BTC4 Ae1 N1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

ĐẠI HỌC QUỐC GIA

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ


ĐIỆN TỬ HỌC TƯƠNG TỰ VÀ ỨNG DỤNG


(EE3189)
BÀI TẬP CHƯƠNG 4

LỚP P01--- NHÓM 01 --- HK212


NGÀY NỘP: 1/3/2022
Giảng viên hướng dẫn: LƯU PHÚ

Sinh viên thực hiện Mã số sinh viên Phân công


Nguyễn Thành Nhân 1911757 BT 4.1; 4.8 và 4.12

Trần Thị Linh 1913963 BT 4.2; 4.7; 4.11 và 4.14

Huỳnh Đăng Khoa 1911398 BT 4.3; 4.6 và 4.10

Nguyễn Phương Nam 1910356 BT 4.4; 4.5; 4.9 và 4.13

Thành phố Hồ Chí Minh – 2021


Bài 4.1 (Nguyễn Thành Nhân)

Một MOSFET-n có 𝒌'𝒏 = 𝟒𝟎𝟎𝝁𝑨/𝑽𝟐 , 𝑽𝒕 = 𝟎. 𝟒𝑽 hoạt động


trong vùng 𝒗𝑫𝑺 bé tương đương như 1 điện trở thay đổi từ 200𝛀 ÷
𝟏𝑲𝛀. Tính tầm điện áp điều khiển 𝒗𝑮𝑺 và W sao cho ứng với điều
kiện chế tạo kích thước dụng cụ bé nhất 𝑳𝒎𝒊𝒏 = 𝟎. 𝟏𝟖𝝁𝒎, 𝒗𝑫𝑺𝒎𝒂𝒙 =
𝟏. 𝟖𝑽.

Trả lời:
- Ta có:

𝑘 ′ n = 400μA/V 2 ; Vt = 0.4V
rDS thay đổi từ 200Ω ÷ 1KΩ nên khi rDSmin = 200Ω thì vOVmax nên
vOV ≥ vDS → vOV = vDSmax = vGSmax − Vt
⟹ vGSmax = 1.8 + 0.4 = 2.2V
1
rDSmin =
W
k′n ×
× (vGSmax − Vt )
L
1
⇔ 200 = ⇒ W = 1.25μm(1)
−6 W
400 × 10 × × (2.2 − 0.4)
0.18
Khi rDSmax = 1KΩ thì vOVmin nên vGSmin
1
rDS =
W
k′n × × (vGS − Vt )
L
1
⇔ 1000 =
1.25
400 × 10−6 × × (vGSmin − 0.4)
0.18
⇒ vGSmin = 0.76V
Vậy, rDS thay đổi từ 200Ω ÷1KΩ thì vGS thay đổi từ 0.76V ÷ 2.2V.

1
Bài 4.2 (Trần Thị Linh)

Một BJT có 𝑰𝒔 = 𝟓 × 𝟏𝟎−𝟏𝟓 𝑨 𝒗à 𝜷 = 𝟓𝟎 ÷ 𝟐𝟎𝟎. Cho BJT làm


việc trong vùng chủ động 𝒗𝑩𝑬 = 𝟎. 𝟔𝟓𝑽. Tìm 𝒊𝑪 , 𝒊𝑩 , 𝒊𝑬 ?

Cho MOSFET-n có 𝐿𝑚𝑖𝑛 = 0.25𝜇𝑚, 𝑡𝑜𝑥 = 6𝑛𝑚 , 𝜇𝑛 = 460𝑐𝑚2 /


𝑉 ,𝑉𝑡 = 0.5𝑉.

a. Tìm 𝐶𝑜𝑥 , 𝑘𝑛′ .


𝑊 0.15𝜇𝑚
b. Với = . Tìm 𝑉𝑂𝑉 , 𝑉𝐺𝑆 , 𝑉𝐷𝑆𝑚𝑖𝑛 để MOSFET làm việc
𝐿 0.25𝜇𝑚

trong miền bão hòa với 𝐼𝐷 = 0.8𝑚𝐴.


c. Với điều kiện câu (b), tìm 𝑉𝑂𝑉 , 𝑉𝐺𝑆 để MOSFET làm việc tương
đương như một điện trở 500Ω
Trả lời:
a. Tìm 𝑪𝒐𝒙 , 𝒌′𝒏.
𝜀𝑜𝑥 3.45×10−11
- Điện dung oxide: 𝐶𝑜𝑥 = = = 5.75 × 10−3 𝐹/𝑚2
𝑡𝑜𝑥 6×10−9

(4.3)
- Hệ số hỗ dẫn quá trình sản xuất:
𝑘𝑛′ = 𝜇𝑛 𝐶𝑜𝑥 = 264.5 𝜇𝐴/𝑉 2 (4.10a)

𝑾 𝟎.𝟏𝟓𝝁𝒎
b. Với = . Tìm 𝑽𝑶𝑽 , 𝑽𝑮𝑺 , 𝑽𝑫𝑺𝒎𝒊𝒏 để MOSFET làm việc
𝑳 𝟎.𝟐𝟓𝝁𝒎

trong miền bão hòa với 𝑰𝑫 = 𝟎. 𝟖𝒎𝑨.

