BT Chương 4 DDDT NK

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

Câu 1 : Điều nào sau đây sai khi đối chiếu, so sánh dao động điện từ với dao động cơ học ?
A. Độ tự cảm L của cuộn dây tương ứng với khối lượng m của con lắc lò xo.
B. Điện dung C của tụ điện tương ứng với độ cứng k của lò xo.
C. Năng lượng điện trường của tụ điện tương ứng với thế năng của con lắc.
D. Năng lượng từ trường của cuộn dây tương ứng với động năng của con lắc.
Câu 2 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng giao thoa sóng.
C. hiện tượng cộng hưởng. D. hiện tượng sóng dừng.
Câu 3 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn tự cảm L = 2 H và tụ xoay C . Biết
máy thu thanh có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 18 m đến 240 m. Hỏi tụ
điện phải có điện dung trong khoảng nào ? Cho c = 3.108 m/s.
A. 0,45 nF C 80 nF. B. 1,8 nF C 320 nF.
C. 17,8 nF C 3158 nF. D. 0,45 pF C 80 pF.
Câu 4 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích dao động theo phương trình q = Qosin t.
Biểu thức năng lượng từ trường WL trong cuộn dây của mạch là :

A. WL = sin2 t. B. WL = sin t. C. WL = cos2 t. .D. WL = cos


t.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha /2 so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường
E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B.
Câu 6 : Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực
ngắn.
Câu 7 : Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức

A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = .
Câu 8 : Một sóng điện từ có bước sóng 25 m thì tần số của sóng này là :
A. f = 12 (MHz). B. f = 7,5.109 (Hz). C. f ≈ 8,3.10-8 (Hz). D. f = 25 (Hz).
Câu 9 : Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực
ngắn.
Câu 10 : Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện tích và dòng điện. B. điện trường và từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện. D. năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường.
Câu 11 : Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ , , làm thành tam diện vuông thuận.
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
Câu 12 : Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ C. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm. D. tụ C và cuộn cảm L.
Câu 13 : Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình
chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do
dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ
lớn nhưng ngược chiều.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai ?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc = 1/
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
Câu 15 : Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng
từ luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với .
C. Vectơ hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với .
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ và đều không có hướng cố
định.
Câu 16 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10-6 (F) và cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L = 4,5.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là :
A. 1,885.10-5 (s). B. 5,3.104 (s). C. 2,09.106 (s). D. 9,425 (s).
Câu 17 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến
thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường đó.
A. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
B. và biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C. và có cùng phương.
D. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
Câu 18 : Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm
trên mặt đất là sóng
A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực
ngắn.
Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến
A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. 
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
D. Sóng sực ngắn cần các trạm trung chuyển ở mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên
mặt đất.
Câu 20 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 H, điện trở thuần R = 2Ω và tụ
điện có điện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất P là bao nhiêu để duy trì
dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bản tụ là 5 V
A. 0,05 W. B. 2,5 mW. C. 0,5 W. D. 0,5 mW.

