48 - 010100130014 - 2005202160 - Trương Đình TIến

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA DU LỊCH VÀ ẨM THỰC
-----o0o----

BÀI TẬP CUỐI KÌ

TÊN ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN VÀ XÂY DỰNG KHẨU PHẦN ĂN TRONG 3


NGÀY CHO CHÍNH BẢN THÂN CÁC ANH ( CHỊ ). ANH (CHỊ) HÃY CHO
BIẾT KHẨU PHẦN ĂN HIỆN NAY CỦA ANH (CHỊ ) CÓ ĐÁP ỨNG
ĐƯỢC NHU CẦU NĂNG LƯỢNG CỦA ANH ( CHỊ ) KHÔNG ?

Sinh viên thực hiện: TRƯƠNG ĐÌNH TIẾN


MSSV: 2005202160

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021


Câu 1: Tính nhu cầu năng lượng của bản thân:
Đối tượng: Nam, lao động trung bình, 19 tuổi

Chiều cao: 1,70cm

Cân nặng: 59kg

59
 BMI = = 20,4 => chỉ số BMI ở mức bình thường.
1.7∗1.7
 Chuyển hóa cơ bản: 15.3 * 59 + 679= 1581,7 (Kcal)
 Nhu cầu năng lượng: 1581.7 * 1,78= 2111.33 (Kcal)

Câu 2: Xây dựng khẩu phần ăn

Khẩu phần ăn được chia làm 3 bữa chính và 1 bữa phụ

Tỷ lệ % các chất P:L:G là 20:25:55

 Số gram các chất là: Protein = 2111.33 * 20% / 4= 105,5g


Lipid = 2111.33 * 25% / 9 = 132,9g
Glucid = 2111.33 * 55% / 4 = 290,3g

Năng lương: E (Kcal) G


Protein (P) 422,266 105,5
Lipid (L) 527,8 132,9
Glucide (G) 1161,2 290,3

Buổi sáng %E Kcal G


E 20% 422,25
P 20% 84,5 21,1
L 20% 105,5 26,58
G 20% 232,2 58,1

Buổi phụ E 15% 316,68


P 15% 63,33 15,8
L 15% 79,2 19,9
G 15% 174,2 43,5

Buổi trưa E 40% 844,5

1
P 40% 169,17 42,2
L 40% 211,2 53,2
G 40% 464,5 116,13

Buổi tối E 25% 527,9


P 25% 105,226 26,4
L 25% 131,9 33,3
G 25% 290,3 72,57

Xây dựng thực đơn cho 3 ngày

Ngày 1:

- Bữ a sá ng: bá nh mì ố p la và 1 ly sữ a.
- Bữ a phụ : nướ c ép dưa hấ u.
- Bữ a trưa: Cơm trắ ng + rau muố ng luộ c + thịt heo/bò + dưa leo/hấ u.
- Bữ a tố i: Cơm trắ ng + thịt kho tà u + rau cả i luộ c + canh bí đỏ .

Ngày 2:

- Bữ a sá ng:  1 tô phở (gà /bò ) kèm theo mộ t ly sữ a đậ u nà nh.


- Bữ a phụ : nướ c ép cam + 1 quả tá o.
- Bữ a trưa: Cơm trắ ng + rau cả i luộ c + thịt gà và 1 ly nướ c cam.
- Bữ a tố i: Cơm chiên thậ p cẩ m + canh bí đao.

Ngày 3:

- Bữ a sá ng: 1 phầ n cơm sườ n và 1 ly nướ c ép cam.


- Bữ a phụ : Sinh tố trá i câ y.
- Bữ a trưa: Cơm trắ ng + thịt vịt kho gừ ng + 1 chén canh rau củ + 1 phầ n cả i
xà o và 1 ly nướ c ép thơm.
- Bữ a tố i: Bú n bò Huế + nướ c mía.

Câu 3: Tính toán năng lượng từ khẩu phần ăn thực tế của bản thân 3 ngày và kết luận :

Ngày 1 :

2
Buổi Món ăn Tên thực Trọng Protein Lipti Glucide Kcal (E)
phẩm lượng (P) (L) (G)
Sáng Sữa + Bánh Sữa bò 100 3,9 4,4 4,8 74
mì tươi
ốp la Bánh mì 70 5,5 0,56 36,8 174,3
Trứng 75 11,1 8,7 0,375 124,2
Dưa 50 0,4 0,05 1,45 8
chuột
Rau răm 5 0,24 - 0,14 1,5
Ớt 20 0,05 0,01 0,2 1,15
Phụ Sinh tố dưa Dưa hấu 100 1,2 0,2 2,3 16
hấu Sữa bò 100 3,9 4,4 4,8 74
tươi
Trưa Cơm + Rau Gạo tẻ 150 7,9 1,0 75,9 344
muống luộc máy
+Thịt heo Rau 20 3,2 - 2,5 23
xào + Dưa muống
leo Thịt lợn 50 19.0 7.0 - 139
nạt
Ớt 10 0,187 0,044 - 0,4
Dưa 20 0,4 0,05 1,45 8
chuột
Tối Cơm trắ ng Gạo hạt 100 7,9 1,0 75,9 344
+ thịt kho tẻ
tà u + rau Thịt heo 50 16,5 21,5 - 260
cả i luộ c + nạt
canh bí đỏ . Trứng 75 11,1 8,7 0,375 124,2

Bí đỏ 40 0,8 0,1 3,3 24

3
Nhận xét khẩu phần: Năng lượng bữa ăn cung cấp là 2100,66Kcal. Trong đó lượng
protein là 104,78g; lipid là 133,2g và glucid là 290g.