MOSFET làm việc trong miền bão hòa, nên ta có:

Dòng trong miền bão hòa:

2
1 2 𝑊 1 0.15 2
𝐼𝐷 = 𝑘𝑛′ ( ) 𝑉𝑂𝑉 ⟺ 8 × 10−4 = × 264.5 × 10−6 × ( ) × 𝑉𝑂𝑉
2 𝐿 2 0.25

(4.13)

Phương trình có nghiệm:


𝑉𝑂𝑉 = 3.175 𝑉
{
𝑉𝑂𝑉 = −3.175 𝑉 (𝑙𝑜ạ𝑖 𝑣ì 𝑉𝐺𝑆 > 𝑉𝑡 ⟹ 𝑉𝑂𝑉 > 0)

𝑉𝑂𝑉 = 𝑉𝐷𝑆𝑚𝑖𝑛 = 3.175𝑉 (4.14)

𝑉𝑂𝑉 = 𝑉𝐺𝑆 − 𝑉𝑡 ⟹ 𝑉𝐺𝑆 = 𝑉𝑂𝑉 + 𝑉𝑡 = 3.175 + 0.5 = 3.675 𝑉 (4.14)

c. Với điều kiện câu (b), tìm 𝑉𝑂𝑉 , 𝑉𝐺𝑆 để MOSFET làm việc
tương đương như một điện trở 500Ω

MOSFET làm việc trong miền triode 𝑉𝐷𝑆 bé tương đương như R:
1 1
𝑅𝐷𝑆 = = (4.8)
𝑊 0.15
𝑘𝑛′ × × 𝑉𝑂𝑉 264.5 × 10−6 × × 𝑉𝑂𝑉
𝐿 0.25
⟹ 𝑉𝑂𝑉 = 12.6 𝑉
𝑉𝐺𝑆 = 𝑉𝑂𝑉 + 𝑉𝑡 = 12.6 + 0.5 = 13.1 𝑉 (4.14)

Bài 4.3 (Huỳnh Đăng Khoa)

Đặc tuyến 1 MOSFET – như


hình BT4.3 tìm:

a. 𝒌𝒏 , 𝑽𝒕𝒏 .
b. 𝒊𝑫 @𝒗𝑫𝑺 = 𝟓𝑽 𝒌𝒉𝒊 𝒗𝑮𝑺 =
𝟑. 𝟓𝑽, 𝒗𝑮𝑺 = 𝟒. 𝟓𝑽.
c. 𝒊𝑫 @𝒗𝑫𝑺 = 𝟏𝑽 suy ra 𝒓𝑫𝑺
Trả lời:
3
a. Từ đặt tuyến, ta có với 𝐼𝐷 = 0.38𝑚𝐴 và 𝑉𝐺𝑆 = 4𝑉 hoạt động ở rìa
miền bão hòa 𝑉𝐷𝑆 = 𝑉𝑂𝑉 = 2.28𝑉
2𝐼𝐷 2×0.38 mA
=> 𝑘𝑛 = 2 = ≈ 0.146 ( )
𝑉𝑂𝑉 2.282 𝑉2

=> 𝑉𝑡𝑛 = 𝑉𝐺𝑆 − 𝑉𝑂𝑉 = 4 − 2.28 = 1.72𝑉

b. 𝑣𝐷𝑆 = 5𝑉 nên với 𝑣𝐺𝑆 = 3.5𝑉 và 𝑣𝐺𝑆 = 4.5𝑉 thì MOSFET làm
việc trong miền bão hòa (dựa vào đặc tuyến)
2
𝑣𝐺𝑆 = 3.5𝑉 => 𝐼𝐷 = 0.5𝑘𝑛 𝑉𝑂𝑉 = 0.5 × 0.146 × (3.5 − 1.72)2 ≈
0.23𝑚𝐴
2
𝑣𝐺𝑆 = 4.5𝑉 => 𝐼𝐷 = 0.5𝑘𝑛 𝑉𝑂𝑉 = 0.5 × 0.146 × (4.5 − 1.72)2 ≈
0.54𝑚𝐴

c. Khi 𝑣𝐷𝑆 = 1𝑉 với 𝑣𝐺𝑆 = 3.5𝑉 và 𝑣𝐺𝑆 = 4.5𝑉 thì MOSFET làm
việc trong miền triode (dựa vào đặc tuyến)

Ta có,

4
𝐼𝐷 = 𝑘𝑛 (𝑉𝑂𝑉 − 0.5𝑣𝐷𝑆 )𝑣𝐷𝑆 = 0.146 × (𝑉𝐺𝑆 − 1.72 − 0.5 × 1) × 1
{ 1 1
𝑟𝐷𝑆 = =
𝑘𝑛 𝑉𝑂𝑉 0.146 × (𝑉𝐺𝑆 − 1.72)

Với 𝑣𝐺𝑆 = 3.5𝑉

𝐼𝐷 = 0.146 × (3.5 − 1.72 − 0.5 × 1) × 1 ≈ 0.19𝑚𝐴


=> { 1 1
𝑟𝐷𝑆 = = ≈ 3.8𝑘Ω
𝑘𝑛 𝑉𝑂𝑉 0.146×(3.5−1.72)

Với 𝑣𝐺𝑆 = 4.5𝑉

𝐼𝐷 = 0.146 × (4.5 − 1.72 − 0.5 × 1) × 1 ≈ 0.33𝑚𝐴


=> { 1 1
𝑟𝐷𝑆 = = ≈ 2.46𝑘Ω
𝑘𝑛 𝑉𝑂𝑉 0.146×(3.5−1.72)

Bài 4.4 (Nguyễn Phương Nam)

Mạch điện như hình BT4.4


1𝑚𝐴
MOSFET có 𝑘𝑛 = , 𝑉𝑡𝑛 =
𝑉2

0.8𝑉 . 𝑇ì𝑚 𝑉𝐺𝑆 , 𝐼𝐷 , 𝑉𝐷𝑆 .

