Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

I.

HÀM IPMT
Cú pháp: =IPMT (Rate, Per, Nper, Pv, Fv, Type)

Ví dụ minh hoạ: Cho lãi suất hằng năm là 9.50%, kỳ hạn muốn tính lãi: 2, số năm của k
Yêu cầu: - Tính tiền lãi đến hạn trong tháng thứ nhất của khoản vay
- Tính tiền lãi đến hạn trong năm cuối của khoản vay (các khoản thanh toán được
II. HÀM FV
Cú pháp: = FV (Rate, Nper, Pmt, Pv,Type)

Ví dụ minh hoạ:  Bạn muốn tiết kiệm một số tiền trong vòng 1 năm. Bạn gửi 10 triệu vào tài khoản t
Cứ đầu mỗi tháng bạn gửi vào tài khoản 1 triệu trong vòng 12 tháng. Hãy tính xem tro

TH1: £22,952,340.49
TH2: £23,014,018.30

III. HÀM ISPMT


Cú pháp: =ISPMT(Rate, Per, Nper, Pv).

Ví dụ minh hoạ: Tiền lãi được trả cho thanh toán hàng tháng đầu tiên của một khoản vay đối với các đối số đã xác định
với rate=10%, per=1, nper=3, pv=8000000 -64814.8148148

IV. HÀM PMT


Cú pháp: =PMT(Rate, Nper, Pv, Fv, Type)

Ví dụ minh hoạ 1: nếu bạn vay 100.000 đô la trong 5 năm với lãi suất hàng năm là 7%,
Ví dụ minh hoạ 2: Để tìm thanh toán hàng tháng cho cùng một khoản vay, sử dụng côn
V. HÀM PV:
Cú pháp: =PV(Rate, Nper, Pmt, Fv, Type)

Ví dụ minh hoạ: nếu bạn có một khoản vay mua xe hơi với lãi suất 4.5%/năm và bạn trả
Bạn sẽ nhập lãi suất 4.5%/12 hoặc 0,375% hoặc 0,00375 vào công thức.

VI. HÀM RATE:


Cú pháp: =RATE(Nper, Pmt, Pv, Fv, Type, Guess)

Ví dụ minh hoạ: Giả sử bạn đã vay 10.000 đô la, số tiền này sẽ được trả đầy đủ trong ba năm tới. Bạ
-93%

VII. HÀM VDB:


Cú pháp:  =VDB(Cost, Salvage, Life, Start_Period, End_Period, factor, No_Switch)
Ví dụ minh hoạ: Với một tài sản có giá trị khi mua vào là $2,400, giá trị thu hồi được của sản phẩm k
dụng là 10 năm, và được sử dụng trong nhiều kỳ, ta có những các tính khấu

1 Khấu hao cho ngày đầu tiên, dùng phương pháp số dư giảm dần kép:
£1.32
2 Khấu hao tháng đầu tiên, dùng phương pháp số dư giảm dần kép:
£40.00
3 Khấu hao năm đầu tiên, dùng phương pháp số dư giảm dần kép:
£480.00
4 Khấu hao giữa tháng thứ 6 và tháng thứ 18, dùng phương pháp số dư giảm
£396.31
5 Khấu hao giữa tháng thứ 6 và tháng thứ 18, dùng factor = 1.5 thay cho phư
£311.81

VIII. HÀM PPMT


Cú pháp: =PPMT(Rate, Pen, Nper, Pv, Fv, Type)

Ví dụ minh hoạ: Tính khoản vốn gốc phải thanh toán của Loan trong mỗi tháng. Giả địn
£74.47
IX. NPER
Cú pháp: =NPER(Rate, Pmt, Pv, Fv, Type)

Ví dụ minh hoạ: Giả sử bạn muốn đầu tư 1.000 đô la với lãi suất hàng năm là 3% và đó
Mục tiêu của bạn là đạt 10.000 đô la. Tìm số lượng đầu tư hàng tháng, hãy nhập dữ liệu sau vào các ô xác đị
17.54294126053
X. HÀM DDB
Cú pháp: =DDB (Cost, Salvage, Life, Period, Factor)

Ví dụ minh hoạ:
stt Tham số giá trị tham số
1 Chi phí ban đầu của sản phẩm 2300000
2 Gía trị thu hồi của sản phẩm 300000
3 Vòng đời tính bằng năm 10
4 Tính khấu hao năm thứ nhất £460,000.00
h lãi: 2, số năm của khoản vay: 5, giá trị hiện tại của khoản vay là 7000
-£54.69
hoản thanh toán được trả hàng năm) -£158.16

i 10 triệu vào tài khoản tiết kiệm với lãi suất 6%/năm (0.5% tháng).
2 tháng. Hãy tính xem trong tài khoản của bạn sẽ có bao nhiều tiền sau khi kết thúc 12 tháng?

ới các đối số đã xác định

suất hàng năm là 7%, công thức sau đây sẽ tính toán Thanh toán hàng năm:
hoản vay, sử dụng công thức này: -£1,980.12

4.5%/năm và bạn trả nợ hàng tháng, thì lãi suất tháng của bạn là 4.5%/12, hay 0.375%.
-£200,000.00

đủ trong ba năm tới. Bạn đang có kế hoạch trả 3 lần hàng năm, mỗi lần $ 3,800. Lãi suất hàng năm sẽ là bao
hồi được của sản phẩm khi hết hạn sử dụng là $300, hạn sử
ó những các tính khấu hao theo từng khoảng thời gian như sau:

ư giảm dần kép:

ảm dần kép:

m dần kép:

ương pháp số dư giảm dần kép:

or = 1.5 thay cho phương pháp số dư giảm dần kép:

ng mỗi tháng. Giả định thời gian vay 5 năm. Món vay 5.000 $, lãi suất 4.5%/năm.

hàng năm là 3% và đóng góp thêm 500 đô la vào cuối mỗi tháng. liệu sau vào các ô xác định trước
hập dữ liệu sau vào các ô xác định trước
-£158.16

-£24,389.07

12, hay 0.375%.

suất hàng năm sẽ là bao nhiêu?


5%/năm.

o các ô xác định trước

You might also like