Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de He Phuong Trinh Lop 9 1
Chuyen de He Phuong Trinh Lop 9 1
a, b, c, d,
a, b, c, d,
a, b, c, d,
a, b, c,
a, b, c, d,
a, b, c, d,
a, b, c, d,
a, b, c, d,
a, b, c, d,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b, c,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
A, b,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
HD:
a, Nếu x = y = z = 0 không phải là nghiệm của hệ, đảo ngược :
a, b, c,
HD:
c, Dễ thấy x=y=z=0 là 1 nghiệm của hệ, Với khi đó
a, b, c,
HD:
a, Phân tích các phương trình thành nhân tử:
b, Cộng ba vế của pt ta được: 2yz = 6 => yz = 3
Cộng (1) với (2) rồi trừ cho (3) ta được: xz = - 2
Cộng (1) với (3) rồi trừ cho (2) ta được: xy = - 6
c, Lấy (1) + (2) - (3) ta được:
a, b, c,
a, b, c,
HD :
c, Ta có :
=> x + y = 0 hoặc y + z = 0 hoặc z + x = 0
a, b,
HD :
a, Hệ phương trình ,
HD:
HD:
Từ
a, b, c,
a, b, c,
b, Để (I) có nghiệm duy nhất thì (1) phải có nghiệm duy nhất
b, Ta có:
Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất
a, b,
Bài 5: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
a, b,
HD:
b, Nếu a=0 => hệ có 1 nghiệm (loại )
Nếu a= -1 hệ =>
Bài 6: Tìm tất cả các giá trị của b để các hệ phương trình sau vô nghiệm:
a, b,
Bài 7: Tìm tất cả các giá trị của m để các hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a, b,
HD:
a, Ta đi giải hệ
Để hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm (x;y) cũng là nghiệm của phương trình (3)
a, b,
HD:
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
a, b,
HD :
Đặt :
HD :
Đặt
HD :
Nếu và ngược lại nên dấu = khi x=y , thay vào hệ ta được :
b, Theo a, hệ luôn có ngiệm với mọi m, xét điều kiện thay x,y vào =>
Bài 1: Xác định a,b để đồ thị của hàm số , đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp
sau:
a, c,
b, d,
a, có nghiệm
b, có nghiệm
Bài 4: Tìm a và b để đường thẳng: , đi qua M(9; - 6) và đi qua giao điểm của hai đường
thẳng
Bài 7: Tìm hai số a và b sao cho: 5a - 4b= - 5 và đường thẳng đi qua điểm A (-7; 4)
Bài 8: Tìm giá trị của m để , đi qua giao điểm của hai đường thẳng:
Bài 9: Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy:
Bài 10: Cho hệ phương trình: , xác định a và b sao cho các hệ phương trình sau tương
và
Xác định các hệ số a,b sao cho hệ phương trình có nghiệm x=3, y=-1
Bài 14: Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
và và song song với đường thẳng :
Bài 15: Xác định a để các đường thẳng sau đồng quy:
Bài 16: Cho 3 điểm: A(3;5), B(-1; -7), C(1: -1) chứng minh rằng ba điểm A, B và C thẳng hàng
Bài 17: Tìm các giá trị của m để các đường thẳng:
a,
b,
Bài 19: Cho đường thẳng , CMR khi m thay đổi thì đường
thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định, tìm điểm cố định đó
Bài 22: Tìm các giá trị của a để 3 đường thẳng sau đồng quy:
a, b, c, d,
HD:
a, Với
Với
b, Với
Với
HD:
Nếu
Nếu (Vô lý)
a, b, c,
a, b,
HD:
a, (1) , Thay vào (2) ta được:
Lập bảng xét dấu=> 3TH
Là hệ phương trình có dạng: sao cho khi ta thay x bởi y của 1 trong hai
Trừ từng vế của phương trình, đưa về dạng tổng tích, Đặt: ,
sau đó giải với điều kiện , tìm nghiệm bằng cách thế vào phương trình:
a, b, c,
HD:
a, Trừ theo vế của phương trình ta được:
a, b, c,
HD:
a, Hệ , Trừ theo vế
c,
a, b, c,
a, b, c,
HD:
b, Đặt
c, Đặt:
a, b, c,
HD:
a,
a, b, c,
a, b, c,
HD:
c, Đặt:
a, b, c,
a, b,
HD:
a, Hệ
b, Đặt: t = - y thì hệ
HD :
Đặt t = - y thì hệ PT
HD :
Đặt : , đặt :
HD :
Trừ theo vế
Đối với TH
HD :
Phương pháp :
Lấy (1).q và (2).d rồi trừ theo vế :
HD :
a, b,
a, c,
a, b,
a, b,
HD:
Hệ