Op8660 - 1 Vietsub

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

`

Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition


1.0 Ngày Trang 1/7
Interface Test Report
11/18/2012
Mô tả Kiểm tra
Xác nhận chức năng của bộ điều khiển HIL và hộp ánh xạ giao diện thu thập dữ liệu

Thông tin bổ sung


Dự án # CC-181887
S/N OPT902223
Được thực hiện ML
bởi
Ngày thực hiện
(DD/MM/YYYY)
16/03/2021
Đồng hồ đo S /N Sán 45 S/N: 5815026
Bài kiểm tra này là một bài kiểm tra đơn nhất. OP8660 đã được tích hợp với phần
Ý kiến
cứng OP5600 và chức năng như vậy đã được xác minh.

Đèn LED cấp điện áp


LED ID Tình trạng
+ 5V OK (LED đang
BẬT)
+ 12 V OK (LED đang
BẬT)
+ 15 V OK (LED đang
BẬT)
- 15 V OK (LED đang
BẬT)

Thử nghiệm 1: Kết nối một vạn năng trong chế độ liên tục betw een các thiết bị đầu cuối Analog
Inputs ở mặt trước của hộp và db37 kết nối C7 ở phía sau fo hộp và xác nhận kết nối.
Chân C7- Chân C7-
CH Tên tín hiệu DB37 Kết quả Tên tín hiệu DB37 Kết quả
số số
0 +CH00 1 Thông qua -CH00 20 Thông qua
1 +CH01 2 Thông qua -CH01 21 Thông qua
2 +CH02 3 Thông qua -CH02 22 Thông qua
3 +CH03 4 Thông qua -CH03 23 Thông qua
4 +CH04 5 Thông qua -CH04 24 Thông qua
5 +CH05 6 Thông qua -CH05 25 Thông qua
6 +CH06 7 Thông qua -CH06 26 Thông qua
7 +CH07 8 Thông qua -CH07 27 Thông qua
8 +CH08 9 Thông qua -CH08 28 Thông qua
9 +CH09 10 Thông qua -CH09 29 Thông qua
10 +CH10 11 Thông qua -CH10 30 Thông qua
11 +CH11 12 Thông qua -CH11 31 Thông qua
12 +CH12 13 Thông qua -CH12 32 Thông qua
13 +CH13 14 Thông qua -CH13 33 Thông qua
14 +CH14 15 Thông qua -CH14 34 Thông qua
15 +CH15 16 Thông qua -CH15 35 Thông qua
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 2/7
Interface Test Report
11/18/2012
Thử nghiệm 2: Kết nối một vạn năng trong chế độ liên tục betw een các thiết bị đầu cuối Analog
Outputs ở mặt trước của hộp và db37 kết nối C8 ở phía sau fo hộp và xác nhận kết nối.
Chân C8- Chân C8-
CH Tên tín hiệu DB37 Kết quả Tên tín hiệu DB37 Kết quả
số số
0 +CH00 1 Thông qua -CH00 20 Thông qua
1 +CH01 2 Thông qua -CH01 21 Thông qua
2 +CH02 3 Thông qua -CH02 22 Thông qua
3 +CH03 4 Thông qua -CH03 23 Thông qua
4 +CH04 5 Thông qua -CH04 24 Thông qua
5 +CH05 6 Thông qua -CH05 25 Thông qua
6 +CH06 7 Thông qua -CH06 26 Thông qua
7 +CH07 8 Thông qua -CH07 27 Thông qua
8 +CH08 9 Thông qua -CH08 28 Thông qua
9 +CH09 10 Thông qua -CH09 29 Thông qua
10 +CH10 11 Thông qua -CH10 30 Thông qua
11 +CH11 12 Thông qua -CH11 31 Thông qua
12 +CH12 13 Thông qua -CH12 32 Thông qua
13 +CH13 14 Thông qua -CH13 33 Thông qua
14 +CH14 15 Thông qua -CH14 34 Thông qua
15 +CH15 16 Thông qua -CH15 35 Thông qua

Thử nghiệm 3: Kết nối một vạn năng trong chế độ liên tục betw een các thiết bị đầu cuối Đầu vào kỹ thuật số
ở mặt trước của hộp và db37 kết nối C2 ở phía sau fo hộp và xác nhận kết nối.

