Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG HỌC VÀ DẠY NGOẠI NGỮ

(CALL – Computer-Assisted-Language-Learning)
1. Thông tin về môn học
1.1. Tên môn học: Công nghệ thông tin và truyền thông trong học và dạy ngoại ngữ (CALL –
Computer-Assisted-Language-Learning)
1.2. Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Lý luận và hệ thống phương pháp dạy học
môn tiếng Anh
1.2. Số tín chỉ: 02
Hình thức:
- Lý thuyết: 15 tiết
- Thực hành: 30 tiết
- Tự học: 45 tiết
1.3. Mô tả về môn học
Môn học này được thiết kế để trang bị cho sinh viên sư phạm Anh kiến thức và kỹ
năng ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT) trong học tập ngoại ngữ và
giảng dạy/công tác trong tương lai. Mỗi bài học sẽ được thiết kế dưới dạng một workshop có
tính tương tác và thực hành cao. Người học được thảo luận về các phương pháp áp dụng các
công cụ trong từng lĩnh vực như trong việc học tập và giảng dạy các kỹ năng tiếng, trong
thiết kế bài giảng và các công tác chuyên môn. Sau đó, người học sẽ tìm hiểu kỹ thuật sử
dụng một số công cụ cụ thể và áp dụng vào thực hành việc học tập, giảng dạy hoặc các hoạt
động chuyên môn. Các công cụ được đề cập trong đề cương mang tính đề xuất và khơi gợi,
giảng viên và sinh viên có thể thảo luận và lựa chọn để tìm hiểu những công cụ mình quan
tâm. Về hình thức học, môn học được thiết kế với hình thức tích hợp (blended learning). Môn
học sẽ được tích hợp phần học trực tiếp trên lớp với phần nội dung tự học và thực hành trên
giao diện Microsoft 365. Vì đây là một khóa học mang tính thực hành và tự tìm hiểu rất cao,
vai trò tự học của người học cần được phát huy trong khóa học này.
2. Mục tiêu môn học
Sau khi hoàn thành khóa học, người học sẽ:
2.1. Kiến thức:
+ Bổ sung và hiểu biết thêm kiến thức về những phương pháp áp dụng các công cụ
CNTT&TT trong các hoạt động học tập, giảng dạy và công tác.

1
+ Mở rộng kiến thức về các nguồn học liệu mở phục vụ công tác học tập và giảng dạy
tiếng Anh.
2.2. Kĩ năng:
+ Luyện tập, phát triển và có thể áp dụng các kỹ năng sử dụng các công cụ
CNTT&TT vào các hoạt động học tập, giảng dạy và công tác.
+ Có thể phân tích và đánh giá các nguồn học liệu để lựa chọn các tài liệu và công cụ
phù hợp cho việc học tập, giảng dạy và công tác.
+ Có thể thiết kế các sản phẩm học liệu để phục vụ mục đích học tập và giảng dạy.
+ Bồi dưỡng thêm kỹ năng tự học, tự tìm hiểu và làm việc nhóm.
2.3. Thái độ:
- Ý thức được tầm quan trọng của việc ứng dụng CNTT&TT vào công tác học tập,
giảng dạy và chuyên môn.
- Ý thức được tầm quan trọng của việc tích cực trau dồi kiến thức và kĩ năng ứng
dụng CNTT&TT để phát triển nghề nghiệp.
3. Nội dung môn học
Tuần Nội dung Số tiết Tài liệu
Lý Thực
thuyết hành
1 1. Introduction to CALL 03 01 http://www.ict4lt.org/en/
en_mod1-
1.1. What is CALL?
4.htm#whatiscall
1.2. Phases of CALL?
http://
1.3. TESOL Technology maha324.blogspot.com/
Standards 2014/09/three-phases-of-
call-computer-
1.4. Evaluating online resources assisted_15.html
1.5. Saving your links with https://www.tesol.org/
Diigo.com and Delicious.com docs/default-source/
1.6. Program Checklist and books/
Planning Tool bk_technologystandards_
framework_721.pdf?
sfvrsn=4bd0bee6_2
https://
www.youtube.com/
watch?v=FdaIx4GVDvk
https://hostingfacts.com/
evaluating-online-
resources/

2
www.diigo.com
www.delicious.com

2-3 2. TECH tools for classroom 01 03 Go


management to www.menti.com and
use the code 61 30 94
2.1. Introduction to language
management system and blended
learning approach
https://
2.2. Tools : 1
www.microsoft.com/vi-
vn/microsoft-365?rtc=1
 Microsoft 365
 Moodle https://moodlecloud.com/

