Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

Ký hiệu: QT01/IT

QUY TRÌNH
Lần BH: 01
CTY ABC BẢO TRÌ - SỬA CHỮA
Ngày hiệu lực:
THIẾT BỊ CNTT ……………………
….
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- NỘI DUNG THAY ĐỔI


LẦN
NGÀY H.LỰC SOẠN THẢO NỘI DUNG THAY ĐỔI
BH
01 Ban hành lần đầu
3- MỤC ĐÍCH
- Kiểm tra, kiểm soát tình trạng hoạt động của hệ thống máy móc thiết bị trong công ty.
- Đảm bảo các trang thiết bị luôn ở trong tình trạng hoạt động tốt, phục vụ và đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
- Thực hiện công việc đạt chất lượng theo tiêu chuẩn chung của công ty.
4- PHẠM VI/ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
4.1- Phạm vi: Các đơn vị có sử dụng thiết bị CNTT.
5.2- Đối tượng áp dụng:
- Nhân viên nghiệp vụ phụ trách về hệ thống thiết bị CNTT.
- Tổ trưởng tổ hạ tầng kỹ thuật IT chịu trách nhiệm kiểm soát việc thực hiện.
- Trưởng ban IT chịu trách nhiệm kiểm soát duy trì.
5- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn ISO 9001 - 2008: Thể thức trình bày quy trình.
6- NỘI DUNG
6.1- Quy trình bảo trì:
Trách nhiệm Tài liệu/ Thời
KS biểu gian
KS duy Thực Nội dung Cách thực hiện
thực mẫu liên thực
trì hiện
hiện quan hiện
- Lập danh mục thiết bị để quản lý, bảo
-Lập
trì, sửa chữa. BM-01/ mới:khi
- Lập hồ sơ từng thiết bị để ghi nhận QT01/IT có trang
thông tin nhật ký quản lý sử dụng thiết
bị. bị máy
Lập danh
- Lập kế hoạch bảo trì (căn cứ theo móc, thiết
mục BM-02/ bị.
NVNV danh mục thiết bị). Thời gian bảo trì định
Trưởn Tổ QT01/IT - Cập
- Phụ kỳ 1 lần / kỳ.
g ban trưởng nhật, hiệu
trách - Cập nhật hiệu chỉnh danh mục, hồ sơ chỉnh: khi
thiết bị, kế hoạch bảo trì. có phát
BM-03/ sinh tăng
QT01/IT hoặc
giảm
bị máy
móc, thiết
bị.
- Cập
nhật, hiệu
chỉnh: khi
có phát
Danh mục thiết bị, mẫu hồ sơ thiết bị, kế BM-03/ sinh tăng
hoạch bảo trì khi lập mới hoặc cập nhật QT01/IT hoặc
phải trình Ban Giám Đốc xem xét phê giảm
duyệt.
Dựa trên danh mục trang thiết bị và kế
hoạch bảo trì đã được duyệt. IT tiến
hành phân bổ kế hoạch năm theo từng
kỳ (theo lịch nghiệp vụ của công ty) để
thực hiện công việc bảo trì.
Thực hiện công việc Nội dung thực hiện:
bảo trì 1. Ngắt nguồn điện cấp cho thiết bị, Theo tiến
kiểm tra điều kiện hoạt động tại vị trí lắp độ thời
NVNV đặt thiết bị. BM - gian của
Trưởn Tổ
- Phụ 2. Vệ sinh bụi bám bên trong và bên 04/QT01 kế hoạch
g ban trưởng
Trách ngoài thiết bị. /IT đã được
phê duyệt
3. Kiểm tra phần mềm (nếu có), phần
cứng và các thiết bị ngoại vi (nếu có).
4. Cải thiện, nâng cao hiệu suất hoạt
động của thiết bị.
5. Lưu ý người sử dụng vận hành và
bảo dưỡng thiết bị.
NVNV Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện. Hàng kỳ
Trưởn Tổ Tổng hợp,
- Phụ Lưu trữ hồ sơ theo hoạt động nghiệp vụ Hàng
g ban trưởng lưu hồ sơ
trách của đơn vị. quý, năm

6.2- Quy trình sửa chữa:


Trách nhiệm Tài liệu/ Thời
KS biểu gian
KS duy Thực Nội dung Cách thực hiện
thực mẫu liên thực
trì hiện
hiện quan hiện
Căn cứ danh mục thiết bị, IT lập kế
hoạch chi phí năm gồm các chi phí:
NVNV Lập kế hoạch
Trưởn Tổ Sửa chữa, thay thế, phát triển nâng cấp Hàng
- Phụ chi phí
g ban trưởng hệ thống, trang bị các công cụ phục vụ năm
trách
sửa chữa bảo trì và các chi phí thực
hiện theo mục tiêu năm.

