, mọi yếu tố khác không đổi.
A) phải; tăng giá B. phải; giảm giá C) trái; tăng giá D) trái; giảm giá
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 6/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Câu 33. ________ trong tương lai tỷ giá hối đoái dự kiến gây ra nhu cầu về tài sản trong nước tăng và nội tệ ________,
mọi thứ khác đều không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 34. ________ trong tương lai tỷ giá hối đoái dự kiến gây ra nhu cầu về tài sản trong nước để chuyển sang phải và
nội tệ ________, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 35. ________ trong tương lai tỷ giá hối đoái dự kiến gây ra cầu đối với tài sản trong nước giảm và nội tệ ________,
mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 36. ________ tỷ giá hối đoái trong nước dự kiến trong tương lai gây ra nhu cầu về tài sản trong nước
để chuyển sang trái và đồng nội tệ sang ________, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng giá B) Sự gia tăng; giảm giá C) Giảm; tăng giá D) Giảm; giảm giá
Câu 37. ________ tỷ giá hối đoái trong nước dự kiến trong tương lai gây ra nhu cầu về tài sản trong nước
đến ________ và đồng nội tệ tăng giá, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng B) Sự gia tăng; giảm C) Giảm; tăng D) Giảm; giảm
Câu 38. ________ tỷ giá hối đoái trong nước dự kiến trong tương lai gây ra cầu đối với tài sản trong nước để chuyển
sang ________ và đồng nội tệ tăng giá, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; phải B) Sự gia tăng; trái C) Giảm; phải D) Giảm; trái
Câu 39. ________ trong tương lai tỷ giá hối đoái dự kiến gây ra cầu đối với tài sản trong nước đến ________ và đồng
nội tệ giảm giá, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; tăng B) Sự gia tăng; giảm C) Giảm; tăng D) Giảm; giảm
Câu 40. ________ trong tương lai tỷ giá hối đoái dự kiến gây ra nhu cầu về tài sản trong nước chuyển sang ________ và
đồng nội tệ giảm giá, mọi yếu tố khác không đổi.
A) Sự gia tăng; phải B) Sự gia tăng; trái C) Giảm; phải D) Giảm; trái
Câu 41. Giả sử Cục Dự trữ Liên bang đưa ra một tuyên bố chính sách ngày hôm nay khiến mọi người tin tưởng
rằng Fed sẽ ban hành chính sách tiền tệ mở rộng trong tương lai gần. Mọi thứ khác được giữ cố định, việc phát hành
tuyên bố này sẽ ngay lập tức khiến nhu cầu về tài sản của Mỹ ________ và đô la Mỹ ________.
A) tăng; tăng giá B) giảm; tăng giá C) tăng; giảm giá D) giảm; giảm giá
Câu 42. Giả sử một báo cáo được phát hành ngày hôm nay cho thấy tỷ lệ lạm phát của Khu vực đồng Euro đang ở trên
mục tiêu tỷ lệ lạm phát của Ngân hàng Trung ương Châu Âu. Điều này khiến mọi người kỳ vọng rằng châu Âu Ngân
hàng Trung ương sẽ ban hành chính sách điều chỉnh trong tương lai gần. Mọi yếu tố khác không đổi, việc phát hành báo
cáo này sẽ ngay lập tức khiến nhu cầu về tài sản của Hoa Kỳ ________ và đô la Mỹ sẽ ________.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 43. Giả sử rằng bản công bố Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) mới nhất cho thấy tỷ lệ lạm phát cao hơn trong Hoa Kỳ hơn
dự kiến. Mọi yếu tố khác không đổi, việc công bố báo cáo CPI sẽ ngay lập tức khiến nhu cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ
________ và đô la Mỹ sẽ ________.
A) tăng; tăng giá B) tăng; giảm giá C) giảm; tăng giá D) giảm; giảm giá
Câu 44. Trong dài hạn, mức cung tiền tăng một lần theo tỷ lệ % tương ứng với tỷ lệ % tăng một lần trong mức giá, không
thay đổi cung tiền thực và ________. Mệnh đề này được gọi là tiền ________.
A) các biến số kinh tế khác như lãi suất; trung lập B) tỷ giá hối đoái danh nghĩa; trung lập
C) tất cả các biến số kinh tế khác như lãi suất; ảo giác D) tỷ giá hối đoái danh nghĩa; ảo giác
Câu 45. Tính trung lập của tiền có nghĩa là về lâu dài, lãi suất trong nước không thay đổi so với cung tiền tăng giá, ngụ
ý rằng tỷ giá hối đoái giảm trong ________ lớn hơn trong ________, một hiện tượng được gọi là tăng vọt tỷ giá hối đoái.
A. ngắn hạn; ngắn hạn B) ngắn hạn; dài hạn C) dài hạn; ngắn hạn D) dài han; dài hạn
Câu 47. Trong thời gian đầu của cuộc khủng hoảng ở Hoa Kỳ khi ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chủ yếu bị giới hạn
ở Hoa Kỳ, đô la Mỹ ________ vì nhu cầu Tài sản của Hoa Kỳ ________.
A) tăng giá; tăng B) giảm giá; tăng C) tăng giá; giảm D) giảm giá; giảm
Câu 48. Khi các tác động của cuộc khủng hoảng dưới chuẩn bắt đầu lan nhanh hơn trong phần còn lại của
thế giới, đô la Mỹ ________ vì nhu cầu đối với tài sản của Hoa Kỳ ________.
A) tăng giá; tăng B) giảm giá; tăng C) tăng giá; giảm D) giảm giá; giảm
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 7/8
Chapter 17. The Foreign Exchange Market (translated by Ng.V.Qn)
Mishkin · The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 9th Edition 8/8