4 3. Learning and teaching 01 03 Chapelle & Jamieson


vocabulary with CALL (2008, pp. 11-38)
3.1. Tips for learning and teaching https://sites.google.com/
vocabulary with CALL site/
readingandwritingresourc
3.2. Vocabulary resources
es/vocabulary-resources
3.3. Tools2:
http://
 Quizlet www.visuwords.com/
 VisWords http://
 Interactive games www.manythings.org/
 Interactive board vocabulary/
5 4. Learning and teaching 01 03 Chapelle & Jamieson
grammar with CALL (2008, pp. 39-62)
4.1. Tips for learning and teaching https://
grammar with CALL www.teachingenglish.org.
uk/teaching-teens/
4.2. Grammar resources
teaching-tools
4.3. Tools
https://
 Word tools: Insert www.grammarly.com/
Comments - Track blog/best-grammar-
Changes - AutoCorrect– resources-teachers/
Compare documents

1
Các công cụ được đề cập trong đề cương mang tính đề xuất và khơi gợi. Giảng viên và sinh
viên có thể thảo luận và lựa chọn để tìm hiểu những công cụ mình quan tâm.
2

3
 Online Grammar- http://
Checking Software www.grammarmindmaps.
 Grammar mind map com/mind-map-
prepositions-of-time-at-
on-in/#more-146
6 5. Learning and teaching 01 03 Chapelle & Jamieson
writing skills with CALL (2008, pp. 95-124)
5.1. Tips for learning and teaching https://sites.google.com/
writing skills with CALL site/
readingandwritingresourc
5.2. Writing resources
es/writing-resources
5.3. Tools
https://
 Google docs www.teachingenglish.org.
 Concordancer uk/teaching-teens/
teaching-tools
www.lextutor.ca/

6. Learning and teaching 01 03 Chapelle & Jamieson


reading skills with CALL (2008, pp. 95-124)
6.1. Tips for learning and teaching https://hostingfacts.com/
reading skills with CALL evaluating-online-
resources/
6.2. Reading resources
www.hotpot.uvic.ca
6.3. Tools
http://
 VocabProfile www.lessonwriter.com
 Word clouds
https://www.lextutor.ca/
vp/comp/
http://www.wordle.net
7 Mid-term assignments
8 7. Learning and teaching 01 03 Chapelle & Jamieson
listening skills with CALL (2008, pp. 125-150)
7.1. Tips for learning and teaching https://sites.google.com/
listening skills with CALL site/
listeningspeakingpronunci
7.2. Listening resources
ation/
7.3. Tools
http://www.bbc.co.uk/
 YouTube podcasts/
 Podcast http://

4
 Audacity audacity.sourceforge.net
 Text-to-speech
https://
www.naturalreaders.com/
online/
9 8. Learning and teaching 01 03 Chapelle & Jamieson
speaking skills with CALL (2008, pp. 151-170)
8.1. Tips for learning and teaching
speaking skills with CALL
https://sites.google.com/
8.2. Speaking resources site/
listeningspeakingpronunci
8.3. Tools
ation/recommended-tools
 Voki https://www.voki.com/
 Flipgrid
 Skype in the classroom https://flipgrid.com/
https://
education.microsoft.com/
skype-in-the-classroom/
overview
10 9. Learning and teaching 01 03
pronunciation with CALL
9.1. Tips for learning and teaching
https://sites.google.com/
pronunciation with CALL
site/
9.2. Pronunciation resources listeningspeakingpronunci
ation/recommended-tools
9.3. Tools
http://vocaroo.com/
 Voice-typing in Google
Docs
 Google translate
 Vocaroo
11 10. TECH tools for teacher 01 03 https://sites.google.com/
planning and sharing site/
techtoolsforbusyelteacher
10.1. Tips for making
s/
presentations
http://screencast-o-
10.2. Tools
matic.com
 PowerPoint and Violet
 Screencast-o-matic
 Microsoft 365 Sway
 Edpuzzle

5
12 11. TECH tools for teacher 01 03
feedback and file sharing
https://sites.google.com/
11.1. Resources for teacher site/
feedback and file sharing techtoolsforbusyelteacher
s/
11.2. Tools
http://docs.google.com
 Google forms
 Google classroom
 Busyteachers.org