Trả lời:
Mạch KĐ CS :
𝑅2
𝑉𝐺𝑆 = 𝑉 − 𝑅𝑆 . 𝐼𝐷
𝑅1 + 𝑅2 𝐷𝐷
18𝐾
= × 10 − 2𝐾. 𝐼𝐷
18𝐾+32𝐾

= 3.6 − 2𝐼𝐷
1
𝐼𝐷 = 𝑘𝑛 (𝑉𝐺𝑆 − 𝑉𝑡𝑛 )2
2
2𝐼𝐷 = (3.6 − 2𝐼𝐷 − 0.8)2

5
2𝐼𝐷 = (2.8 − 2𝐼𝐷 )2
2𝐼𝐷 = 4(1.4 − 𝐼𝐷 )2
0.5𝐼𝐷 = 1.96 − 2.8𝐼𝐷 + 𝐼𝐷2
𝐼𝐷2 − 3.3𝐼𝐷 + 1.96 = 0
→ 𝐼𝐷 = 2.5𝑚𝐴 ℎ𝑜ặ𝑐 𝐼𝐷 = 0.78𝑚𝐴
Với 𝐼𝐷 = 0.78𝑚𝐴
𝑉𝐷𝑆 = 10 − 6𝐼𝐷 = 5.32𝑉 > 𝑉𝑂𝑉 = 𝑉𝐺𝑆 − 𝑉𝑡 = 2.8 − 2𝐼𝐷 = 1.25𝑉
→ 𝐶ℎọ𝑛 𝐼𝐷 = 0.78𝑚𝐴
𝑉𝐺𝑆 == 3.6 − 2𝐼𝐷 = 2.04𝑉

Bài 4.5 (Nguyễn Phương Nam)

𝑴ạ𝒄𝒉 đ𝒊ệ𝒏 𝒉ì𝒏𝒉 𝑩𝑻𝟒. 𝟓 𝑴𝑶𝑺𝑭𝑬𝑻 𝒄ó

𝟏𝒎𝑨
𝒌𝒑 = ,
𝑽𝟐

𝑽𝒕𝒑 = −𝟎. 𝟖𝑽. 𝑻ì𝒎 𝑽𝑺𝑮 , 𝑰𝑫 , 𝑽𝑺𝑫 ?

Trả lời:

𝑅2 22
𝑉𝐺 = . (𝑉𝑆𝑆 − 𝑉𝐷𝐷 ) + 𝑉𝐷𝐷 = . 6 − 3 = 1.4𝑉
𝑅1 + 𝑅2 22 + 8

𝐺𝑖ả 𝑠ử 𝑀𝑜𝑠𝑓𝑒𝑡 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 ở 𝑚𝑖ề𝑛 𝑏ã𝑜 ℎò𝑎

1 2 3 − 𝑉𝑆 1
𝐼𝐷 = 𝐼𝑆 = . 𝐾𝑝 . (𝑉𝑆𝐺 − |𝑉𝑡𝑝 |) => = . 1. (𝑉𝑆 − 1,4 − 0,8)2
2 0.5 2

=> 𝑉𝑆 = 2.883𝑉 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑉𝑆 = −2.483𝑉, 𝑐ℎọ𝑛 𝑉𝑆 = 2.883𝑉 để 𝑉𝑆𝐷


> |𝑉𝑂𝑉 |

6
=> 𝑉𝑆𝐺 = 1.483𝑉 => 𝐼𝐷 = 0.233𝑚𝐴;

=> 𝑉𝑆𝐷 = 6 − 0,233. (5 + 0,5) = 4.7185𝑉 > |𝑉𝑂𝑉 | = 𝑉𝑆𝐺 − 0.8


= 0.087𝑉

=> 𝑀𝑜𝑠𝑓𝑒𝑡 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑚𝑖ề𝑛 𝑏ã𝑜 ℎò𝑎

Bài 4.6 (Huỳnh Đăng Khoa)

Mạch điện hình BT4.6 có 𝒌𝒑 =


𝟎. 𝟒𝒎𝑨/𝑽𝟐 , 𝑽𝒕𝒑 = −𝟎. 𝟖𝑽. Vẽ DCLL và xác
định điểm Q:

a. 𝑽𝑫𝑫 = 𝟑. 𝟓𝑽, 𝑹𝑫 = 𝟏. 𝟐𝑲.


b. 𝑽𝑫𝑫 = 𝟓𝑽, 𝑹𝑫 = 𝟒𝑲.
Trả lời:

a. Ta có,

𝑉𝑆𝐺 = 𝑉𝐷𝐷 = 3.5𝑉

=> |𝑉𝑂𝑉 | = 𝑉𝑆𝐺 − |𝑉𝑡𝑝 | = 3.5 − 0.8 = 2.7𝑉

7
Giả sử MOSFET làm việc trong miền bão hòa, khi đó:
2
𝐼𝐷 = 0.5𝑘𝑝 𝑉𝑂𝑉 = 0.5 × 0.4 × 2.72 = 1.458𝑚𝐴

𝑉𝐷𝐷 −𝑉𝑆𝐷 3.5−𝑉𝑆𝐷


Mà 𝐼𝐷 = =
𝑅𝐷 1.2

=> 𝑉𝑆𝐷 = 3.5 − 1.458 × 1.2 ≈ 1.75𝑉 < |𝑉𝑂𝑉 |

=> vậy MOSFET không làm việc trong miền bão hòa mà là miền
triode.

Khi đó,

𝐼𝐷 = 𝑘𝑝 (|𝑉𝑂𝑉 | − 0.5𝑣𝐷𝑆 )𝑣𝐷𝑆 = 0.4(3.5 − 0.8 − 0.5𝑣𝐷𝑆 )𝑣𝐷𝑆

𝑉𝐷𝐷 − 𝑉𝑆𝐷 3.5 − 𝑉𝑆𝐷


𝐼𝐷 = =
𝑅𝐷 1.2

Gải hai phương trình trên, ta được 𝐼𝐷 = 1.33𝑚𝐴 và 𝑉𝑆𝐷 = 1.90𝑉

b. Ta có,

8
𝑉𝑆𝐺 = 𝑉𝐷𝐷 = 5𝑉

=> |𝑉𝑂𝑉 | = 𝑉𝑆𝐺 − |𝑉𝑡𝑝 | = 5 − 0.8 = 4.2𝑉

Giả sử MOSFET làm việc trong miền bão hòa, khi đó:
2
𝐼𝐷 = 0.5𝑘𝑝 𝑉𝑂𝑉 = 0.5 × 0.4 × 4.22 = 3.53𝑚𝐴

𝑉𝐷𝐷 −𝑉𝑆𝐷 5−𝑉𝑆𝐷


Mà 𝐼𝐷 = =
𝑅𝐷 4

=> 𝑉𝑆𝐷 = 5 − 3.53 × 4 ≈ −9.11𝑉 < 0 < |𝑉𝑂𝑉 |

=> vậy MOSFET không làm việc trong miền bão hòa mà là miền
triode.

