Professional Documents
Culture Documents
Bài 2 tương tác tương kị
Bài 2 tương tác tương kị
Hậu quả
Cùng receptor
A D E M
HẤP THU
Thay đổi pH dạ dày
Hệ VK đường ruột
pH = 1-2
pH = 1-2
Fe3+ Fe2+
Phân tử
Acid yếu
Aspirin, ketoconazole,
itraconazol, griseofulvin
Vit C
Tạo phức chelat
Tạo phức chelat
Levodopa Methyldopa
Tạo phức chelat
Deferoxamin
Hấp phụ
Tạo lớp ngăn cơ học
Ethinyl estradiol -
Ethinyl estradiol
glucuronic
estradiol-β-glucuronidase
KS phổ rộng
Hệ VK đường ruột
Chuyển hóa ở thành ruột
Monoamin oxidase
Phenylephrine
IMAO
PHÂN BỐ
- Thuốc liên kết cao với protein HT:
Warfarin, methotrexate,
Đẩy nhau ra khỏi
tolbutamid
protein huyết tương
- Thuốc đẩy mạnh: Phenylbutazon,
aspirin, miconazole
CYP 450
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
Chất cảm ứng Chất ức chế
Phenobarbital Allopurinol
Phenytoin IMAO
Carbamazepin Disulfiram
Spironolacton Erythromycin
Griseofulvin Cimetidin
Rifampicin Isoniazid
Rượu, thuốc lá
Thịt ninh, bắp cải Nước bưởi chùm
CẢM ỨNG
Thuốc CƯ Thuốc bị CƯ Tương tác
Rifampicin, Thuốc tránh thai Cảm ứng làm giảm
Phenytoin, nồng độ thuốc tránh
Carbamazepin thai
Cyclosporin Nguy cơ thải ghép
AEM
THAY ĐỔI HẤP THU
CYP 450
THỜI GIAN UỐNG THUỐC HỢP LÝ
Tương kỵ: hiện tượng vật lý – hóa học: kết tủa, phản
ứng acid – base, trao đổi ion → mất tác dụng
Tương kỵ khả kiến: thay đổi màu sắc, độ nhớt, sủi bọt,
kết tủa, chất lỏng không đồng tan
THUẬT NGỮ
Tạo khí
TƯƠNG KỴ VẬT LÝ
Yếu tố liên quan
Nồng độ
Nhiệt độ
Dung môi
Dung môi
Khuyến cáo pha loãng: với 2ml diazepam tiêm pha loãng với ít nhất 200ml
dung dịch truyền như dung dịch NaCl 0,9% hoặc dextrose 5% hoặc 10%
pH
Dạng muối
Dạng muối
Heparin Aminosid
DẠNG TƯƠNG KỴ VẬT LÝ
Hiện tượng hấp phụ - hấp thụ bề mặt
Hấp phụ
Thuốc thân nước bị hấp phụ
Hấp thụ
Nhựa PVC: phụ gia phthalate: thuốc thân dầu khuếch tán vào
chất dẻo, phthalate khuyết tán vào dung dịch
DẠNG TƯƠNG KỴ VẬT LÝ
Tạo muối
Amphoterecin B
DẠNG TƯƠNG KỴ VẬT LÝ
Thay đổi màu sắc
Tạo khí
Loại oxy, ổn định pH, thêm EDTA, chất chống oxy hóa
(Na bisulfit, Na metabisulfit, a.ascorbic)
DẠNG TƯƠNG KỴ HÓA HỌC
Phản ứng oxy hóa-khử
Aldehyd
Penicilin
DẠNG TƯƠNG KỴ HÓA HỌC
Phản ứng oxy hóa-khử
Bao bì, nơi lưu trữ tránh ánh sáng, dùng bơm tiêm đục
DẠNG TƯƠNG KỴ HÓA HỌC
Hiện tượng racemic và epimer hóa
50:50 racemic
pH = 1 pH = 3
pH = 14
pH = 11
pH = 7
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỘ ỔN ĐỊNH THUỐC
Nhiệt độ
0 6,2 0,4
5 10,1 1,2
27 21,4 1,8
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỘ ỔN ĐỊNH THUỐC
Nhiệt độ
Ảnh hưởng: bay hơi dung môi, môi trường khô, lượng oxy và
độ ẩm giảm, cơ chế phân hủy → dự đoán kém chính xác
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỘ ỔN ĐỊNH THUỐC
Nồng độ thuốc
Ampicilin: tăng nồng độ tăng phân hủy