13 12. TECH tools for interaction 01 03 https://sites.google.com/


site/
12.1. Resources for teacher-
techtoolsforbusyelteacher
teacher interaction, student-
s/
teacher interaction, student-
student interaction www.polleverywhere.co
m
12.2. Tools
iEARN: http://iearn.org/
 Mentimenter
 Padlet
 Polleverywhere
 Student Forums at Dave’s
ESL Café
 iEARN
14 13. TECH tools for testing and 01 03 https://sites.google.com/
assessment site/
techtoolsforbusyelteacher
13.1. Online resources for testing
s/
and assessment
kahoot.com 
13.2. Tools
socrative.com
 Kahoot!
 Socrative http://
 Rubric generator rubistar.4teachers.org

15 Practise and do projects 08

4. Học liệu:
3.1. Tàil iệu chính:

Chapelle, C. A., & Jamieson, J. (2008). Tips for teaching with CALL: Practical approaches
to computer-assisted language learning. White Plains, NY: Pearson Education.

Và các học liệu online được trích dẫn cụ thể ở từng bài trong đề cương.

6
3.2. Tài liệu tham khảo:

Chapelle, C. A., & Sauro, S. (Eds.). (2017). The handbook of technology and second
language teaching and learning. NJ, USA: John Wiley & Sons.

Davies, G. (2002). ICT and modern foreign languages: Learning opportunities and training
needs. Retrieved from http://www.camsoftpartners.co.uk/needs.htm.

https://pages.uoregon.edu/dhealey/

https://sites.google.com/site/readingandwritingresources/vocabulary-resources
http://www.visuwords.com/

http://www.manythings.org/vocabulary/

https://www.teachingenglish.org.uk/teaching-teens/teaching-tools
https://www.grammarly.com/blog/best-grammar-resources-teachers/
http://www.grammarmindmaps.com/mind-map-prepositions-of-time-at-on-in/#more-146
https://hostingfacts.com/evaluating-online-resources/
www.hotpot.uvic.ca
http://www.lessonwriter.com
https://www.lextutor.ca/vp/comp/

http://www.wordle.net

And other references cited in each lesson.

5. Kiểm tra, đánh giá

TT Dạng thức đánh Nội dung Tiêu chí đánh giá Công cụ Trọng
giá đánh giá đánh giá số

1 Đánh giá quá 30%


trình

1.1. Đánh giá ý -Ý thức chuyên - Số buổi đến lớp - Điểm danh 10%
thức, thái độ cần - Số lần thực hiện các bài - Thống kê
- Ý thức thực hiện tập được giao về nhà - Quan sát
các nhiệm vụ học - Số lần tham gia các hoạt - Bài tập cá nhân
tập được giao về động học tập - Bài tập nhóm
nhà

- Ý thức tham gia

7
hoạt động học tập
trên lớp

1.2. Đánh giá - Kiến thức - Biết, hiểu, vận dụng các - Làm dự án 20%
kiến thức, kĩ kiến thức và kỹ năng sử (mini project):
năng - Kĩ năng dụng CNTT & TT đã học Thuyết trình theo
vào thiết kế một hoạt nhóm về phương
động dạy học. pháp áp dụng
một công cụ vào
học tập và giảng
dạy tiếng Anh

3 Đánh giá tổng -Kiến thức Biết, Hiểu, Vận dụng các - Làm dự án 70%
kết (đánh giá kiến thức đã học vào áp (project): Thiết
-Kĩ năng
cuối môn học) dụng vào thực hành giảng kế một podcast
-Thái độ -Kỹ năng ứng dụng các để dạy tiếng
công cụ CNTT & TT vào Anh.
tổ chức các hoạt động
- Sản phầm gồm:
học, dạy ngoại ngữ.
+ 01 podcast

+ 01 bài luận
(1000 từ) viết về
sản phẩm.

6. Thông tin về giảng viên


6.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhật
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên khoa Ngoại ngữ
- Thời gian, địa điểm làm việc:
- Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Điện thoại: 0987891339
- E-mail: nguyenthihongnhat@hpu2.edu.vn
- Các đường hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, giảng dạy
tiếng Anh cho trẻ em, ứng dụng CNTT trong giảng dạy tiếng Anh (CALL), đào tạo giáo viên
(teacher education).
6.2. Giảng viên 2:

8
- Họ và tên: Trần Thị Ngân
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên khoa Ngoại ngữ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Giảng đường ABC từ thứ 2 đến thứ 6
- Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Điện thoại: 0393060469
- E-mail: tranngan.sfl@tnu.edu.vn
- Các đường hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy các kĩ năng tiếng Anh.

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018


Giảng viên 1 Giảng viên 2

Nguyễn Thị Hồng Nhật Trần Thị Ngân

P. Trưởng bộ môn Trưởng khoa

Đỗ Tiến Đức Nguyễn Thị Hồng Nhật

You might also like