Khi đó,

𝐼𝐷 = 𝑘𝑝 (|𝑉𝑂𝑉 | − 0.5𝑣𝐷𝑆 )𝑣𝐷𝑆 = 0.4(5 − 0.8 − 0.5𝑣𝐷𝑆 )𝑣𝐷𝑆

𝑉𝐷𝐷 − 𝑉𝑆𝐷 5 − 𝑉𝑆𝐷


𝐼𝐷 = =
𝑅𝐷 4

Gải hai phương trình trên, ta được 𝐼𝐷 = 1.08𝑚𝐴 và 𝑉𝑆𝐷 = 0.70𝑉

Bài 4.7 (Trần Thị Linh)

Thiết kế mạch MOSFET như hình


2𝑚𝐴
BT 4.4. MOSFET có 𝐺𝑚 = , 𝑉𝑡𝑛 =
𝑉

0.4𝑉, 𝑉𝐷𝐷 = 3.3𝑉, 𝑅𝐷 = 7.5𝑅𝑆 , 𝑉𝐷𝑆𝑄 =

9
1.6𝑉, 𝐼𝐷𝑄 = 1𝑚𝐴 . Dòng qua cầu phân áp bằng 5%𝐼𝐷𝑄 .

Trả lời:

2𝐼𝐷 2𝐼𝐷 2×10−3


Ta có : 𝐺𝑚 = ⟹ 𝑉𝑂𝑉 = = = 1𝑉 (4.15)
𝑉𝑂𝑉 𝐺𝑚 2×10−3

𝑉𝐷𝐷 − 𝑉𝐷𝑆 3.3 − 1.6


𝐼𝐷 = ⟹ 10−3 =
𝑅𝐷 + 𝑅𝑆 𝑅𝑆 + 7.5𝑅𝑆
𝑅𝑆 = 0.2 𝑘Ω
⟹{ (4.21)
𝑅𝐷 = 1.5 𝑘Ω

𝑉𝐺𝑆 = 𝑉𝑂𝑉 + 𝑉𝑡𝑛 = 1 + 0.4 = 1.4𝑉


𝑅2
Và 𝑉𝐺 = 𝑉𝐺𝑆 + 𝑅𝑆 𝐼𝐷𝑄 = 𝑉 (4.22)&(4.23)
𝑅1 +𝑅2 𝐷𝐷

𝑅2 17
⇔ 1.4 + 0.2 = 3.3 ⇒ 𝑅1 = 𝑅 (1)
𝑅1 + 𝑅2 16 2
𝑉𝐷𝐷
Dòng qua cầu phân áp: 𝐼12 = 5%𝐼𝐷𝑄 = (2)
𝑅1 +𝑅2

𝑅1 = 34 𝑘Ω
(1) và (2) ⟹ {
𝑅2 = 32 𝑘Ω

Kết quả mô phỏng:

10
Với các giá trị R tính được như trên, ta thu được: 𝐼𝐷𝑆 = 998𝜇𝐴 ≈
1𝑚𝐴

𝑉𝐷𝑆𝑄 = 𝑉𝐷 − 𝑉𝑆 = 1.8 − 0.2 = 1.6𝑉

𝑉𝐺𝑆 = 𝑉𝐺 − 𝑉𝑆 = 1.6 − 0.2 = 1.4𝑉

𝐼12 = 50𝜇𝐴

Phù hợp với yêu cầu đề bài.

Bài 4.8 (Nguyễn Thành


Nhân)

Mạch điện như hình BT4.8


𝟐𝒎𝑨
có 𝒌𝒏 = , 𝑽𝒕𝒏 = 𝟎. 𝟖𝑽, 𝝀 =
𝑽𝟐

𝟎. 𝟎𝟐/𝑽. 𝑽𝑫𝑫 = 𝟓𝑽, 𝑹𝑺 =

11
𝟏𝑲, 𝑹𝑫 = 𝟒𝑲, 𝑹𝒔𝒊𝒈 = 𝟏𝑲, 𝑹𝟏 = 𝟐𝟐𝟓𝑲, 𝑹𝟐 = 𝟏𝟕𝟓𝑲.

a. Tìm điểm phân cực tĩnh Q.


b. Tính 𝐀𝐯 , 𝐀𝐯𝐬 , 𝐀𝐢 , 𝐑 𝐢𝐧 , 𝐑 𝐢 , 𝐑 𝐨 𝒗ớ𝒊 𝑹𝑳 = ∞.
c. Tính 𝑹𝑳 để 𝐀𝐯𝐬 còn 75% so với khi tải hở mạch.
Trả lời:
a. Tìm điểm phân cực tĩnh Q:
𝑉𝐷𝐷 −𝑉𝐷𝑆𝑄 5−𝑉𝐷𝑆𝑄
• 𝐼𝐷𝑄 = 0.5𝑘𝑛 (𝑉𝐺𝑆𝑄 − 𝑉𝑡𝑛) = =
𝑅𝐷 +𝑅𝑆 4+1
𝑅2 175
 𝑉𝐺𝑆𝑄 = 𝑉𝑅2 − 𝑉𝑅𝑆 = . 𝑉𝐷𝐷 − 𝑅𝑆 . 𝐼𝐷𝑄 = . 5 − 1. 𝐼𝐷𝑄
𝑅1 +𝑅2 175+225

