Đáp Án 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

ĐÁP ÁN TOÁN ĐỀ 1

A. PHẦN TR ẮC NGHIỆM (3 điểm)

Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm


Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – C; 6-B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,21; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 0,1148; b/X = 0,4
Bài 3: 2 điểm
- Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là: 2+5 = 7 (phần)
Chiều rộng là: 15,4 : 7 x 2 = 4,4 (m)
Chiều dài là: 15,4 – 4,4 = 11 (m)
Đáp số: Chiều dài: 11 m
Chiều rộng: 4,4 m
Bài 4: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm:
60 : 24 x100 = 250%
Đ/s: 250 %
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN ĐỀ 2
Câu 1: (1đ) Mỗi ý 0,5 đ
a) Khoanh vào câu A . 5,023 kg
b) Khoanh vào câu C. 90,06
Câu 2. (1đ) Khoanh vào câu D. Hàng phần mười
Câu 3. (1đ) Khoanh vào câu B. 60%
Câu 4. (2đ) Kết quả đúng mà tính toán sai không cho điểm
a) 4,67 b) 300 6,25 c)1456,5 d) 6729,5
x 1,6 3000 0,48 + 234,89 - 840,6
2802 5000 1691,39 5888,9
467 0
7,472
Câu 5. (3đ) Bài giải
a) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (1,5đ)
50 - 15,4 = 34,6 (m)
Diện tích khu đất đó là:
50 x 34,6 = 1730 (m2)
b) Diện tích còn lại để trồng trọt là: ( 1,0 đ)
1730 - 30,25 = 1699,75 (m2) (0,5đ)
Đáp số: a)1730 m2 ( 0,5đ)
b) 1699,75 m2.
Sai,thiếu đơn vị -0,25 đ cả bài
Câu 6: (1,0đ) Bài giải
Theo đê bài thương của hai số là: 0,25 = 25/100 = 1/ 4
Như vậy nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 4 phần.Tổng hai số là 0,25
Vẽ sơ đồ: Số bé là: 0.25 : ( 1+ 4) x 1 = 0,05
Số lớn là: 0.25 -0,05 = 0,2
Đáp số: Số bé là: 0,05
Số lớn là: 0,2
HƯỚNG DẪN CHẤM LỚP 5
MÔN TOÁN –ĐỀ 3

Phần 1: (4 điểm )
Câu 1,2,3 HS làm đúng mỗi câu cho 0.75 điểm. Câu 4 làm đúng cho 1 điểm
1: C
2: A
3: C
4: B
5: C
Phần 2:
1. (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu cho 1 điểm
2. (2 điểm) Bài giải:

Mua 1m vải phải trả số tiền là:


60 000 : 4 = 15 000 (đồng) 0,5
điểm
Mua 6,8 m vải như thế phải trả số tiền là:
15 000 x 6.8 = 102 000 (đồng) 0,5
điểm
Mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn
mua 4 m số tiền là:
102 000 – 60 000 = 42 000 (đồng) 0.5
điểm

Đáp số: 42 000 đồng 0,5


điểm

3. (1 điểm)- HS làm được

x : 0,25 + x x 11 = 1,8
x x 4 + x x 11 = 1,8 (0,2 điểm)
x x (4 + 11) = 1,8 (0,2 điểm)
x x 15 = 1,8 (0,2 điểm)
x = 1,8 : 15 (0,2 điểm)
x = 0,12 (0,2 điểm)
A. TIẾNG VIỆT ĐỀ 3
I. ĐỌC HIỂU (3 điểm)
1: C
2: B
3:A
Câu 4: thông minh, giàu nghị lực, tinh thần thượng võ.

II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (2 điểm)


1: C
2: B
3: A
4: A( Phập phều và quây quần)
B. KIỂM TRA VIẾT:
II. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm )
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
* Viết được một bài văn tả cảnh theo yêu cầu đã học, bố cục đủ 3 phần mở
bài, thân bài, kết bài ( 1,5điểm )
+ Bộc lộ được cảm xúc xen lẫn trong khi tả.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
( 3,5 điểm ) .
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm từ 1 đến 5 điểm.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM


I. PHẦN LỊCH SỬ ĐỀ 1
Câu 1: B
Câu 2: Đ- S- Đ- Đ
Câu 3: a - C
b-D
Câu 4: Trả lời; “Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng
nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần
nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước,
nhất định không chịu làm nô lệ!
Câu 5. Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước ?
Trả lời: Với lòng yêu nước thương dân, mong muốn giải phóng dân tộc Nguyễn
Tất Thành đã từ cảng Nhà Rồng quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.