Người sử dụng: Khi phát hiện sự bất


thường hay hư hỏng phải:
NVNV BM -
Trưởn Tổ
- Phụ Thông tin ban đầu - Ngưng sử dụng thiết bị. 05/QT01
g ban trưởng
trách /IT
- Tiến hành tắt và ngắt nguồn điện cấp
cho thiết bị.
- Viết Phiếu yêu cầu kiểm tra sửa
chữa hoặc báo ngay cho bộ phận bảo
trì để kiểm tra.
IT: Trong công tác bảo trì phát hiện các
khả năng hư hỏng, không đảm bảo điều
kiện hoạt động.
Khi nhận được thông tin từ người sử 30 phút
NVNV dụng, IT tiến hành kiểm tra hiện trạng từ khi tiếp
Trưởn Tổ Tiếp nhận thông
- Phụ thiết bị, ghi nhận sự việc, xác định khả nhận
g ban trưởng tin
trách năng, phương hướng thực hiện sửa phiếu yêu
chữa, thay thế. cầu
Thực hiện một trong các trường hợp
sau:
- Tự khắc phục sửa chữa: khi tình trạng
hư hỏng nhẹ, lỗi phần mềm,… IT sẽ tự 01 ngày
khắc phục.
- Gửi bảo hành: Nếu thiết bị còn trong Từ 01
thời gian bảo hành và phù hợp với các ngày đến
điều kiện bảo hành. 01 tuần
NVNV - Sửa chữa ngoài: khi tình trạng hư
Trưởn Tổ
- Phụ Thực hiện sửa chữa hỏng nặng, không có thiết bị sửa chữa
g ban trưởng Từ 01
trách phù hợp. Căn cứ vào kế hoạch chi phí
ngày đến
năm, lập đề nghị và dự trù chi phí sửa
01 tuần
chữa trình Ban Giám đốc ký và tiến
hành gửi sửa chữa.

- Thay thế: Khi thiết bị không thể sửa


chữa hoặc chi phí sửa chữa quá cao.
Căn cứ vào kế hoạch chi phí năm, lập 02 tuần
đề nghị và dự trù chi phí mua sắm thay
thế thiết bị trình Ban Giám đốc ký duyệt.

Sau khi
- MMTB hoạt động bình thường thì ký hoàn
Lãnh Người Nghiệm
xác nhận vào phiếu kiểm tra sữa chữa. BM - thành
đạo sử thu - Nếu chưa đồng ý, người sử dụng yêu 05/QT01 sửa chữa
đơn vị dụng cầu kiểm tra sửa chữa lại cho hoàn /IT và bàn
chỉnh hơn. giao sử
dụng
NVNV
Trưởn Tổ Quyết toán chi phí
- Phụ - Quyết toán chi phí sửa chữa.
g ban trưởng
trách

NVNV - Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện Hàng kỳ
Trưởn Tổ Tổng hợp, lưu
- Phụ hồ sơ
g ban trưởng - Lưu trữ hồ sơ theo hoạt động nghiệp Hàng
trách
vụ của đơn vị quý, năm

7- BIỂU MẪU/ PHỤ LỤC ÁP DỤNG


STT TÊN BIỂU MÂU/ PHỤ LỤC KÝ HIỆU
1 Danh mục thiết bị. BM-01/QT01/IT
2 Kế hoạch bảo trì. BM-02/QT01/IT
3 Hồ sơ quản lý thiết bị. BM-03/QT01/IT
4 Phiếu theo dõi kiểm tra bảo trì sửa chữa. BM-04/QT01/IT
5 Phiếu yêu cầu kiểm tra sửa chữa. BM-05/QT01/IT
6 Hướng dẫn bảo trì máy tính. HD-01/QT01/IT
7 Hướng dẫn bảo trì điện thoại nội bộ. HD-02/QT01/IT
8 Hướng dẫn bảo trì camera. HD-03/QT01/IT
9 Hướng dẫn bảo trì hệ thống bảng thông tin điện tử HD-04/QT01/IT
nhu cầu sử dụng.
CTY ABC
BIỂU MẪU
DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- MẪU BIỂU MẪU