Ngày 2:

Buổi Món ăn Tên thực Trọn Protein Lipti Glucide Kcal (E)
phẩm g (P) (L) (G)
lượng
Sáng Phở bò Thịt bò 50 21,0 3,8 - 118
loại I
Hành tây 20 1,8 0,1 8,2 41
Hành lá 15 1.3 - 4,3 22
Bánh phở 200 6,4 0,8 63,4 286,4
Phụ Chè thập Đậu xanh 20 23,4 2,4 53,1 328
cẩm Đậu đen 20 24,2 1,7 53,3 325
Đậu trăng 15 23,2 2,1 52,8 327
Trân châu 5 1.0 - 84,3 341
sắn
Trưa Cơm chiên Gạo tẻ 100 7,9 1,0 75,9 344
thập cẩm+ máy
Canh bí đao Cà rốt 15 1,5 0,2 7,8 39
Đậu vô ve 100 21,8 1,6 54,9 321
Trứng 50 11,1 8,7 0,375 124,2
Đậu hà 15 22,2 1,4 54,1 318
lan
Mực 100 16,3 0,9 73
Bí đao 30 0,6 - 2,4 12

Thịt heo 20 16,5 21,5 - 260


Tối Cơm trắng + Gạo tẻ 100 7,9 1,0 75,9 344
rau cải luộc máy
+ thịt gà + Cải xanh 35 1,7 0,2 1,9 16
nước ép cam Thịt gà 45 20,3 13,1 - 199
Cam 100 0,9 0,1 8,3 38

4
Nhận xét khẩu phần: Năng lượng bữa ăn cung cấp là 2120,1 Kcal. Trong đó lượng
protein là 100,78g; lipid là 132,5g và glucid là 291,3g

Ngày 3:

Buổi Món ăn Tên thực Trọng Protein Lipti Glucide Kcal (E)
phẩm lượng (P) (L) (G)
Sáng Cơm sườn + Gạo tẻ 100 7,9 1,0 75,9 344
Nước ép máy
cam Sườn non 70 17,9 12,8 187
Dưa 50 0,4 0,05 1,45 8
chuột
Nước 100 7,1 - - 28
mắm
Hành lá 10 50 0,4 0,05 1,45
Dầu đậu 10 34,0 18,4 24,6 400
nành
Mỡ heo 15 - 99,6 - 896
Trứng gà 75 11,1 8,7 0,375 124,2
Cam 100 0,9 0,1 8,3 38
Phụ Sinh tố trái Táo 0,8 0,2 8,3 38
cây Dưa hấu 100 1,2 0,2 2,3 16
Dâu tây 100 1,8 0,4 8,1 43
Ổi 100 0,6 1,0 6,8 38
Sữa đặc
Trưa Cơm trắng Gạo tẻ 100 7,9 1,0 75,9 344
+ thịt vịt máy
kho gừng + Thịt vịt 80 17,8 21,8 267
canh rau củ Gừng củ 5
+ Cải xào+ Nước 100 7,1 - - 28
nước ép mắm
thơm. Khoai tây 20 2,0 0,1 20,9 93

Cà rốt 15 1,5 0,2 7,8 39


Thịt heo 75 16,5 21,5 - 260
nạt
Cải ngọt 20 1,5 0,2 7,8 39

Thơm 100 0,8 - 6,5 29


Tối Bún bò Huế Bún 100 -

5
+ nước mía Thịt bò 65 21,0 3,8 - 118
loại I
Tiết heo 20 10,7 0,1 - 44
Chả cua 15 12,3 3,3 2,0 87
Mắm 5 14,8 1,5 - 7,3
ruốc

Nhận xét khẩu phần: Năng lượng bữa ăn cung cấp là 2134,6Kcal. Trong đó lượng
protein là 106,7g; lipid là 132,9g và glucid là 290,3g.

Câu 4: So sánh khẩu phần ăn đề xuất và khẩu phần ăn thực tế, kết hợp đề
xuất giải pháp để áp dụng được khẩu phần đề xuất vào thực tế.
So sánh khẩu phần ăn đề xuất và khẩu phần ăn thực tế:

- Xây dựng khẩu phần ăn đề xuất là việc xây dựng thực đơn chỉ dành cho một
người và lượng thực phẩm rất ít, tạo việc khó khăn trong việc mua thực phẩm
và nấu nướng, do đó có thể gấp 4-5 lần thực đơn đề xuất để nấu thành phẩm,
sau đó chia thành phẩm thành 4-5 phần bằng nhau. Ngoài ra, trong quá trình
nấu nướng sẽ có sự gia giảm của các gia vị như dầu ăn, đường, muối, ... Khiến
năng lượng các chất tăng lên.
- Khẩu phần ăn thực tế có thể không đúng về lượng như khẩu phần ăn đề xuất
cũng như có thể tăng giảm nhu cầu năng lượng tùy theo tình trạng sức khỏe của
bản thân, cũng như trong quá trình nấu ăn sẽ có sự chênh lệch của gia vị như
đường, dầu ăn,…

Nhìn chung, thực đơn đã đáp ứng đủ năng lượng cũng như nhu cầu các chất với tỉ lệ
P: L: G theo nhu cầu khuyến nghị.

6
7

You might also like