2.PHẦN ĐỊA LÍ:


Câu 1: D
Câu 2: Đ- Đ- S- Đ
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản ở nước
ta ?
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
sản.
B. Có mặng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
Đáp án và hướng dẫn chấm. Khoa Học đề 1

Câu 1: D
Câu 2: B - D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh sạch sẽ, diệt muỗi, diệt
bọ gậy và tránh bị muỗi đốt.
ĐÁP ÁN TOÁN ĐỀ 1
A. PHẦN TR ẮC NGHIỆM (3 điểm)

Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm


Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – C; 6-B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 0,1148; b/X = 0,4
Bài 3: 2 điểm
- Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là: 2+5 = 7 (phần)
Chiều rộng là: 15,4 : 7 x 2 = 4,4 (m)
Chiều dài là: 15,4 – 4,4 = 11 (m)
Đáp số: Chiều dài: 11 m
Chiều rộng: 4,4 m
Bài 4: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm:
60 : 24 x100 = 250%
Đ/s: 250 %
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN ĐỀ 2
Câu 1: (1đ) Mỗi ý 0,5 đ
a) Khoanh vào câu A . 5,023 kg
b) Khoanh vào câu C. 90,06
Câu 2. (1đ) Khoanh vào câu D. Hàng phần mười
Câu 3. (1đ) Khoanh vào câu B. 60%
Câu 4. (2đ) Kết quả đúng mà tính toán sai không cho điểm
a) 4,67 b) 300 6,25 c)1456,5 d) 6729,5
x 1,6 3000 0,48 + 234,89 - 840,6
2802 5000 1691,39 5888,9
467 0
7,472
Câu 5. (3đ) Bài giải
a) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (1,5đ)
50 - 15,4 = 34,6 (m)
Diện tích khu đất đó là:
50 x 34,6 = 1730 (m2)
b) Diện tích còn lại để trồng trọt là: ( 1,0 đ)
1730 - 30,25 = 1699,75 (m2) (0,5đ)
Đáp số: a)1730 m2 ( 0,5đ)
b) 1699,75 m2.
Sai,thiếu đơn vị -0,25 đ cả bài
Câu 6: (1,0đ) Bài giải
Theo đê bài thương của hai số là: 0,25 = 25/100 = 1/ 4
Như vậy nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 4 phần.Tổng hai số là 0,25
Vẽ sơ đồ: Số bé là: 0.25 : ( 1+ 4) x 1 = 0,05
Số lớn là: 0.25 -0,05 = 0,2
Đáp số: Số bé là: 0,05
Số lớn là: 0,2
HƯỚNG DẪN CHẤM LỚP 5
MÔN TOÁN –ĐỀ 3

Phần 1: (4 điểm )
Câu 1,2,3 HS làm đúng mỗi câu cho 0.75 điểm. Câu 4 làm đúng cho 1 điểm
1: C
2: A
3: C
4: B
5: C
Phần 2:
1. (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu cho 1 điểm
2. (2 điểm) Bài giải:

Mua 1m vải phải trả số tiền là:


60 000 : 4 = 15 000 (đồng) 0,5
điểm
Mua 6,8 m vải như thế phải trả số tiền là:
15 000 x 6.8 = 102 000 (đồng) 0,5
điểm
Mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn
mua 4 m số tiền là:
102 000 – 60 000 = 42 000 (đồng) 0.5
điểm

Đáp số: 42 000 đồng 0,5


điểm

3. (1 điểm)- HS làm được

x : 0,25 + x x 11 = 1,8
x x 4 + x x 11 = 1,8 (0,2 điểm)
x x (4 + 11) = 1,8 (0,2 điểm)
x x 15 = 1,8 (0,2 điểm)
x = 1,8 : 15 (0,2 điểm)
x = 0,12 (0,2 điểm)
C. TIẾNG VIỆT ĐỀ 3
I. ĐỌC HIỂU (3 điểm)
1: C
2: B
3:A
Câu 4: thông minh, giàu nghị lực, tinh thần thượng võ.

II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (2 điểm)


1: C
2: B
3: A
4: A( Phập phều và quây quần)
D. KIỂM TRA VIẾT:
II. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm )
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
* Viết được một bài văn tả cảnh theo yêu cầu đã học, bố cục đủ 3 phần mở
bài, thân bài, kết bài ( 1,5điểm )
+ Bộc lộ được cảm xúc xen lẫn trong khi tả.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
( 3,5 điểm ) .
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm từ 1 đến 5 điểm.

You might also like