Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 1 - KHỐI 11

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2021-2022 - ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./.

Họ, tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..................... Mã đề thi 169

Câu 1: Đường thẳng x+y+1=0 biến thành đường thẳng nào qua phép
A. x+y-1=0; B. x-y+1 = 0; C. x-y-1 = 0; D. x+y+2 = 0.
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AA’, AC, B’C’. Mặt phẳng
(MNP) cắt BC tại Q. Khi đó bằng:

A. ; B. ; C. ; D. 3.

Câu 3: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là tứ giác lồi, gọi O là giao 2 đường chéo. Thiết diện tạo bởi mặt
phẳng ( ) qua O và song song AB,SC là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác; C. Hình bình hành; D. Hình thang.

Câu 4: Cho cấp số nhân ,q=-3. Chọn câu sai

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5: Hệ số không chứa trong khai triển là:

A. 12; B. 1021. C. 0; D. 924;

Câu 6: Cho dãy số có . Chọn câu sai.

A. dãy giảm; B. bị chặn trên bởi 1;


C. dãy tăng; D. bị chặn dưới bởi 0.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Gọi E,F là trung điểm AD,DC. Mặt phẳng ( ) qua E và F,
song song DB’ cắt CC’ tại J theo tỉ số là:

A. . B. ; C. ; D. ;

Câu 8: Hệ số lớn nhất trong khai triển là:


A. 126720; B. 101376; C. 112640; D. 59136.
Câu 9: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, AD//BC,AD>BC. M là trung điểm cạnh SD. Xác
định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (ABM) và hình chóp ?
A. Tam giác ABM. B. Tam giác APM với P là giao của AB và CD.
C. Tứ giác ABNM (N là giao điểm của SC và (ABM))
.D. Tam giác ABN (N là giao điểm của SC và (ABM)).
Câu 10: Trong khai triển số hạng thứ 4 là?
A. 0,0064; B. 0,4096; C. 0,0512; D. 0,2048.
Câu 11: Tổng bằng
A. ; B. ; C. ; D. .

1
Câu 12: Lớp 12 có 15 học sinh giỏi trong đó có 8 nam và 7 nữ. Lớp 11 có 12 học sinh giỏi trong đó có 5 nam
và 7 nữ. Chọn mỗi khối 2 học sinh đi dự phát thưởng. Tính xác suất để trong 4 học sinh đi dự có 2 nam, 2 nữ.
A. . B. ; C. ; D. ;

Câu 13: Phương trình có số nghiệm trên là:

A. 10 B. 5 C. 8 D. 2
Câu 14: Một giải bóng đá có 9 đội tham gia trong đó có 3 đội của trường THPT Yên Lạc. Bốc thăm ngẫu nhiên
chia làm 3 bảng A, B, C. Mỗi bảng 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của THPT Yên Lạc ở 3 bảng khác nhau.
A. ; B. ; C. . D. ;

Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng (P).
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với vô số đường thẳng nằm
trong mặt phẳng (P).
D. Hai mặt phẳng song song thì một đường thẳng nằm trong mặt này song song với mặt kia.
Câu 16: Cho hình chóp SABCDE đáy là ngũ giác ABCDE không có hai cạnh nào song song với nhau. Gọi M,
N là trung điểm cạnh SC, SD. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AMN) và hình chóp
A. Tứ giác; B. Tam giác ; C. Lục giác. D. Ngũ giác;
Câu 17: Tổng hệ số của khai triển là:
A. 1; B. -1; C. 105; D. 0.

Câu 18: Phương trình có nghiệm là:

A. B. ;

C. ; D. .
Câu 19: Số ca cấp cứu trong một bệnh viện vào tối thứ 7 hàng tuần được phân bố theo bảng sau
X 0 1 2 3
P

Tính trung bình số ca phải cấp cứu vào tối thứ 7


A. 1,75; B. 2; C. 1,5; D. 1.

Câu 20: Tập xác định của hàm số là:

A. B. ; C. ; D. ;

Câu 21: Cho đường thẳng y = x.Phương trình đường thẳng (d) đối xứng qua I(1;-1) là:
A. y=x+2; B. y=x-2; C. y=x+4; D. y=x-4.