CTY ABC DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ

THỜI ĐƠN VỊ QUẢN


NGƯỜI SỬ
STT TÊN THIẾT BỊ MÃ SỐ GIAN LÝ SỬ DỤNG VỊ TRÍ LẮP ĐẶT
DỤNG THIẾT BỊ
BẢO TRÌ THIẾT BỊ

A. Máy Tính Xách Tay (Laptop):


1
B. Máy Tính Để Bàn (NC Host, Desktop):
1
C. Ncomputing:
1
D. Máy in (Fax, in kim, in lazer):
1
E. ………………………………

F. ………………………………

Ngày…….Tháng…….Năm
Kiểm Soát
Ký hiệu: BM-01/QT01/IT
Lần BH: 01
Ngày hiệu lực:

Phê duyệt

BM-01/QT01/IT
Số:………………..
Ngày:……………………...
HỒ SƠ
TRÁCH NĂM THIẾ T BỊ
NHIỆM BẢO TRANG BỊ SỐ
TRÌ SỬ DỤNG (Số phiếu
HS thiết bị)

Ngày…….Tháng…….Năm…………..
Lập bảng
Ký hiệu: BM-02/QT01/IT

CTY ABC
BIỂU MẪU Lần BH: 01
KẾ HOẠCH BẢO TRÌ Ngày hiệu lực:
……………………………
…..
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- MẪU BIỂU MẪU


BM-02/QT01/IT
Số:………………..
CTY ABC KẾ HOẠCH BẢO TRÌ Ngày:
………………………….
MÃ TB Năm……….
STT ĐƠN VỊ /SỐ NGƯỜI SD PHÂN LOẠI
NB K 1 K 2 K 3 K 4 K 5 K 6 K 7 K 8 K 9 K 10K 11K 12K 13

TỔNG SỐ TB BẢO TRÌ / KỲ

Ngày…….Tháng…….Năm…………..
Kiểm Soát Lập bảng
Ký hiệu: BM-03/QT01/IT

CTY ABC
BIỂU MẪU Lần BH: 01
HỒ SƠ THIẾT BỊ Ngày hiệu lực:
…………………………………
..
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- MẪU BIỂU MẪU


BM-03/QT01/IT
Số:………………..
CTY ABC HỒ SƠ THIẾT BỊ Ngày:
………………………………

1. Thông tin thiết bị:


Mã TB: ……………………….Tên TB: ……………………….………………Ngày Mua: …………………………………
Phần cứng: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Thiết bị ngoại vi: ………………………………………………………………………………………………………………..
Phần mềm: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Vị trí lắp đặt: …………………………………………………………………………………………………………………….
2. Thông tin người sử dụng

TT Ngày Người Sử Dụng Đơn Vị Ghi Chú

1 ……../……../………..
2 ……../……../………..
3 ……../……../………..
4 ……../……../………..
5 ……../……../………..
3. Thông tin sửa chữa:

Người Thực Hiện Số Phiếu


TT Ngày Thực Hiện Nội Dung Thực Hiện (Số ghi trên phiếu
(Ký xác nhận) yêu cầu sửa chữa)

1 ……../……../………..
2 ……../……../………..
3 ……../……../………..
4 ……../……../………..
5 ……../……../………..
…………………………
………………………..
………………………..
………………………..
………………………….
Ký hiệu: BM-04/QT01/IT
BIỂU MẪU
Lần BH: 01
CTY ABC PHIẾU THEO DÕI KIỂM TRA Ngày hiệu lực:
BẢO TRÌ - SỬA CHỮA …………………………………
…..
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- MẪU BIỂU MẪU


BM-04/QT01/IT
CTY ABC
PHIẾU THEO DÕI KIỂM TRA Số:………………..
BẢO TRÌ - SỬA CHỮA Ngày:
………………………………

1. Thông tin thiết bị:


Mã TB:…………………..Tên TB:……...………………..Đơn vị / Người sử dụng:……………………………………….
Ngày sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………
Phần cứng: …………………………………………………………………………………………………………………….
Thiết bị ngoại vi: ………………………………………………………………………………………………………………..
Phần mềm: ……………………………………………………………………………………………………………………..
Vị trí lắp đặt:…………………………………………………………………………………………………………………….
2. Thông tin sửa chữa:

Người Thực Hiện Số Phiếu


TT Ngày Thực Hiện Nội Dung Thực Hiện (Số ghi trên phiếu yêu
(Ký xác nhận) cầu sửa chữa)

1 ……../……../………..
2 ……../……../………..
3 ……../……../………..
4 ……../……../………..
5 ……../……../………..
3. Thông tin bảo trì:
Nội Dung Thực Hiện Người Thực Hiện Người Sử Dụng
TT Ngày Thực Hiện
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (Ký xác nhận) (Ký xác nhận)

1 ……../……../………..
2 ……../……../………..
3 ……../……../………..
4 ……../……../………..
5 ……../……../………..
Nộ i dung thự c hiện:
1. Kiểm tra cấp điện nguồn / Pin. 6. Kiểm tra các dịch vụ mạng (internet và
nội bộ).
2. Thực hiện vệ sinh bụi bẩn. 7. Tạo file sao lưu (ghost) hệ điều hành.
3. Kiểm tra, tùy chỉnh các phần mềm.
8. ...................................................................
4. Kiểm tra phần cứng (HDD, RAM,…).
9. ...................................................................
5. Dọn dẹp rác phần mềm. 10. .................................................................
………………………….
…………………………
………………………….
…………………………..
…………………………..
………………………….
Ký hiệu: BM-05/QT01/IT
BIỂU MẪU
Lần BH: 01
CTY ABC PHIẾU YÊU CẦU Ngày hiệu lực:
KIỂM TRA - SỬA CHỮA ………………………………………

1- PHÊ DUYỆT

Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- MẪU BIỂU MẪU


BM-05/QT01/IT
CTY ABC
PHIẾU YÊU CẦU Số:………………..
KIỂM TRA - SỬA CHỮA Ngày:
…………………………………….

I. Yêu Cầu:
Đơn vị:………………………………………….Người yêu cầu:…………………………………………………………………
Nội Dung:
1. Tên thiết bị / Vấ n đề cầ n kiểm tra, sử a chữ a:…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Hiện trạ ng:………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày………Tháng……….Năm…………..
Lãnh Đạo Đơn Vị Người Yêu Cầu

II. Tiếp Nhận:


Đơn vị:………………………………………….Người tiếp nhận:……………………………………………………………….
1. Khả o sá t nguyên nhâ n:………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Đề xuấ t / Thự c hiện biện phá p khắ c phụ c:………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày………Tháng……….Năm……………
Người thực hiện
IV. Xác nhận kết quả thực hiện:
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày…….Tháng………Năm………
Người sử dụng
……………………………

………………………..
………………………….
……………………………
………………………….

………………………….
…………………………
………………………….
…………………………
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Ký hiệu: HD-01/QT01/IT
HƯỚ NG DẪ N
CTY ABC BẢ O TRÌ HỆ THỐ NG MÁ Y TRẠ M Lần BH: 01
(Laptop, NC Host, Desktop)
Ngày hiệu lực:
……………………….
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- NỘI DUNG THAY ĐỔI


