Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Thầy Mai Trung Hiếu - 0909.890.

840

Phiếu học tập toán 9 - HK 2 - Hình học


Dạng 2: Các bài toán về tiếp tuyến
Bài 1: Cho đường tròn đường kính AB, tiếp tuyến tại M bất kì trên (O) cắt tiếp tuyến tại
A và B lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh CD = AC + BD và góc COD
\ vuông.
b) Chứng minh AC · BD = R2 .
c) Trường hợp biết BAM
\ = 60°. Chứng minh tam giác BM D đều và tính diện tích của nó
theo R.

Bài 2: Cho đường tròn (O, R), qua điểm K ở bên ngoài đường tròn, kẻ các tiếp tuyến KB và
KD với B và D là các tiếp điểm. Kẻ cát tuyến KAC sao cho A nằm giữa K và C.
a) Chứng minh tam giác KDA đồng dạng với tam giác KCD.
b) Chứng minh rằng AB · CD = AD · BC.
c) Gọi I là trung điểm của BD. Chứng minh tứ giác AIOC nội tiếp đường tròn.
d) Kẻ dây CN song song với BD. Chứng minh ba điểm A, I và N thẳng hàng.

Bài 3: Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài (O) sao cho OA = 3R. Vẽ các tiếp tuyến AB
và AC tới (O) với B và C là các tiếp điểm.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp được.
b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt (O) tại D khác B. Đường thẳng AD cắt (O)
tại E khác D. Chứng minh

AB 2 = AE · AD và CE 2 = EB · EA

c) Chứng minh tia đối của tia EC là phân giác góc BEA.
d) Tính diện tích tam giác BDC theo R.

Bài 4: Cho điểm S ở ngoài đường tròn (O, R). Từ S vẽ hai tiếp tuyến SA và SB tới đường
tròn (O) với A và B là hai tiếp điểm. Vẽ đường thẳng a đi qua S cắt (O) tại M và N sao cho
M nằm giữa S và N ; a không đi qua O.
a) Chứng minh SO vuông góc với AB.
b) Gọi H là giao điểm của SO và AB, I là trung điểm của M N . Hai đường thẳng OI và AB
cát nhau tại E. Chứng minh:

OI · OE = OH · OS = R2

c) Chứng minh EN là tiếp tuyến của (O).



d) Cho biết SO = 2R và M N = 3. Tính diện tích tam giác ESM theo R.

You might also like