Câu 22: Cho dãy số xác định bởi . Tính ?

A. ; B. ; C. . D. ;
Câu 23: Cho tập A= có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc A phải có mặt chữ số
1,3 đứng cạnh nhau.
A. 720; B. 156; C. 192; D. 48.
2
Câu 24: Cho , . Giá trị sin2 là:

A. B. . C. ; D. ;

Câu 25: Phép tịnh tiến nào biến M(1;5) thành M’(-1;2)?
A. ; B. . C. ; D. ;

Câu 26: Cho dãy số xác định bởi Tính ?

A. 512; B. 1024; C. -512; D. -1024.


Câu 27: Có bao nhiêu cách xếp hàng dọc 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ sao cho 5 học sinh nữ đứng cạnh
nhau.
A. 5!.7!; B. 5!.8!; C. 2.5!7!; D. 12!.

Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng

A. y = cosx; B. y = sinx; C. y = cos2x; D. y = sin2x.


Câu 29: Tính tổng S=1+4+7+…+88 bằng:
A. 1333; B. 1331; C. 1335; D. 1338.
Câu 30: Cho cấp số cộng với và . Chọn câu đúng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31: Có 5 học sinh ở trường X cần xếp vào 4 phòng thi. Tính xác suất để 5 học sinh cùng vào một phòng.
A. . B. ; C. ; D. 1;

Câu 32: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó bằng?

A. ; B. ; C. . D. .

Câu 33: Cho cấp số nhân có . Chọn câu đúng


A. n=18; B. n=9; C. n=10; D. n=12.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD; M, N là trung điểm AB và AD; P thuộc cạnh BC sao cho 3BP=PC. Mặt phẳng
(MNP) cắt CD tại H. Khi đó bằng:

A. 1; B. 3; C. 4; D. .

Câu 35: Với giá trị nào của m thì có 7 nghiệm thuộc

A. ; B. ; C. . D. ;
Câu 36: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành. M, N,P lần lượt là trung điểm AB, AD,SC.
Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Khi đó tỉ số bằng:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 37: Hai đường thẳng a,b cùng song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. a và b song song ; B. a và b chéo nhau;
C. a và b trùng nhau hoặc cắt nhau; D. a và b có một trong 4 vị trí tương đối ở các câu trên.

3
Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm
A. ; B. ; C. . D. ;

Câu 39: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào?

A. ; B. . C. ; D.

Câu 40: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. ; C. ; D. ;

Câu 41: Cho dãy số xác định bởi Tính ?

A. -41; B. 39; C. -37. D. -39;


Câu 42: Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp
số cộng ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 43: Một bài kiểm tra có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời và có một phương án đúng.
Tính xác suất để một học sinh trả lời được 9 câu đúng, 1 câu sai.
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnha. Gọi M là trung điểm BD. mặt phẳng ( ) qua M và song song (ABC)
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 45: Hộp A chứa 3 bi đỏ,5 bi vàng. Gieo một xúc sắc, nếu được 3 hay 6 thì lấy một bi từ
A. Tính xác suất để bi lấy từ A màu đỏ.
A. ; B. ; C. ; D. 1.

Câu 46: Cho . Tính , thu được kết quả là:

A. ; B. . C. ; D. ;

Câu 47: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Gọi O, G, H lần lượt là tâm đường
tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC thành tam giác
A’B’C’ là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 48: Phương trình đường tròn đối xứng với đường tròn (C) có phương trình qua I(1;1) là:
A. ; B. ;

C. . D. ;
Câu 49: Có 2 đường thẳng song song a,b. Trên a có 5 điểm phân biệt, trên b có 4 điểm phân biệt. Lập được
bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm trên a, b đã cho ở trên.
A. 504; B. 70; C. 14. D. 84;
Câu 50: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5.
A. 120; B. 840; C. 750; D. 210.
----------- HẾT ----------

4
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

You might also like