1 35 2
 𝐼𝐷𝑄 = . 2. ( − 𝐼𝐷𝑄 − 0.8)
2 16

𝐼𝐷𝑄 = 0.607 𝑚𝐴
{
𝐼𝐷𝑄 = 3.167 𝑚𝐴
175
• 𝑉𝐷𝑆 = 5 − 5𝐼𝐷 > 𝑉𝑂𝑉 = 𝑉𝐺𝑆 − 𝑉𝑡 = . 5 − 1. 𝐼𝐷 − 0.8 =
175+225

1.3875 − 𝐼𝐷
 𝐼𝐷 < 0.9𝑚𝐴
 𝐼𝐷𝑄 = 0.607 𝑚𝐴.
 𝑉𝐷𝑆 = 1.965𝑉.
 𝑉𝐺𝑆 = 1.58𝑉
b. Tính 𝐀𝐯 , 𝐀𝐯𝐬 , 𝐀𝐢 , 𝐑 𝐢𝐧 , 𝐑 𝐢 , 𝐑 𝐨 𝒗ớ𝒊 𝑹𝑳 = ∞.
2𝐼𝐷 2×0.607
• 𝑔𝑚 = = = 1.56𝑚2 /𝑉.
𝑉𝑜𝑣 0.78
4×82.3
• 𝑅'𝐿 = (𝑅𝐷 //𝑟0 ) = = 3.81 𝐾Ω.
4+82.3
1
𝑣0 −3.81
• 𝐴𝑉 =
𝑔𝑚
= −𝑔𝑚 𝑅'𝐿 × 1 = 1 = −2.32
𝑣𝑖 +𝑅𝑆 +1
𝑔𝑚 1.56

12
225×175
• 𝑅𝑖 = (𝑅1 //𝑅2 ) = = 98.4375 𝐾Ω.
225+175
𝑅𝑖 98.4375
• 𝐴𝑉𝑆 = 𝐴𝑉 × = −2.32 × = −2.3.
𝑅𝑖 +𝑅𝑠𝑖𝑔 98.4375+1

• 𝑅𝑜𝑢𝑡 = 𝑟0 (1 + 𝑔𝑚 𝑅𝑆 ) + 𝑅𝑆 = 82.3(1 + 1.56 × 1) + 1


= 211.688 𝐾Ω.
4×211.688
• 𝑅0 = (𝑅𝐷 //𝑅𝑜𝑢𝑡 ) = = 3.92 𝐾Ω.
4+211.688

c. Tính 𝑹𝑳 để 𝐀𝐯𝐬 còn 75% so với khi tải hở mạch.


• 𝑅''𝐿 = (𝑅'𝐿 //𝑅𝐿 ) = 3.81//𝑅𝐿
−𝑅''𝐿 −3.81//𝑅𝐿
• 𝐴'𝑉 = 1 = 1
𝑔𝑚
+𝑅𝑆 1.56
+1

𝑅𝑖 −3.81//𝑅𝐿 98.4375
• 𝐴'𝑉𝑆 = 𝐴'𝑉 × = 1 × = 75%𝐴𝑉𝑆
𝑅𝑖 +𝑅𝑠𝑖𝑔 +1 98.4375+1
1.56

 −3.81//𝑅𝐿 = −3.81 × 0.75


 𝑅𝐿 = 11.43 𝐾Ω.
Bài 4.9 (Nguyễn Phương Nam)

Thiết kế mạch KĐ như hình


BT4.9, Cho 𝑽𝒕𝒏 = 0.8V, 𝝀 = 𝟎. 𝟎𝟏/𝑽,
phân cực 𝑽𝑮𝑺𝑸 = 1.6V, 𝑰𝑫𝑸 = 0.4mA,
𝑽𝑫𝑺𝑸 ≈ 𝟒𝑽. Yêu cầu sao cho 𝑨𝒗 =
-𝟒, 𝑹𝒊 = 𝟏𝑴.

Gợi ý: 𝑹𝑺 = 𝑹𝑺𝟏 + 𝑹𝑺𝟐 về mặt DC.

𝑹𝑺 = 𝑹𝑺𝟏 về mặt AC.

Trả lời:

13
Ta có : VOV = VGS − Vt = 1,6 − 0,8 = 0,8 V

Ta có các thông số :

2 I D 2.0,8 A
gm = = = 1m
VOV 0,8 V

1 1
r0 = = = 250 K
 I D 0,01.0, 4

Nhìn vào sơ đồ  Ri = RG = 1M

Sơ đồ mạch DC

G nối đất nên VG = 0 V

VGS = VG − VS  VS = −1,6 V

VDS = VD − VS  4 = VD + 1,6  VD = 2, 4 V

14
Dùng KVL cho nhánh S, ta có:
VS − (−5) −1,6 + 5
= ID  = 0, 4  RS 1 + RS 2 = 8,5 K
RS 1 + RS 2 RS 1 + RS 2

Dùng KVL cho nhánh D S, ta có:

5 − (−5) − VDS 10 − 4
= ID  = 0, 4  RD = 6,5 K
RD + RS 1 + RS 2 RD + 8,5

Mạch AC: gắn tụ song song với RS 2

1 1 1 
R ' L = (r0 RD RL ) = 1 /  + +  = 5, 47 K
 0
r RD RL 

RL'
Ta có : AV = −
1 / g m + RS 1

5, 47
 −4 = −
1 + RS 1

 RS 1 = 367,5

Mà RS 1 + RS 2 = 8,5K  RS 2 = 8132,5

Bài 4.10 (Huỳnh Đăng Khoa)

15
Mạch điện như hình BT4.10. Cho 𝑽𝒕𝒑 = −𝟏𝑽, 𝒌𝒑 = 𝟏𝒎𝑨/
𝑽𝟐 , 𝝀 = 𝟎.
a. Tìm 𝑹𝑫 , 𝑹𝑺 sao cho 𝑰𝑫𝑸 = 𝟎. 𝟕𝟓𝒎𝑨, 𝑽𝑺𝑫𝑸 = 𝟔𝑽.
b. Tính 𝑹𝒊 , 𝑹𝟎 .
c. Tìm 𝒊𝟎 𝒗à 𝒗𝟎 𝒗ớ𝒊 𝒊𝒔𝒊𝒈 = 𝟓 𝐬𝐢𝐧 𝝎𝒕 (𝝁𝑨).