Số pin C2- Số pin C2-


CH Tên tín hiệu DB37 Kết quả Tên tín hiệu DB37 Kết quả
0 +CH00 1 Thông qua -CH00 20 Thông qua
1 +CH01 2 Thông qua -CH01 21 Thông qua
2 +CH02 3 Thông qua -CH02 22 Thông qua
3 +CH03 4 Thông qua -CH03 23 Thông qua
4 +CH04 5 Thông qua -CH04 24 Thông qua
5 +CH05 6 Thông qua -CH05 25 Thông qua
6 +CH06 7 Thông qua -CH06 26 Thông qua
7 +CH07 8 Thông qua -CH07 27 Thông qua

Thử nghiệm 4: Kết nối một vạn năng trong chế độ liên tục betw een các thiết bị đầu ra kỹ thuật số
ở phía trước của hộp và db37 kết nối C1 ở phía sau fo hộp và xác nhận kết nối.
Tín hiệu HIL Chân C1- Tín hiệu HIL Chân C1-
CH Tên DB37 Kết quả Tên DB37 Kết quả
số số
0 +CH00 1 Thông qua -CH00 20 Thông
qua
1 +CH01 2 Thông qua -CH01 21 Thông
qua
2 +CH02 3 Thông qua -CH02 22 Thông
qua
3 +CH03 4 Thông qua -CH03 23 Thông
qua
4 +CH04 5 Thông qua -CH04 24 Thông
qua
5 +CH05 6 Thông qua -CH05 25 Thông
qua
6 +CH06 7 Thông qua -CH06 26 Thông
qua
7 +CH07 8 Thông qua -CH07 27 Thông
qua
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 3/7
Interface Test Report
11/18/2012
Thử nghiệm 5-A: Xác nhận chức năng của Các tầng nổi hiện tại cao. Áp dụng dòng điện DC là 15
A. Điện áp đầu ra phải xấp xỉ 10V DC (điều chỉnh lại lợi nhuận và bù đắp có thể được yêu cầu tùy
thuộc vào độ chính xác cần thiết). Lặp lại w ith một dòng DC của - 15 A để xác nhận dòng điện âm
kích thước. Biến thể < 0,5%
Kết quả
Phạm vi dương
Biến thể %
Số pin Đọc điện áp Dòng điện
CH (Áp dụng Kết quả
DB37 (V) tương
so với đo
đương (A)
lường)
I0 C3-1 10.01 15.015 0.10% Thông qua
I1 C3-2 9.989 14.9835 0.11% Thông qua
I2 C3-3 9.993 14.9895 0.07% Thông qua
I3 C3-4 9.991 14.9865 0.09% Thông qua
I4 C3-9 9.992 14.988 0.08% Thông qua
I5 C3-10 9.993 14.9895 0.07% Thông qua
I6 C3-11 10.02 15.03 0.20% Thông qua
I7 C3-12 9.987 14.9805 0.13% Thông qua
I8 C4-1 9.962 14.943 0.38% Thông qua
I9 C4-2 9.989 14.9835 0.11% Thông qua
I10 C4-3 9.999 14.9985 0.01% Thông qua
I11 C4-4 9.984 14.976 0.16% Thông qua
I12 C4-9 10.02 15.03 0.20% Thông qua
I13 C4-10 9.989 14.9835 0.11% Thông qua
I14 C4-11 10.01 15.015 0.10% Thông qua
I15 C4-12 9.964 14.946 0.36% Thông qua
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 4/7
Interface Test Report
11/18/2012
Thử nghiệm 5-B: Xác nhận chức năng của các mesurements hiện tại cao. Áp dụng dòng điện DC là
15 A. Điện áp đầu ra phải xấp xỉ 10V DC (điều chỉnh lại lợi nhuận và bù đắp có thể được yêu cầu tùy
thuộc vào độ chính xác cần thiết). Lặp lại w ith một dòng DC của - 15 A để xác nhận số đo dòng điện
âm. Biến thể < 0,5%
Kết quả
Phạm vi âm
Biến thể %
Số pin Đọc điện áp Dòng điện
CH (Áp dụng Kết quả
DB37 (V) tương
so với đo
đương (A)
lường)
I0 C3-1 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
I1 C3-2 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
I2 C3-3 -10.02 -15.03 0.20% Thông qua
I3 C3-4 -10.02 -15.03 0.20% Thông qua
I4 C3-9 -10.03 -15.045 0.30% Thông qua
I5 C3-10 -10.03 -15.045 0.30% Thông qua
I6 C3-11 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
