KIẾM NGHIỆM VITAMIN B1 VÀ B6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

KIẾM NGHIỆM VITAMIN B1 VÀ B6

1. Nêu các PƯ định tính thiamin, công thức của kali ferricyanid, sản phẩm định
tính với kali ferricyanid?
- PƯ định tính với kali ferricyanid (có/ không vitamin B1), với AgNO3 (có hay
không gốc muối HCl).
- Công thức: K3[Fe(CN)6]
– Sản phẩm: thiocrom.
2. Vai trò của HNO3 trong PƯ định tính thiamin bằng AgNO3? Tạo môi trường
để ion Ag+ kết cặp với Cl-.
3. Tại sao AgCl tạo phức tan với NH3? Vì tích số tan Cl- lớn, còn tích số tan của
Br – rất nhỏ.
4. PƯ định tính pyridoxin hydroclorid với FeCl3 có liên quan nào đến đặc điểm
cấu trúc nào? Nhóm OH phenol
. 5. Cho ví dụ về 4 kim loại nặng. As, PB, Hg, Cr.
6. Trong thử tinh khiết kim loại nặng:
6.1. Vai trò đệm pH 3.5: Tủa mang màu bền vững.
6.2. Vai trò 2ml dd B: Chuẩn đại diện cho các KL nặng (nếu có trong dd).
6.3. Vai trò của thiacetamid: Cung cấp H2S để thời gian PƯ KL nặng tạo tủa
mang màu.
6.4. Vai trò của glycerin: Tăng độ đàn trải màu của tủa.
6.5. Đun cách thủy để: Thiacetamid nhả S.
6.6. Làm lạnh để: Hạn chế tối đa S bay mất.
7. Ứng dụng của định lượng môi trường khan: Định lượng acid, base yếu.
8. Trong định lượng vitamin B6
8.1. Vai trò của acid formic: Dung môi hòa tan có tinh acid nên môi trường được
acid hóa, nổi bật tính base của vitamin B6 (do không tác dụng vitamin B6).
8.2 Vai trò của anhdehyd acetic khan: Khóa gốc muối HCl, không cho HCl tham
gia định lượng.
8.3. HClO4: Acid mạnh nên tác dụng được với vitamin B6 có bản chất base yếu.
8.4. Dung môi, dd chuẩn độ: - Dung môi acid formic, anhdehyd acetic khan. - Dd
chuẩn độ HClO4.
8.5. Phương pháp chuẩn độ điện thế.

You might also like