Trả lời:

a. Ta có,

=>
𝑉𝑆𝐺𝑄 = 𝑉 + − 𝑅𝑆 𝐼𝐷𝑄 => 𝑉𝑆𝐺𝑄 = 5 − 0.75𝑅𝑆 (1)
{
𝑉𝑆𝐷𝑄 = 𝑉 + − 𝑉 − − (𝑅𝑆 + 𝑅𝐷 )𝐼𝐷𝑄 => 6 = 10 − 0.75(𝑅𝑆 + 𝑅𝐷 ) (2)

Giả sử MOSFET hoạt động trong miền bão hòa

𝐼𝐷𝑄 = 0.5𝑘𝑝 (𝑉𝑆𝐺𝑄 − |𝑉𝑡𝑝 |)2 ↔ 0.75 = 0.5 × 1 × (5 − 0.75𝑅𝑆 − 1)2

𝑅𝑆 ≈ 3.70𝐾 𝑅𝐷 ≈ 1.63𝐾
=> { Từ (2) => {
𝑅𝑆 ≈ 6.97𝐾 𝑅𝐷 ≈ −1.63𝐾

Vậy chỉ lấy 𝑅𝐷 ≈ 1.63𝐾 và 𝑅𝑆 ≈ 3.70𝐾

16
=> 𝑉𝑆𝐺𝑄 = 5 − 0.75𝑅𝑆 = 5 − 0.75 × 3.7 = 2.225𝑉

=> |𝑉𝑂𝑉 | = 𝑉𝑆𝐺𝑄 − |𝑉𝑡𝑝 | = 2.225 − 1 = 1.225𝑉

Vậy 𝑉𝑆𝐺𝑄 > |𝑉𝑂𝑉 | => MOSFET thực sự hoạt động trong miền bão
hòa

b.

2𝐼𝐷𝑄 2 × 0.75
𝑔𝑚 = = ≈ 1.22 𝑚𝐴/𝑉
|𝑉𝑂𝑉 | 1.225

𝜆 = 0 => 𝑟𝑜 = ∞

2 × 1.63
𝑅′𝐿 = ≈ 0.90𝐾
2 + 1.63

Tổng trở vào nhìn từ 𝑅𝑆 :

17
1 1
𝑅𝑆 × 3.7×1.22
𝑔𝑚
𝑅𝑖 = 1 = 1 ≈ 0.67𝐾
𝑅 𝑆 +𝑔 3.7+1.22
𝑚

Hệ số khuếch đại áp:

𝐴𝑣 = 𝑔𝑚 𝑅′𝐿 = 1.22 × 0.9 ≈ 1.1

Hệ số khuếch đại tính từ nguồn:

𝐴𝑣𝑠 = 𝐴𝑣 = 1.1

Hệ số khuếch đại dòng:

𝐴𝑖 =

Tổng trở ra:

+ Tính 𝑅𝑜𝑢𝑡
𝑥𝑥
𝑅𝑜𝑢𝑡 = =
𝑖𝑥

Bài 4.11 (Trần Thị Linh)

Mạch điện như hình


BT4.11. Cho 𝑉𝑡𝑝 = −2𝑉, 𝑘𝑝 =
10𝑚𝐴
, 𝜆 = 0.01/𝑉, nguồn dòng
𝑉2
10mA.
Tìm 𝐴𝑣 (𝑅𝐿 = ∞). Tìm 𝑅0 .
Tìm 𝑅𝐿 để 𝐴𝑣 = 0.9
Trả lời:

Mạch khuếch đại D chung

18
- Tìm 𝑨𝒗 (𝑹𝑳 = ∞):

Nguồn dòng 10mA: 𝐼𝐷 = 10 𝑚𝐴


1 1
Ta có: 𝑟0 = = = 10 𝑘Ω (4.17)
𝜆𝐼𝐷 0.01×10×10−3

Giả sử MOSFET làm việc trong miền bão hòa:

1 2
1 2
𝐼𝐷 = 𝑘𝑝 𝑉𝑂𝑉 ⟺ 10 = × 10 × 𝑉𝑂𝑉
2 2

⟹ |𝑉𝑂𝑉 | = 1.41 𝑉

𝑉𝑆𝐺 = |𝑉𝑡𝑝 | + |𝑉𝑂𝑉 | = 2 + 1.41 = 3.41 𝑉

2 𝐼𝐷 2 × 0.01 𝑚𝐴
𝑔𝑚 = = = 14.18 (4.26)
| 𝑉𝑂𝑉 | 1.41 𝑉

Theo đề bài: 𝑅𝐿 = ∞ nên 𝑅𝐿′ = 𝑅𝑆 ∥ 𝑅𝐿 ∥ 𝑟0 ⟹ 𝑅𝐿′ = 𝑟0 = 10𝑘Ω

𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 14.18 × 10
𝑨𝒗 = = = 𝟎. 𝟗𝟗𝟑 (4.43)
1 + 𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 1 + 14.18 × 10

Tổng trở ra:

1 0.0705 × 10
𝑹𝟎 = ∥ 𝑅𝑆 ∥ 𝑟0 = = 𝟎. 𝟎𝟕𝒌𝛀 (4.47)
𝑔𝑚 0.0705 + 10

- Tìm 𝑹𝑳 để 𝑨𝒗 = 𝟎. 𝟗

𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 14.18 × 10−3 𝑅𝐿′


𝐴𝑣 = ⟺ 0.9 =
1 + 𝑔𝑚 𝑅𝐿′ 1 + 14.18 × 10−3 𝑅𝐿′

⟹ 𝑅𝐿′ = 0.635 𝑘Ω

19
𝑅𝐿 ×10
Mà 𝑅𝐿′ = 𝑅𝑆 ∥ 𝑅𝐿 ∥ 𝑟0 = = 0.635 ⟹ 𝑹𝑳 = 𝟎. 𝟔𝟕𝟖 𝒌𝛀
𝑅𝐿 +10

Bài 4.12 (Nguyễn Thành Nhân)