I7 C3-12 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
I8 C4-1 -10.02 -15.03 0.20% Thông qua
I9 C4-2 -10.04 -15.06 0.40% Thông qua
I10 C4-3 -10.04 -15.06 0.40% Thông qua
I11 C4-4 -10.04 -15.06 0.40% Thông qua
I12 C4-9 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
I13 C4-10 -10.00 -15 0.00% Thông qua
I14 C4-11 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
I15 C4-12 -10.01 -15.015 0.10% Thông qua
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 5/7
Interface Test Report
11/18/2012
Test 6-A: Xác nhận chức năng của mesurements điện áp cao. Áp dụng điện áp DC là 600 V. Điện áp đầu
ra phải xấp xỉ 10 VDC (điều chỉnh lại lợi nhuận và bù đắp có thể được yêu cầu tùy thuộc vào độ chính xác
cần thiết). Lặp lại w ith một voltage DC của - 600 V để xác nhận phép đo điện áp âm. Biến thể < 0,5% (Điện
áp thực tế đọc từ nguồn cung cấp POW er DC cho thử nghiệm này là 600,1 V)
Kết quả
Phạm vi dương
Biến thể %
Số pin Đọc điện áp Điện áp
CH (Áp dụng so Kết quả
DB37 (V) tương
với
đương (V)
biện pháp)
E0 C3-5 9.995 599.7 0.07% Thông qua
E1 C3-6 9.996 599.76 0.06% Thông qua
E2 C3-7 10.01 600.6 0.08% Thông qua
E3 C3-8 10.02 601.2 0.18% Thông qua
E4 C3-13 9.997 599.82 0.05% Thông qua
E5 C3-14 9.997 599.82 0.05% Thông qua
E6 C3-15 9.994 599.64 0.08% Thông qua
E7 C3-16 9.998 599.88 0.04% Thông qua
E8 C4-5 9.996 599.76 0.06% Thông qua
E9 C4-6 9.986 599.16 0.16% Thông qua
E10 C4-7 10.01 600.6 0.08% Thông qua
E11 C4-8 9.995 599.7 0.07% Thông qua
E12 C4-13 9.989 599.34 0.13% Thông qua
E13 C4-14 9.993 599.58 0.09% Thông qua
E14 C4-15 9.979 598.74 0.23% Thông qua
E15 C4-16 9.998 599.88 0.04% Thông qua
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 6/7
Interface Test Report
11/18/2012
Thử nghiệm 6-B: Xác nhận chức năng của mesurements điện áp cao. Áp dụng điện áp DC là 600 V. Điện
áp đầu ra phải xấp xỉ 10 VDC (điều chỉnh lại lợi nhuận và bù đắp có thể được yêu cầu tùy thuộc vào độ
chính xác cần thiết). Lặp lại w ith một voltage DC của - 600 V để xác nhận phép đo điện áp âm. Biến thể <
0,5% (Điện áp thực tế đọc từ nguồn cung cấp POW er DC cho thử nghiệm này là 600,5 V)
Kết quả
Phạm vi âm
Biến thể %
Số pin Đọc điện áp Điện áp
CH (Áp dụng so Kết quả
DB37 (V) tương
với
đương (V)
biện pháp)
E0 C3-5 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E1 C3-6 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E2 C3-7 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E3 C3-8 -9.993 -599.58 0.15% Thông qua
E4 C3-13 -9.996 -599.76 0.12% Thông qua
E5 C3-14 -9.985 -599.10 0.23% Thông qua
E6 C3-15 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E7 C3-16 -9.998 -599.88 0.10% Thông qua
E8 C4-5 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E9 C4-6 -9.998 -599.88 0.10% Thông qua
E10 C4-7 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E11 C4-8 -9.982 -598.92 0.26% Thông qua
E12 C4-13 -9.992 -599.52 0.16% Thông qua
E13 C4-14 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E14 C4-15 -10.010 -600.60 0.02% Thông qua
E15 C4-16 -9.997 -599.82 0.11% Thông qua

