Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 24

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 48 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho cấp số cộng với và thì công sai bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là:


A. . B. . C. . D.
Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1
A. . B. .
C. . D. .

Câu 8. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Với là hai số thực dương tùy ý, bằng

A. B.

C. D. .

Câu 10. Hàm số có đạo hàm là


A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho và . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. Phương trình có nghiệm là


A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 13. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

2
Câu 16. Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 19. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức thỏa mãn , điểm biểu diễn số phức là
A. B. C. D. .

Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Câu 23. Thể tích khối nón có chiều cao , bán kính đường tròn đáy là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho khối nón có thể tích và bán kính đáy . Tính chiều cao của khối nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm
của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , điểm thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 28. Trong không gian , cho đường thẳng . Vecto nào dưới đây là một
vecto chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng. Tính xác suất lấy được 3 bóng cùng
màu?

A. . B. . C. . D. .

3
Câu 30. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là.
A. . B. 2. C. 1. D. .

Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.

Câu 33. Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tìm môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc
với mặt phẳng đáy và .
S

A C

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Biết , .
Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm và đi
qua là
A. . B. .

C. . D. .

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , và . Phương
trình đường thẳng đi qua và song song với là

A. . B. . C. . D. .

4
Câu 39. Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Trên , hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Xét các số thức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hàm số có và . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , và
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m 3. Đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000
đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.

5
Câu 45. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng

đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số , hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số để phương trình có
đúng ba nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có hoành độ bằng cắt đồ thị tại điểm thứ hai cắt tại điểm có hoành độ bằng . Biết

diện tích phần gạch chéo là . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

6
Câu 49. Cho số phức ( , ) thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Trong không gian , cho ba điểm , , và mặt phẳng


. Xét điểm thay đổi thuộc , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A. 102. B. 35. C. 105. D. 30.
---HẾT---

7
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn D
Số cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh là tổ hợp chập của phần tử. Vậy có
cách chọn.

Câu 2. Cho cấp số cộng với và thì công sai bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn D

Ta có: .

Suy ra: .
Vậy công sai bằng: .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là:


A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho tại và tại .
Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
8
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Bảng xét dấu như sau:

Từ bảng xét dấu ta thấy có 3 lần đổi dấu nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc với hệ số nên chỉ có hàm số
thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 8. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
9
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng
là: . Suy ra .
Câu 9. Với là hai số thực dương tùy ý, bằng

A. B.

C. D. .

Lời giải.
Chọn C

Ta có:

Câu 10. Hàm số có đạo hàm là


A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ ta có:

Câu 11. Cho và . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức sai.

Câu 12. Phương trình có nghiệm là


A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 13. Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:

10
Ta có: .

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 16. Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Câu 17. Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Câu 18. Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Vậy phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là và .
Câu 19. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

11
Ta có .
Vậy .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức thỏa mãn , điểm biểu diễn số phức là
A. B. C. D. .
Lời giải.
Chọn B
Ta có
nên điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm .

Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 22. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối hộp đã cho bằng .
Câu 23. Thể tích khối nón có chiều cao , bán kính đường tròn đáy là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.
Chọn D

Ta có .

Câu 24. Cho khối nón có thể tích và bán kính đáy . Tính chiều cao của khối nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có công thức thể tích khối nón .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .

12
Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm
của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , điểm thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A, thay tọa độ điểm vào phương trình ta được (vô lý).
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm vào phương trình ta được (đúng).
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm vào phương trình ta được (vô lý).
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm vào phương trình ta được (vô lý).

Câu 28. Trong không gian , cho đường thẳng . Vecto nào dưới đây là một
vecto chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng. Tính xác suất lấy được 3 bóng cùng
màu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng có: (cách) Số cách chọn 3
bóng cùng màu có: (cách)

Xác suất lấy được 3 bóng cùng màu: .

Câu 30. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Tập xác định .

13
Ta có nên hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là.
A. . B. 2. C. 1. D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số liên tục trên .
Ta có:
Cho .
Ta có: , , .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng tại .

Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Lời giải
Chọn A

Ta có

Do nên .
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên.

Câu 33. Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 34. Tìm môđun của số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .

Câu 35. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc
với mặt phẳng đáy và .

14
S

A C

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do vuông góc với mặt phẳng đáy nên là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
đáy. Từ đó suy ra: .

Trong tam giác vuông tại có: .

Trong tam giác vuông tại có: .

Vậy .

Câu 36. Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Biết , .
Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Gọi là hình chiếu của lên ta chứng minh được

Câu 37. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm và đi
qua là
A. . B. .

15
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

vậy phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm có phương trình là
.

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , và . Phương
trình đường thẳng đi qua và song song với là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng đi qua và song song với nên có vectơ chỉ phương là:
.

Vậy phương trình đưởng thẳng là:

Câu 39. Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Trên , hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số trên .
Ta có: .
. Trên đồ thị hàm số ta vẽ thêm đường thẳng .

16
Từ đồ thị ta thấy .

Bảng biến thiên của hàm số như sau:

Vậy .

Câu 40. Xét các số thức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Câu 41. Cho hàm số có và . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.
Chọn C
Ta có:

. Đặt

17
Ta có:

Vậy

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Do đó .
Vậy phần ảo của số phức là .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , và
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có tam giác là tam giác đều nên

Ta có:
.

Câu 44. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m 3. Đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000
đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Lờigiải
Chọn B
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2x, chiều cao là y
Diện tích các mặt bên và mặt đáy là

Thể tích là .

18
Vậy chi phí thấp nhất là triệu.

Câu 45. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng

đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Phương trình tham số của đường thẳng .

Gọi là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài cắt nên gọi suy ra
.

Ta có ; mặt phẳng có VTPT là .

song song với mặt phẳng nên

là 1 VTCP của đường thẳng và đi qua điểm .

Vậy PTTS của đường thẳng cần tìm là .

Câu 46. Cho hàm số , hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng .

19
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

20
,.

Suy phương trình có nghiệm, trong đó có nghiệm là nghiệm kép.

Vậy hàm số có cực trị.

Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số để phương trình có
đúng ba nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phương trình tương đương .

Xét hàm đặc trưng là hàm số đồng biến nên từ phương trình suy ra
.

Có .

và .

Xét các trường hợp sau:


Trường hợp 1: ta có bảng biến thiên của như sau:

21
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có thoả mãn.
Trường hợp 2: tương tự.
Trường hợp 3: , bảng biến thiên như sau:

Phương trình có 3 nghiệm khi .

Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3.
Câu 48. Cho là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có hoành độ bằng cắt đồ thị tại điểm thứ hai cắt tại điểm có hoành độ bằng . Biết

diện tích phần gạch chéo là . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm và . Suy ra

Từ giả thiết ta có hàm số . Chú ý đồ thị hàm


số tiếp xúc đường thẳng tại .

22
Dựa vào hình vẽ ta có hệ

Từ đó .

Câu 49. Cho số phức ( , ) thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ; .
Suy ra: .

Ta có: .

Vì nên từ đó suy ra .
Vậy giá trị lớn nhất của là .

Câu 50. Trong không gian , cho ba điểm , , và mặt phẳng


. Xét điểm thay đổi thuộc , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A. 102. B. 35. C. 105. D. 30.
Lời giải
Chọn A
Gọi là điểm thỏa mãn:

Khi đó, với mọi điểm , ta luôn có:

.
Ta tính được .

23
Do đó, đạt GTNN đạt GTNN .

Lúc này, .

Vậy .
----------------------Hết--------------------

24

You might also like