Mạch điện hình BT 4.12 có 𝐑 𝐒 =


𝟒𝑲, 𝐑 𝟏 = 𝟖𝟓𝟎𝑲, 𝐑 𝟐 = 𝟑𝟓𝟎𝑲, 𝐑 𝐋 = 𝟒𝑲.
MOSFET có 𝐕𝐭𝐩 = −𝟏. 𝟐𝑽, 𝐤'𝐩 = 𝟒𝟎𝝁𝑨/
𝑾
𝑽𝟐 , = 𝟖𝟎, 𝝀 = 𝟎. 𝟎𝟓/𝑽. Tính 𝐀𝐯 , 𝐀𝐠 =
𝑳
𝒊𝟎
𝒗à 𝐑 𝟎 .
𝒗𝒊

Trả lời:

Phân cực DC: Giả sử MOSFET làm việc ở chế độ bão hòa
350
• 𝑉𝐺 = × 10 = 2.92𝑉.
350+850
𝑉𝐷𝐷 −𝑉𝑆𝐷
• 𝐼𝐷 =
𝑅𝑆

• 𝑉𝐷𝐷 − 𝑉𝐺 = 𝑉𝑆𝐺 + 𝐼𝐷 𝑅𝑆

 7.08 = 𝑉𝐺 + 6.4(𝑉𝑆𝐺 − 1.2)2


𝑉𝑆𝐺 = 2.08: 𝑛ℎậ𝑛
{
𝑉𝑆𝐺 = 0.16: 𝑙𝑜ạ𝑖
 𝐼𝐷 = 1.24𝑚𝐴.
 𝑟0 = 16.1 𝐾Ω.
𝑊
• 𝑔𝑚 = 𝑘'𝑝 (𝑉𝑆𝐺 − ‖𝑉𝑡𝑝 ‖) = 2.82 𝐾Ω.
𝐿

• 𝑅'𝐿 = 𝑅𝐿 //𝑅𝑆 //𝑟0 = 1.78 𝐾Ω.


𝑔𝑚 𝑅'𝐿
• 𝐴𝑉 = = 0.834.
1+𝑔𝑚𝑅'𝐿
𝑖0 𝑖0 𝑣0 𝐴𝑉 𝑚𝐴
• 𝐴𝑔 = = × = = 0.208 .
𝑣𝑖 𝑣0 𝑣𝑖 𝑅𝐿 𝑉
1
• 𝑅0 = //𝑅𝑆 //𝑟0 = 0.32 𝐾Ω.
𝑔𝑚

20
Bài 4.13 (Nguyễn Phương Nam)

Thiết kế mạch KĐ như hình


BT4.13 thỏa yêu cầu 𝐀𝐯 ≥
-𝟏𝟎, 𝐑 𝐢𝐧 = 𝟐𝟎𝟎𝑲, 𝐑 𝐋 = 𝟐𝟎𝑲.
Chọn 𝐈𝐃𝐐 = 𝟏𝒎𝑨, 𝐕𝐃𝐒𝐐 = 𝟏𝟎𝑽.
MOSFET có 𝐕𝐭𝐧 = 𝟐𝑽, 𝝀 = 𝟎.
Tính các giá trị R.

Cho 𝐢𝐃𝐦𝐢𝐧 = 𝟎. 𝟏𝒎𝑨, tìm biên độ 𝐯𝐢𝐦𝐚𝐱 để ngõ ra đạt biên độ cực
đại không bị méo.

Trả lời:
d. DCLL:

VDD − VDS 20 − VDS


ID = =
RD + RS RD + RS

DCLL cắt trục hoành tại VDS = 20 suy ra được hình dáng của DCLL

DCLL cắt trục tung tại I D = 2mA  RD + RS = 10 K

21
Nhìn đồ thị ta có VG = 4 V

Ta có :

R2
 VG = VDD
R1 + R2
R2
4= .20
R1 + R2

R1
 =4
R2

Ta có thêm : 𝑅𝑖𝑛 = 𝑅1 // 𝑅2

 R2 = 250 K

 R1 = 1M

e. ACLL:

Ta có : vDS  vOV thì MOSFET làm việc trong miền bão hòa

Nhìn đồ thị ta có vOV = vDS = 5V tại biên miền bão hòa nên vGS  5V

22
Ta có biên độ max không bị méo: 𝑣1 = 𝑉𝐷𝑆𝑄 − 𝑣𝑂𝑉 = 7𝑉

r0 =  ( vì  = 0 )

Ta có : 𝑅𝐿′ = 𝑅𝐷 // 𝑅𝐿

I D = 0,5kn (VGS − Vtn )


2

2I D
gm = =
VGS − Vtn

Av = − g m RL'  −10

 g m RL'  10

Xét tại dấu “=” g m RL' = 10

Ta có :
−𝑣𝐷𝑆 𝑉𝐷𝑆𝑄
𝑖𝐷 = + + 𝐼𝐷𝑄
𝑅𝐷 // 𝑅𝐿 𝑅𝐷 // 𝑅𝐿

−𝑣𝐷𝑆 𝑚𝑎𝑥 10
 0.1.10−3 = 𝑖𝐷𝑚𝑖𝑛 = + + 1.10−3
𝑅𝐷 // 𝑅𝐿 𝑅𝐷 // 𝑅𝐿

Bài 4.14 (Trần Thị Linh)