Thử nghiệm 7: Xác nhận chức năng của đầu ra biến tần xung tw o 6 . Áp dụng các xung kỹ thuật số trên
đầu nối DB37 C5 và xác nhận rằng đầu ra được đảo ngược trên đầu nối inverter 1 và inverter 2 DB9.
CH Biến tần 1 Số pin C5-DB37 Kết quả
DB9
Biến tần 1- 1 1 Thông qua
1
Biến tần 1- 2 2 Thông qua
2
Biến tần 1- 3 3 Thông qua
3
Biến tần 1- 4 4 Thông qua
4
Biến tần 1- 5 5 Thông qua
5
Biến tần 1- 6 6 Thông qua
6
CH Biến tần 2 Số pin C5-DB37 Kết quả
DB9
Biến tần 2- 1 7 Thông qua
1
Biến tần 2- 2 8 Thông qua
2
Biến tần 2- 3 9 Thông qua
3
Biến tần 2- 4 10 Thông qua
4
Biến tần 2- 5 11 Thông qua
5
Biến tần 2- 6 12 Thông qua
6
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 7/7
Interface Test Report
11/18/2012

Test 8: Xác nhận chức năng của đầu vào tw o Encoder. Áp dụng các xung vi sai trên các đầu nối Encoder 1 và
Encoder 2 DB9 và xác nhận rằng đầu ra trên đầu nối DB37 C2.
Bộ mã hóa 1 đầu Biến tần 1 Tên tín hiệu đầu ra Số pin DB37 Kết quả
vào DB9
Tín hiệu A 3 Tín hiệu bộ mã hóa 9 Thông qua
A
Tín hiệu /A 6 RTN 28 Thông qua
Tín hiệu B 4 Tín hiệu bộ mã hóa 10 Thông qua
B
Tín hiệu /B 7 RTN 29 Thông qua
Tín hiệu C 5 Tín hiệu bộ mã hóa 11 Thông qua
C
Tín hiệu /C 8 RTN 30 Thông qua
Tín hiệu D 2 Tín hiệu bộ mã hóa 12 Thông qua
D
Tín hiệu /D 9 RTN 31 Thông qua
Bộ mã hóa 2 đầu Biến tần 2 Tên tín hiệu đầu ra Số pin DB37 Kết quả
vào DB9
Tín hiệu A 3 Tín hiệu bộ mã hóa 13 Thông qua
A
Tín hiệu /A 6 RTN 32 Thông qua
Tín hiệu B 4 Tín hiệu bộ mã hóa 14 Thông qua
B
Tín hiệu /B 7 RTN 33 Thông qua
Tín hiệu C 5 Tín hiệu bộ mã hóa 15 Thông qua
C
Tín hiệu /C 8 RTN 34 Thông qua
Tín hiệu D 2 Tín hiệu bộ mã hóa 16 Thông qua
D
Tín hiệu /D 9 RTN 35 Thông qua

Phê duyệt kết quả


kiểm tra
`
Phiên bản N° OP8660 HIL Controller and Data Acquisition
1.0 Ngày Trang 8/7
Interface Test Report
11/18/2012
Người được ký thừa nhận họ đã xem xét Báo cáo thử nghiệm và đồng ý với cách tiếp cận mà nó trình bày. Những
thay đổi đối với Báo cáo thử nghiệm này sẽ được phối hợp và phê duyệt bởi các đại diện được ký tên hoặc được
chỉ định của họ.

Chữ ký: Ngày:

You might also like