Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

09/08/2016

CHƯƠNG 2: PHÂN BỐ ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT

2.1 Khái niệm


- Ứng suất pháp: x , 0 x
z
y , z zx
x
- Ứng suất tiếp: xy, zy
z
xz , yx , yz , zx , x
yz
zy x
y yx y
- Đơn vị của ứng suất: y
kN/m2 , Pa, kPa, MPa,
z
(kG/cm2).

Hình 2.2 Ứng suất trong 1 mô hình phân tố đất

2.2 Ứng suất do trọng lượng bản thân đất nền gây ra
- 2.2.1 Nền đồng nhất

z, i

xy = yz = zx = 0

2.2.2 Nền nhiều lớp

x = y =  z =

• Trường hợp đất nền có mực nước ngầm

z = 1 h1 + 2 h2 + … + i hi
u = (h1 + h2 + … + hi) w
z’ = z – u = (i - w) hi = i’ hi

1
09/08/2016

h1 1 h1  wh 2  1 h1 + wh2 1 h1 w

h2 2 h2 Vùng mao dẫn h2 1


2

h3 3 h3 3 h3 2

h4 4 h4 4 h4 3

 wz  wz
 w(h3 +h4 )
 1 h1 + 2h2 +3 h3 +4h4  1 h1 + 2h2 +3 h3 +4h4
 wh1 + 1 h2 +2h3 +3h4

’= 1 h1 +’2 h2 +’3h3 +’4 h4 ’= 1 h1 +2h2 +’3 h3 +’4 h4 ’=’1 h2 +’2 h3 +’3 h4

Hình 2.4 Biểu đồ phân bố ứng suất do trọng


lượng bản thân

2.3 Ứng suất do tải trọng ngoài


2.3.1 Bài toán cơ bản (lực tập trung thẳng đứng) – Bài
toán Boussinesq (1885)
P
0 x


z R

M
r
S dR
y R
s1
M1
z

Hình 2.5 Xác định ứng suất tại M do lực tập


trung P gây ra

2
09/08/2016

k  r/z

 Nhiều lực tác dụng: Cộng tác dụng lực


P1 P2 P3
0

r1
z r2
r3

Hình 2.8 Cộng tác dụng lực

 Trường hợp lực tập trung nằm ngang ngay trên mặt đất

0
Q x

y
M
z

Hình 2.9 Lực tập trung nằm


ngang ngay trên mặt đất

 Trường hợp lực tập trung đặt trong đất cách mặt đất
một đoạn h
A’’ (0,0,-h)

0
x

h R2

A (0,0,+h) z

P
R1
kh  (z/h , r/h) M
y
z

Hình 2.10 Lực tập trung trong


đất cách mặt đất một đoạn h

3
09/08/2016

2.3.2 Bài toán không gian 2b1

2.3.2.1 Tải trọng phân bố 2l1 p


đều trên diện tích chữ nhật o
x

 Ứng suất qua tâm O


của diện chịu tải:
z
y
k0  (l/b ; z/b) b

l1
 Ứng suất qua mép l
o
x
của diện chịu tải: l1

b1 b1

kg  (l/b ; z/b) y

Hình 2.11 Tải trọng phân bố


đều trên diện tích chữ nhật

 Ứng suất tại điểm M thuộc diện chịu tải:


z = (kg1 + kg2 + kg3 + kg4) p

 Ứng suất tại điểm M không thuộc diện chịu tải :


z = (kg1 - kg2 - kg3 + kg4) p
F A B
A B K

1 2
C
D 1 2
K M N
L
4 3 3 4
D E C E F M

[1] : (AKME), [2] : (BKMF), [3] : (DNME), [4] : (CNMF)

2.3.2.2 Tải trọng phân bố hình tam giác tác


dụng lên diện chịu tải chữ nhật

p p
o
x
η A C

l

l


d
y B D
b
b
z

Ứng suất nhỏ nhất tại A, B Ứng suất lớn nhất tại C, D

4
09/08/2016

Trường hợp điểm M nằm trong hay ngoài diện chịu tải
2 p 2 p’
1 p
1
3 4 3
A C L
L A
C

E l
F D
M B
N

N
B D
b M
E F

(ALME) [1] + (EMNB) [1] + (ALME) [4] – (BNME) [4] –


(LCFM) [2] + (MFDN) [2] + {(CLMF) [2] + (CLMF) [3]}
+ {(DNMF) [2] + (DNMF) [3]}
(LCFM) [3] + (MFDN) [3]

2.3.2.3 Tải trọng phân bố đều trên diện tích hình tròn

p
a

d

o
r dr

ktr  (a/z)
z

2.3.2.4 Tải trọng phân bố đều nằm ngang trên diện tích
chịu tải hình chữ nhật
b
Ứng suất nằm trên đường
thẳng qua A, ứng suất kéo
zA = - kng p l png

Ứng suất nằm trên đường A C


thẳng qua C, ứng suất nén
zC = kng p
kng  (l/b, z/b) M M’

5
09/08/2016

2.3.3 Bài toán phẳng


2.3.3.1 Tải trọng phân bố đường thẳng
theo phương y (bài toán Flamant)

x
O

R

x
y
y z
z

2.3.3.1 Tải trọng phân bố đường thẳng


theo phương y (bài toán Flamant)

b
p dx

A B
1 x
2

z r d

2

M x
kz, kx, k  (x/b, z/b) z

2.3.3.3 Tải trọng phân bố tam giác trên diện tích


hình băng (dọc theo phương y)

x dx
p

A B x
2 1

zM r d

2

M xM b
 (x/b, z/b) z

b p
p
o o
X
x
b/2 b/2
+ +
z z

6
09/08/2016

2.3.3.4 Tải trọng hình băng phân bố đều nằm ngang

Png
o x
b/2 b/2
z

 (x/b, z/b)

2.4 Áp lực nước lổ rỗng – Ứng suất hữu hiệu

Áp lực nước lổ rỗng u


Ứng suất hữu hiệu ’

2.5 Ứng suất tiếp xúc dưới đáy móng

(a) Móng mềm trên nền sét (b) Móng cứng trên nền sét

(c) Móng mềm trên nền cát (d) Móng cứng trên nền cát

You might also like