LẦN BH NGÀY H.LỰC SOẠN THẢO NỘI DUNG THAY ĐỔI
01 Ban hành lần đầu
3- MỤC ĐÍCH
- Kiểm tra, kiểm soát tình trạng hoạt động của hệ thống máy móc thiết bị trong công ty.
- Đảm bảo các thiết bị vi tính luôn ở trong tình trạng hoạt động tốt, phục vụ và đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
- Thực hiện công việc đạt chất lượng theo tiêu chuẩn chung của công ty.
4- PHẠM VI/ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
4.1- Phạm vi: IT
5.2- Đối tượng áp dụng:
- Nhân viên nghiệp vụ phụ trách về hệ thống thiết bị vi tính.
- Tổ trưởng tổ hạ tầng kỹ thuật IT chịu trách nhiệm kiểm soát việc thực hiện.
- Trưởng IT chịu trách nhiệm kiểm soát duy trì.
5- TÀI LIỆU THAM KHẢO
6- NỘI DUNG
- Bướ c 1: Chuẩn bị công cụ bảo trì bao gồm:
+ Vít bake: dùng để tháo các con vít để mở thùng CPU máy tính.
+ Cọ quét nhỏ 2mm: dùng để vệ sinh bụi bám vào các linh kiện bên trong thùng CPU.
- Bướ c 2: Kiểm tra điều kiện hoạt động của máy tại vị trí lắp đặt, sử dụng máy.
+ Ngắt hoàn toàn nguồn điện cấp cho máy.
+ Kiểm tra dây điện nguồn của máy xem có còn nguyên vẹn, bong tróc, trầy xướt…
+ Kiểm tra sơ bộ ổ cắm điện nguồn xem có đảm bảo an toàn, gây chập điện…
- Bướ c 3: Tiến hành vệ sinh bụi bám trên máy.
+ Đối với laptop chỉ vệ sinh bụi bên ngoài máy, bàn phím.
+ Đối với máy để bàn cần tháo nắp bên hông thùng máy, dùng cọ quét bụi bám trên các linh kiện: Ram, CPU…
- Bước 4: Kiểm tra phần mềm và phần cứng:
+ Các tùy chỉnh, cài đặt hệ thống của hệ điều hành: font chữ, định dạng ngày giờ, chế độ cập nhật,…
+ Các chương trình ứng dụng: Office (mặc định font, protect view,…), bộ gõ tiếng việt, các phần mềm nghiệp vụ,…
+ Kiểm tra, cập nhật chương trình quét virus, java, flash player…
+ Kiểm tra các dịch vụ mạng được cài đặt (internet, ổ đĩa mạng, phân quyền sử dụng thư mục,…).
+ Kiểm tra cài đặt, tùy chỉnh của các phần mềm khác được cài đặt trên máy.
+ Kiểm tra phần cứng gồm: RAM (kiểm tra lỗi), HDD (kiểm tra bad, phân mảnh...), bàn phím, chuột…
- Bước 5: Cải thiện, nâng cao hiệu suất hoạt động của máy.
+ Dọn dẹp "rác" phần mềm.
+ Tối ưu hệ điều hành và các chương trình ứng dụng.
+ Sắp xếp các ứng dụng sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của người sử dụng.
- Bướ c 6: Lưu ý người sử dụng vận hành và bảo dưỡng máy.
7- BIỂU MẪU/ PHỤ LỤC ÁP DỤNG
STT TÊN BIỂU MÂU/ PHỤ LỤC KÝ HIỆU
nhu cầu sử dụng.

h kiện: Ram, CPU…

phần mềm nghiệp vụ,…


Ký hiệu: HD-02/QT01/IT

CTY ABC
HƯỚNG DẪN Lần BH: 01
BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI NỘI BỘ
Ngày hiệu lực:
……………………….
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- NỘI DUNG THAY ĐỔI