Câu 21 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng =
1 MHz. Năng lượng từ trường trong mạch bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng
thời gian là :
A. 0,25 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1 s.
Câu 22 : Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng
lượng trực tiếp từ dòng
A. badơ. B. êmitơ. C. côlectơ. D. côlectơ và
êmitơ.
Câu 23 : Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ
điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36
mA.
A. 3 mA. B. 12 mA. C. 9 mA. D. 18 mA.
Câu 24 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Qo = 1 C và Io = 10 A. Tần
số dao động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây ?
A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 1,6 kHz. D. 16 kHz.
Câu 25 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa
K mắc ở hai đầu của một tụ C. Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Năng lượng toàn
phần của mạch sau đó sẽ
A. không đổi. B. giảm còn 1/2. C. giảm còn 1/4. D. giảm còn 3/4.
Câu 26 : Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. có các đường sức không khép kín.
D. của các điện tích đứng yên.
Câu 27 : Trong mạch dao động LC. Tụ C = 16 nF, cuộn thuần cảm L = 0,4 H. Tụ C được nối
với khóa K đảo mạch. Khóa K đang nối với nguồn không đổi E = 5 V thì được bật sang nối
vào cuộn cảm L. Tìm cường độ cực đại của dòng điện qua cuộn dây.
A. = 2 A. B. = 1 A. C. = 2,5 A. D. = 0,2 A.
Câu 28 : Một mạch dao động gồm một tụ 4200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275 H, điện
trở thuần 0,5 . Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao
động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V.
A. 2,15 mW. B. 137 . C. 1,34 mW. D. 513 .
Câu 29 : Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động
điện từ là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40
kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện
từ là :
A. 35 kHz. B. 50 kHz. C. 38 kHz. D. 24 kHz.
Câu 30 : Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có :
A. Điện trở bằng không. B. Độ tự cảm bằng nhau.
C. Tần số dao động riêng bằng nhau. D. Điện dung bằng nhau.
Câu 31 : Đài Tiếng nói Việt Nam phát tin sử dụng dãy sóng ngắn của sóng vô tuyến để có thể
truyền đi xa đến mọi miền đất nước. Dãy sóng này có bước sóng trong khoảng
A. 0,01 m – 10 m. B. 10 m – 100 m. C. 100 m – 1000 m. D. 1 km – 100
km.
Câu 32 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động lí tưởng là i = 0,08sin2000t
(A). Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời
điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
A. u = 4 V. B. u = 8 V. C. u = 56,6 V. D. u = 5,66 V.
Câu 33 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là :

A. T = 2 QoLo. B. T = 2 . C. T = 2 LC. D. T = 2 .
Câu 34 : Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì
tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75 MHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là f2 = 100 MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của
mạch là :
A. 175 MHz. B. 87,5 MHz. C. 25 MHz. D. 125 MHz.
Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC lí
tưởng ?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
Câu 36 : Một mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn tự cảm L và tụ điện C = 50 pF. Biết
mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng = 30 m. Muốn máy thu được sóng có bước
sóng trong khoảng 60 m đến 300 m, thì phải mắc tụ C’với tụ C thế nào và trị số của C’ biến
thiên như thế nào ?
A. Song song, 0,15 nF C’ 4,55 nF. B. Nối tiếp, 0,15 nF C’ 4,55 nF.
C. Song song, 0,25 nF C’ 5,05 nF. D. Nối tiếp, 0,25 nF C’ 5,05 nF.
Câu 37 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
Qocos t. Khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì điện tích của bản tụ
có độ lớn là :

A. . B. . C. . D. .
Câu 38 : Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10-3/ F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao
động điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị là :
A. 5.10-4/ H. B. 5.10-4 H. C. 10-3/ H. D. 10-3/2 H.
Câu 39 : Chọn câu đúng về mạch dao động điện từ LC.
A. Năng lượng điện trường biến thiên điều hòa cùng tần số với cường độ dòng điện trong
mạch.
B. Năng lượng điện trường cực đại có giá trị bằng năng lượng điện từ trong mạch dao động.
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Năng lượng điện từ của mạch biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 40 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây ?
A. Phản xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Truyền được trong chân không.
C. Có mang năng lượng. D. Là sóng ngang.
Câu 41 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau /2.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

C. Sóng điện từ dùng trong thông tin dưới nước là sóng dài.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

Câu 42 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 và một
cuộn cảm có độ tự cảm 50 . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ
dòng điện cực đại là :
A. 7,5 A. B. 15 mA. C. 7,5 mA. D. 0,15 A.

Câu 43 : Môt tụ điện có điện dung 3,6 được tích điện đến điện tích Q o. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của dây nối, lấy
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ lúc nối, điện tích trên tụ điện có
giá trị q = Qo/2.
A. 0,0005 s. B. 0,003 s. C. 0,002 s. D. 0,001 s.

You might also like