Professional Documents
Culture Documents
KSL2 To11 2 169
KSL2 To11 2 169
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2021-2022 - ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./.
Câu 1: Đường thẳng x+y+1=0 biến thành đường thẳng nào qua phép
A. x+y-1=0; B. x-y+1 = 0; C. x-y-1 = 0; D. x+y+2 = 0.
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AA’, AC, B’C’. Mặt phẳng
(MNP) cắt BC tại Q. Khi đó bằng:
A. ; B. ; C. ; D. 3.
Câu 3: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là tứ giác lồi, gọi O là giao 2 đường chéo. Thiết diện tạo bởi mặt
phẳng ( ) qua O và song song AB,SC là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác; C. Hình bình hành; D. Hình thang.
A. ; B. ; C. ; D. .
A. . B. ; C. ; D. ;
1
Câu 12: Lớp 12 có 15 học sinh giỏi trong đó có 8 nam và 7 nữ. Lớp 11 có 12 học sinh giỏi trong đó có 5 nam
và 7 nữ. Chọn mỗi khối 2 học sinh đi dự phát thưởng. Tính xác suất để trong 4 học sinh đi dự có 2 nam, 2 nữ.
A. . B. ; C. ; D. ;
A. 10 B. 5 C. 8 D. 2
Câu 14: Một giải bóng đá có 9 đội tham gia trong đó có 3 đội của trường THPT Yên Lạc. Bốc thăm ngẫu nhiên
chia làm 3 bảng A, B, C. Mỗi bảng 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của THPT Yên Lạc ở 3 bảng khác nhau.
A. ; B. ; C. . D. ;
A. B. ;
C. ; D. .
Câu 19: Số ca cấp cứu trong một bệnh viện vào tối thứ 7 hàng tuần được phân bố theo bảng sau
X 0 1 2 3
P
A. B. ; C. ; D. ;
Câu 21: Cho đường thẳng y = x.Phương trình đường thẳng (d) đối xứng qua I(1;-1) là:
A. y=x+2; B. y=x-2; C. y=x+4; D. y=x-4.
A. ; B. ; C. . D. ;
Câu 23: Cho tập A= có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc A phải có mặt chữ số
1,3 đứng cạnh nhau.
A. 720; B. 156; C. 192; D. 48.
2
Câu 24: Cho , . Giá trị sin2 là:
A. B. . C. ; D. ;
Câu 25: Phép tịnh tiến nào biến M(1;5) thành M’(-1;2)?
A. ; B. . C. ; D. ;
Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
A. ; B. ; C. . D. .
A. 1; B. 3; C. 4; D. .
Câu 35: Với giá trị nào của m thì có 7 nghiệm thuộc
A. ; B. ; C. . D. ;
Câu 36: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành. M, N,P lần lượt là trung điểm AB, AD,SC.
Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Khi đó tỉ số bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 37: Hai đường thẳng a,b cùng song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. a và b song song ; B. a và b chéo nhau;
C. a và b trùng nhau hoặc cắt nhau; D. a và b có một trong 4 vị trí tương đối ở các câu trên.
3
Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm
A. ; B. ; C. . D. ;
A. ; B. . C. ; D.
A. . B. ; C. ; D. ;
Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnha. Gọi M là trung điểm BD. mặt phẳng ( ) qua M và song song (ABC)
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 45: Hộp A chứa 3 bi đỏ,5 bi vàng. Gieo một xúc sắc, nếu được 3 hay 6 thì lấy một bi từ
A. Tính xác suất để bi lấy từ A màu đỏ.
A. ; B. ; C. ; D. 1.
A. ; B. . C. ; D. ;
Câu 47: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Gọi O, G, H lần lượt là tâm đường
tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC thành tam giác
A’B’C’ là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 48: Phương trình đường tròn đối xứng với đường tròn (C) có phương trình qua I(1;1) là:
A. ; B. ;
C. . D. ;
Câu 49: Có 2 đường thẳng song song a,b. Trên a có 5 điểm phân biệt, trên b có 4 điểm phân biệt. Lập được
bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm trên a, b đã cho ở trên.
A. 504; B. 70; C. 14. D. 84;
Câu 50: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5.
A. 120; B. 840; C. 750; D. 210.
----------- HẾT ----------
4
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.