LẦN BH NGÀY H.LỰC SOẠN THẢO NỘI DUNG THAY ĐỔI
01 Ban hành lần đầu
3- MỤC ĐÍCH
- Kiểm tra, kiểm soát tình trạng hoạt động của hệ thống điện thoại nội bộ trong công ty.
- Đảm bảo các thiết bị luôn ở trong tình trạng hoạt động tốt, phục vụ và đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
- Thực hiện công việc đạt chất lượng theo tiêu chuẩn chung của công ty.
4- PHẠM VI/ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
4.1- Phạm vi: IT
5.2- Đối tượng áp dụng:
- Nhân viên nghiệp vụ phụ trách về hệ thống thiết bị điện thoại nội bộ.
- Tổ trưởng tổ hạ tầng kỹ thuật IT chịu trách nhiệm kiểm soát việc thực hiện.
- Trưởng IT chịu trách nhiệm kiểm soát duy trì.
5- TÀI LIỆU THAM KHẢO
6- NỘI DUNG
- Bướ c 1: Chuẩn bị công cụ bảo trì bao gồm:
+ Vít bake: dùng để tháo các con vít để tháo lắp điện thoại để bàn.
+ Cọ quét nhỏ 2mm: dùng để vệ sinh bụi.
- Bướ c 2: Kiểm tra điều kiện hoạt động của điện thoại tại vị trí lắp đặt.
+ Kiểm tra dây truyền dẫn tín hiệu xem có còn nguyên vẹn, bong tróc, trầy xướt…
+ Kiểm tra dây điện nguồn cấp cho tổng đài.
- Bướ c 3: Tiến hành vệ sinh bụi.
+ Vệ sinh sạch sẽ bên ngoài tổng đài và các điện thoại bàn.
+ Dùng vít tháo rời điện thoại vệ sinh bên trong (trừ tổng đài).
- Bước 4: Kiểm tra.
+ Cắm lại dây tín hiệu, kiểm tra tín hiệu (nghe tone).
+ Kiểm tra tai nghe, dây nối giữa điện thoại và tai nghe.
+ Đối với tổng đài, cần kết nối với máy tính kiểm tra thông qua phần mềm lập trình của tổng đài (trước đó phải có
lưu hình ảnh chụp hiện trạng cài đặt, cấu hình cho tổng đài để lần kiểm tra tiếp theo đối chiếu, điều chỉnh).
- Bước 5:
+ Sao lưu cấu hình cài đặt, thiết lập của tổng đài.
+ Kiểm tra các đường dây truyền tín hiệu, các hộp đấu nối dây…
- Bướ c 6: Lưu ý người sử dụng vận hành và bảo dưỡng điện thoại nội bộ.
+ Lưu ý không để bị nước thấm ướt, rơi rớt, va đập mạnh…
7- BIỂU MẪU/ PHỤ LỤC ÁP DỤNG
STT TÊN BIỂU MÂU/ PHỤ LỤC KÝ HIỆU
đài (trước đó phải có
hiếu, điều chỉnh).
Ký hiệu: HD-03/QT01/IT

CTY ABC
HƯỚNG DẪN Lần BH: 01
BẢO TRÌ HỆ THỐNG CAMERA
Ngày hiệu lực:
……………………….
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- NỘI DUNG THAY ĐỔI


LẦN BH NGÀY H.LỰC SOẠN THẢO NỘI DUNG THAY ĐỔI
01 Ban hành lần đầu
3- MỤC ĐÍCH
- Kiểm tra, kiểm soát tình trạng hoạt động của hệ thống camera trong công ty.
- Đảm bảo các thiết bị luôn ở trong tình trạng hoạt động tốt, phục vụ và đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
- Thực hiện công việc đạt chất lượng theo tiêu chuẩn chung của công ty.
4- PHẠM VI/ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
4.1- Phạm vi: IT
5.2- Đối tượng áp dụng:
- Nhân viên nghiệp vụ phụ trách quản lý về hệ thống camera trong công ty.
- Trưỡng nhóm hạ tầng kỹ thuật hệ thongó camera chịu trách nhiệm kiểm soát việc thực hiện.
- Trưởng IT chịu trách nhiệm kiểm soát duy trì.
5- TÀI LIỆU THAM KHẢO
6- NỘI DUNG
- Bướ c 1: Chuẩn bị công cụ bảo trì bao gồm:
+ Vít bake: dùng để gia cố tháo lắp óc vít hệ thống camera .
+ Kiềm: dùng để đấu nối đầu dây tín hiệu camera.
+ Cọ quét 4mm: dùng để vệ sinh bụi và gián nhện bám trên thiết bị.
- Bướ c 2: Kiểm tra điều kiện hoạt động của thiết bị camera, đầu ghi, màn hình quan sát tại vị trí lắp đặt.
+ Kiểm tra dây điện nguồn cấp cho thiết bị
+ Kiểm tra dây truyền dẫn tín hiệu xem có còn nguyên vẹn, bong tróc, trầy xướt…
- Bướ c 3: Tiến hành vệ sinh bụi.
+ Vệ sinh sạch sẽ bên ngoài camera và đầu ghi, màn hình quan sát camera
+ Ngắt điện đầu ghi (để vệ sinh bên trong đầu ghi)
+ Dùng vít tháo nắp đầu ghi vệ sinh bên trong đầu ghi (mờ nguồn đầu ghi khi hoàn thành)
- Bước 4: Kiểm tra.
+ Kiểm tra tín hiệu hiển thị trên màn hình quan sát trực tiếp
+ Kiểm tra tình trạng kết nối mạng, tín hiệu camera xem qua mạng và phần mềm.
+ Kiểm tra tình trạng sao lưu dữ liệu hệ thống camera
- Bước 5:
+ Cập nhật hồ sơ hệ thống camera
7- BIỂU MẪU/ PHỤ LỤC ÁP DỤNG
STT TÊN BIỂU MÂU/ PHỤ LỤC KÝ HIỆU
Ký hiệu: HD-04/QT01/IT
HƯỚNG DẪN
Lần BH: 01
CTY ABC BẢO TRÌ BẢNG THÔNG TIN ĐIỆN
Ngày hiệu lực:
TỬ ……………………….
1- PHÊ DUYỆT
Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