Thiết kế mạch khuếch đại CD


như hình BT4.14 thỏa yêu cầu
𝑅0 = 600Ω, 𝑅𝑖 = 500K. Phân cực
sao cho 𝐼𝐷𝑄 = 2𝑚𝐴, MOSFET có
𝑉𝑡𝑝 = −1𝑉, 𝜆 = 0, 𝑔𝑚 = 1𝑚𝐴/𝑉.
Vẽ DCLL, ACLL và tìm 𝑅𝐿𝑚𝑖𝑛 để
đạt max/swing tốt nhất.
Trả lời:

23
2𝐼 2𝐼𝐷𝑄 2×2
Ta có: 𝑔𝑚 = |𝑉 𝐷𝑄| ⟹ |𝑉𝑂𝑉 | = = = 4𝑉
𝑂𝑉 𝑔𝑚 1

1
2 2𝐼𝐷𝑄 2×2
Và 𝐼𝐷𝑄 = 𝑘𝑛 𝑉𝑂𝑉 ⟹ 𝑘𝑛 = 2 = = 0.25 𝑚𝐴/𝑉 2
2 𝑉𝑂𝑉 42

Theo đề bài: 𝜆 = 0 ⟹ 𝑟0 = 0
1 1 1×𝑅𝑆
𝑅0 = ∥ 𝑅𝑆 ∥ 𝑟0 = ∥ 𝑅𝑆 = 0.6 𝑘Ω ⟺ 0.6 = ⟹ 𝑅𝑆 =
𝑔𝑚 𝑔𝑚 1+𝑅𝑆

1.5 𝑘Ω

𝑉𝑆𝐺𝑄 = |𝑉𝑂𝑉 | + |𝑉𝑡𝑝 | = 4 + 1 = 5𝑉

𝑉𝐷𝑆𝑄 = 𝑉𝑆𝐺 = 𝑉𝐷𝐷 − 𝑅𝑆 𝐼𝐷𝑄 = 10 − 1.5 × 2 = 7𝑉

𝑉𝐺 = 𝑉𝑆𝐺 − 𝑉𝑆𝐺𝑄 = 7 − 5 = 2𝑉
{ 𝑅 𝑉 𝑅𝑉 500000×10 ⟹ 𝑅1 = 2.5 𝑀Ω
𝑉𝐺 = 2 𝐷𝐷 = 𝑖 𝐷𝐷 =
𝑅2 +𝑅1 𝑅1 𝑅1

𝑅𝑖 = 𝑅1 ∥ 𝑅2 ⟹ 𝑅2 = 625𝑘Ω

- DCLL:

𝑉𝐷𝐷 −𝑉𝐷𝑆 10−𝑉𝐷𝑆


Phương trình: 𝐼𝐷 = = (𝑉, 𝑚𝐴)
𝑅𝑆 1.5

- ACLL
Phương trình:
𝑣𝐷𝑆 𝑉𝐷𝑆𝑄
𝑖𝐷 = − + + 𝐼𝐷𝑄
𝑅𝑆 ∥ 𝑅𝐿 𝑅𝑆 ∥ 𝑅𝐿
𝑣𝐷𝑆 7
= − + +2 (𝑉. 𝑚𝐴)
1.5 ∥ 𝑅𝐿 1.5 ∥ 𝑅𝐿

Tính biên miền bão hòa 𝒗𝑫𝑺𝒎𝒊𝒏 = 𝒗𝑶𝑽𝒔𝒂𝒕 (vì trong miền bão
hòa𝑣𝐷𝑆 ≥ 𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 ) theo phương trình ACLL:

24
1 2
𝑣𝐷𝑆 𝑉𝐷𝑆𝑄
𝑘 𝑣 == − + + 𝐼𝐷𝑄
2 𝑛 𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 𝑅𝑆 ∥ 𝑅𝐿 𝑅𝑆 ∥ 𝑅𝐿
𝑣𝐷𝑆 7
=− + +2 (4.48)
1.5 ∥ 𝑅𝐿 1.5 ∥ 𝑅𝐿

1 2
|𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | 7
⟺ × 0.25 × 𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 =− + +2 (1)
2 1.5 ∥ 𝑅𝐿 1.5 ∥ 𝑅𝐿

Tính 𝒗𝑫𝑺𝒎𝒂𝒙 với 𝑰𝑫𝒎𝒊𝒏 = 𝟎

Phương trình (1) trở thành: 𝑣𝐷𝑆𝑚𝑎𝑥 = 7 + 2 × 1.5 ∥ 𝑅𝐿 (2)

Để đạt max/swing tốt nhất, cần thỏa:

|7 − 𝑣𝐷𝑆𝑚𝑎𝑥 | = |7 − 𝑣𝐷𝑆𝑚𝑖𝑛 | (biên độ 2 bên bằng nhau → tín hiệu hình


sin đều)

⟺ 𝑣𝐷𝑆𝑚𝑎𝑥 − 7 = 7 − |𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | (3)

(2)&(3) ⟹ 7 = |𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | + 2 × 1.5 ∥ 𝑅𝐿 ⟹ 1.5 ∥ 𝑅𝐿 =


7−|𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡|
(4)
2

3 2 | + 2|𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | − 14 =
(1)&(4) ⟹ −0.0625|𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | + 0.4375|𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡
0

⟹ |𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | = 5.657 𝑉

(3) ⟹ 𝑣𝐷𝑆𝑚𝑎𝑥 = 14 − |𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 | = 14 − 5.657 = 8.343𝑉


1 2 1 2 1
(4) ⟹ = |
− = − ⟹ 𝑹𝑳 = 𝟏. 𝟐𝟏𝟔 𝒌𝛀
𝑅𝐿 7−|𝑣𝑂𝑉𝑠𝑎𝑡 1.5 7−5.657 1.5

Phương trình ACLL:

25
𝑣𝐷𝑆 7
𝑖𝐷 = − + +2
0.672 0.672

26

You might also like