2- NỘI DUNG THAY ĐỔI


LẦN BH NGÀY H.LỰC SOẠN THẢO NỘI DUNG THAY ĐỔI
01 Ban hành lần đầu
3. MỤC ĐÍCH:
- Hướng dẫn cho nhân viên nghiệp vụ mới thực hiện đúng quy định nhằm tăng cường tuổi
thọ, sự bền vững của thiết bị đang sử dụng
- Đảm bảo tín hiệu ổn định, cập nhật thông tin,sự kiện của công ty nhanh chóng đến toàn thể
người lao động trong công ty.
- Thực hiện công việc đạt chất lượng theo tiêu chuẩn chung của công ty.
4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
4.1 Phạm vi: Tài liệu nội bộ của IT
4.2 Đối tượng áp dụng :
- Nhân viên nghiệp vụ phụ trách về hệ thống bảng thông tin điện tử
- IT: Đây là hướng dẫn nội bộ, chỉ áp dụng cho nhân viên nghiệp vụ của tiểu ban trực tiếp bảo
trì hệ thống bảng thông tin điện tử
- Tổ trưởng tổ hạ tầng kỹ thuật IT chịu trách nhiệm kiểm soát việc thực hiện.
- Trưởng IT chịu trách nhiệm kiểm soát duy trì.
5- TÀI LIỆU THAM KHẢO
6. NỘI DUNG:
6.1 Kiểm tra tín hiệu bảng thông tin hàng ngày
- Kiểm tra bảng thông tin điện tử phát tín hiệu có ổn định không, có thường xuyên bị mất hình,
mất chữ, hay thời gian truy cập cũng như thời gian delay để tự chuyển đổi thông tin qua lại.
- Kiểm tra cáp tín hiệu kết nối hệ thống bảng thông tin và sever, đảm bảo không bị lỏng cáp,đứt cáp
6.2 Điều kiện hoạt động
Quan sát nơi lắp đặt,kiểm tra xem điều kiện hoạt động.
- Điều kiện xung quanh độ ẩm, bụi bẩn có làm ảnh hưởng đến sự ổn định của bảng thông tin
điện tử. Các khung treo, bass treo có bị oxi hóa gỉ sét.
- Đối với các Tivi treo giữa xưởng, đảm bảo đủ độ cao và vừa tầm quan sát.
- Kiểm tra nguồn điện có hoạt động tốt không,đảm bảo an toàn cho người vận hành,cũng như
hệ thống được hoạt động tốt.
6.3 Vệ sinh thiết bị
- Đảm bảo Tvi đã ngưng sử dụng trước 1 tiếng để vệ sinh màn hình. Có dụng cụ chuyên
nghiệp để lau màn hình như khăn mềm, nước tẩy rửa màn hình phù hợp.
- quét bụi ở mặt sau tivi và các đường bao quanh. Cần quét sạch ở những nơi bụi bám nhiều
lớp,nhất là ở những nơi thông gió,các lỗ làm mát thiết bị tự nhiên
- Vệ sinh các kết nối thiết bị ngoại vi không sử dụng, tránh tình trạng bụi bẩn lâu ngày làm kết
nối không chắc chắn, thường xuyên mất tín hiệu.
6.4 Kiểm tra các đầu nối , dây điện, dây tín hiệu.
- Đảm bảo nguồn điện cung cấp cho bảng thông tin luôn hoạt động ổn định. Không chập chờn
hay rò rỉ để đảm bảo tuổi thọ cho thiết bị và cũng đảm bảo an toàn cho người vận hành, cũng
như trong việc bảo trì bảo dưỡng định kỳ.
7- BIỂU MẪU/ PHỤ LỤC ÁP DỤNG
STT TÊN BIỂU MÂU/ PHỤ LỤC KÝ HIỆU

You might also like